profesor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ profesor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profesor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ profesor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giáo viên, giáo sư, 教員. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ profesor

giáo viên

noun (persona que se encarga de la educación formal e institucionalizada)

El profesor le dio mucha información sobre la universidad.
Giáo viên cho chị ấy nhiều thông tin về trường đại học.

giáo sư

noun

Verás, el profesor Slughorn posee algo que yo deseo.
Con thấy đấy, giáo sư Slughorn bị ám ảnh bởi việc gì đấy mà ta rất muốn biết.

教員

noun

Xem thêm ví dụ

Volveré al laboratorio y diré que necesitamos profesores.
Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. "
Así que, a mí, como profesor de salud pública, no me resulta extraño que todos estos países crezcan tan rápido ahora.
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
Dejen siempre que los profesores marquen la ruta.
Hãy luôn để những nhà giáo dẫn lối.
Las excavaciones en el lugar han cesado, en general, debido a una moratoria impuesta por el superintendente del lugar, profesor Pietro Giovanni Guzzo.
Những cuộc khảo cổ tại địa điểm nói chung đã ngừng lại vì lệnh đình hoãn của người quản lý di sản, Giáo sư Pietro Giovanni Guzzo.
Nuestro alumno estrella, este labrador, que nos enseñó a muchos lo que es un estado de juego, y un profesor a cargo muy viejo y decrépito.
Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này.
Ha- young, tu profesor está aquí
Ha- young, gia sư của con đến rôi
Pero todos los interesados han tenido que trabajar juntos: profesores y directores en contratos de un año, dedicando muchas más horas al trabajo que las del contrato sin compensación.
Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào.
Profesor Brand.
Giáo sư Brand.
Su pasión me anima retomar la clase de dibujo, pero esta vez como profesora.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
Verás, el profesor Slughorn posee algo que yo deseo.
Con thấy đấy, giáo sư Slughorn bị ám ảnh bởi việc gì đấy mà ta rất muốn biết.
En su libro Les premiers siècles de l’Eglise (Los primeros siglos de la Iglesia), Jean Bernardi, profesor de la Sorbona, escribió lo siguiente: “[Los cristianos] habían de salir y hablar en todas partes y a todo el mundo.
Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người.
Ocupa el primer lugar en todas las áreas: en lectura, matemática y ciencias, y una de las claves del éxito increíble de Shanghái es la forma en la que promueve la mejora en los profesores.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
Según el profesor de Física Henry Margenau, “entre los científicos de primerísima categoría se encuentran muy pocos ateos”.
Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”.
Helmholtz se trasladó en 1871 de Bonn a Berlín, ejerciendo de profesor de física.
Vào năm 1871 Helmholtz di chuyển từ Heidelberg đến Berlin để trở thành một giáo sư vật lý.
Así que hace un par de meses, empezamos a preguntarnos -- tenemos un equipo maravilloso de psicólogos del aprendizaje y profesores y científicos y desarrolladores de juegos -- y empezamos a preguntarnos: ¿Cómo podemos mantener nuestra promesa de reimaginar constantemente la educación?
Vài tháng trở lại đây, chúng tôi bắt đầu tự hỏi -- chúng tôi đang có 1 đội ngũ tuyệt vời gồm các nhà tâm lý học, các giảng viên, các nhà khoa học và các nhà phát triển trò chơi -- và chúng tôi cũng tự hỏi: Làm thế nào để chúng tôi giữ được lời hứa là luôn luôn tìm cách đổi mới giáo dục?
En la revista semanal parisiense Jeune Afrique, el profesor Ibrahima Baba Kaké, de Guinea, relata por qué tantos africanos abandonan las iglesias de la cristiandad.
Tờ New York Post có tường thuật như sau: “Một người đàn ông dùng dao đâm một người đàn bà 29 tuổi đang mang thai, làm chết đứa con trong bào thai của bà, nhưng không bị truy tố về tội giết người khi y bị bắt.”
Así que en un modelo tradicional, la mayoría del tiempo del profesor es utilizado en dar clases, calificar y demás.
Do đó theo như mô hình truyền thống, phần lớn thời gian của giáo viên là để dành cho việc giảng và chấm bài và những gì gì nữa.
Es triste porque la gente que he descrito, con muy poco interés en el proceso de aprendizaje, quieren ser profesores eficaces, pero no tienen modelos para seguir.
Buồn bởi những người tôi miêu tả, thờ ơ trong quá trình học, lại muốn trở thành những giáo viên giỏi, nhưng lại không có khuôn mẫu.
Profesor Langdon, sufrió un trauma a la cabeza.
Giáo sư Langdon, ông bị chấn thương đầu.
Al igual que tú no me dijiste acerca de tener un romance con un profesor casado.
Giống như em không nói tôi về việc vụn trộm với giảng viên đã kết hôn ư.
A este respecto, los profesores J.
Giáo sư J.
* * * El profesor Rieuneau trabajaba como cirujano en el Hôtel-Dieu.
° ° ° Giáo sư Rieuneau hành nghề ngoại khoa ở Bệnh viện chính.
Pasaba tanto tiempo trabajando en la capilla que el presidente de la rama, que también era uno de nuestros profesores de vuelo, expresó preocupación de que tal vez debía pasar más tiempo estudiando.
Tôi dành quá nhiều thời giờ cho việc xây cất ngôi nhà hội đến nỗi vị chủ tịch chi nhánh—tình cờ cũng là một trong số các thầy dạy lái máy bay của chúng tôi—bày tỏ mối quan tâm rằng có lẽ tôi nên dành thời giờ để học nhiều hơn.
Profesor.
Giáo sư.
En la escuela, los profesores me tacharon de incontrolable.
Tại trường, các giáo viên nhận xét là tôi quá ngang tàng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profesor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới profesor

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.