adivina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adivina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adivina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ adivina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiên tri, Nhà tiên tri, nhà tiên tri, thầy bói, phù thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adivina

tiên tri

(prophet)

Nhà tiên tri

(prophet)

nhà tiên tri

(prophet)

thầy bói

(fortune-teller)

phù thủy

(witch)

Xem thêm ví dụ

Sí, y adivina qué.
Và đoán xem?
¡ Adivina una cosa!
Chú chơi đố không?
Muchos consideran la adivinación como un pasatiempo inofensivo; pero la Biblia indica que los adivinos están muy relacionados con los espíritus inicuos.
Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau.
Bueno, adivina qué.
Nhưng nghĩ mà xem.
Es bien sabido que las predicciones de los antiguos adivinos eran ambiguas y poco confiables, como los horóscopos de hoy.
Các thầy đồng cốt cổ xưa có tiếng là mơ hồ và không đáng tin, các sách tử vi thời hiện đại cũng không khá gì hơn.
Adivina qué.
Anh nghĩ đi.
La rubia alta que está junto a la adivina.
Oh, người tóc hoe, cao, đứng cạnh bà thầy bói.
¡ Adivina quién!
Đoán xem ai này?
Coulson tiene a otra persona con poderes trabajando para él, y adivina a quién más.
Coulson có một người có năng lực nữa trợ giúp, và đoán thử xem là ai.
El deseo de conocer lo que el futuro encierra lleva a muchas personas a consultar a adivinos, gurús, astrólogos y hechiceros.
Vì ham muốn biết chuyện tương lai mà nhiều người tìm đến những thầy bói, thầy đạo Ấn Độ, chiêm tinh gia và thầy phù thủy.
Yellowjacket adivina la verdad y aleja a la Avispa antes de llegar a la isla.
Yellowjquet đoán sự thật và đẩy Wasp đi trước khi đến đảo.
También dejé de consultar adivinos y de participar en los ritos tribales y funerarios.
Tôi không còn cầu hỏi đồng bóng cũng không tham gia vào các nghi lễ địa phương và nghi thức trong tang lễ.
No lo adivine.
Đừng đoán.
¿Pero adivina qué?
Đoán xem nào...
Hace tiempo el Adivino profetizó que nunca debí tener otro hijo.
Cách đây khá lâu, nhà tiên tri đã tiên đoán một việc là em sẽ không bao giờ có đứa con nào nữa
Adivina qué significa Gideon, en hebreo.
Đoán những gì Gideon nghĩa trong tiếng Do Thái.
Adivina.
Đoán đi.
Después de que te mate, ¿adivina a quién buscaré?
Anh có biết là sau khi giết anh thì tôi sẽ xử đến ai không?
Pero adivina que.
Nhưng đoán xem.
Pero adivina qué, todavía hay un desorden que debe ser limpiado y ese es mi trabajo
Vẫn còn một đống bát đĩa nữa cần phải dọn và việc này là của mẹ.
Que ahora soy adivina.
Rằng giờ mình là tiên tri.
¿Adivina quién visitó hoy a Mason en la cárcel?
Đoán xem hôm nay ai vô tù thăm Mason.
Se le otorgarán puntos a usted si adivina el pasaje de dominio de las Escrituras correctamente.
Các anh chị em sẽ được tính điểm nếu các anh chị em đoán đúng một đoạn thánh thư thông thạo.
El significado de su logro fue confirmado en 1967 cuando protagonizó tres películas muy bien recibidas: To Sir, With Love, En el calor de la noche, y Adivina quién viene a cenar esta noche.
Ý nghĩa của thành tích này sau đó được khẳng định vào năm 1967 khi ông đóng vai chính trong ba bộ phim thành công, tất cả đều xử lý các vấn đề liên quan đến chủng tộc: To Sir, with Love; In the Heat of the Night; và Guess Who's Coming to Dinner, khiến ông trở thành ngôi sao phòng vé hàng đầu của năm đó.
A diferencia de los adivinos paganos, [...] ellos no tienen que utilizar artificios ni estratagemas para penetrar en los secretos divinos [...]
Khác với các nhà bói toán ngoại đạo... họ không cần dùng nghệ thuật hay dụng cụ gì để hiểu các bí mật siêu nhiên...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adivina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.