adrenaline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adrenaline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adrenaline trong Tiếng Anh.

Từ adrenaline trong Tiếng Anh có nghĩa là adrenaline. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adrenaline

adrenaline

noun

Oh, are you sure you don't wanna come by Hollis'with me and shake off the adrenaline?
Oh, em có chắc là không muốn đến chỗ Hollis cùng anh và trút bỏ lượng adrenaline?

Xem thêm ví dụ

I have to give you adrenaline.
Tôi sẽ phải tiêm Adrenaline.
As a result, the brain signals the body to produce more adrenaline.
Vì vậy, não báo cho cơ thể tiết thêm chất adrenaline.
• When we're stressed, our adrenalin hormone levels instantly increase.
• Khi chúng ta đang bị stress, hàm lượng hoóc môn adrenalin của chúng ta ngay lập tức tăng lên.
It's the adrenaline.
Nó chỉ là chút kích thích thôi.
Some studies have even shown that those who like to eat hot stuff are more likely to enjoy other adrenaline-rich activities, like gambling.
Một vài nghiên cứu cũng cho thấy những người thích ăn đồ cay nóng cũng khoái những hoạt động sản sinh ra nhiều adrenaline, như cờ bạc chẳng hạn.
Epinephrine, also known as adrenalin or adrenaline, is a medication and hormone.
Epinephrine, còn được gọi là adrenalin hoặc adrenaline, là tên một loại thuốc và hormone..
The attacker , who is already edgy and pumped up on adrenaline - and who knows what else - may become even more angry and violent .
Những kẻ tấn công , vốn đã hung hăng và rất liều lĩnh - không ai nói trước được - rất có thể càng nổi khùng và hung bạo hơn .
Her adrenaline was doing funny things to her.
Dòng adrenaline của cô đang tạo ra những cảm giác thật lạ lùng.
Flight-or-fight releases adrenalin, which throws our walls up sky-high.
Những phản ứng phòng vệ này giải phóng adrenalin, làm cao thêm những bức ngăn sợ hãi của chúng ta.
While there, she carelessly approaches a group of dangerous-looking men outside a bar, and discovers she can hear Edward's voice when her adrenaline runs high.
Ở đó, cô bất cẩn chạm trán với một nhóm côn đồ ngoài một quán bar và nhận ra mình có thể nghe thấy giọng nói du dương và hình ảnh của Edward khi gặp nguy hiểm.
Anyway, we would fill up with our own adrenaline and our own cortisol, and then we'd kill or be killed, we'd eat or we'd be eaten, and then suddenly we'd de- fuel, and we'd go back to normal.
Dù sao thì, chúng ta sẽ được đổ đầy với Adrenalin của chính chúng ta và cortisol của mình, và sau đó chúng ta sẽ giết hoặc bị giết chúng ta sẽ ăn hoặc bị làm thịt, và sau đó chúng ta đột nhiên mất đi năng lượng và quay trở lại bình thường.
Shelby Corcoran (Idina Menzel)—Rachel's biological mother, the adoptive mother of Quinn (Dianna Agron) and Puck's daughter Beth, and the former coach of rival glee club Vocal Adrenaline—is headhunted to coach a second glee club at McKinley High financed by Sugar Motta's (Vanessa Lengies) wealthy and doting father.
Shelby Corcoran (Idina Menzel)—mẹ đẻ của Rachel và là mẹ nuôi của Beth, đứa con gái của Quinn (Dianna Agron) và Puck, cũng như là huấn luyện viên cũ của đội hát đối thủ Vocal Adrenaline—được săn đón để trở thành huấn luyện viên của nhóm hát thứ hai tại trường trung học McKinley, tài trợ bởi người cha giàu có và lẩm cẩm của Sugar Motta (Vanessa Lengies).
Lidocaine mixed with a small amount of adrenaline (epinephrine) is available to allow larger doses for numbing, to decrease bleeding, and to make the numbing effect last longer.
Lidocaine trộn với một lượng nhỏ adrenaline (epinephrine) cho phép gây tê liều cao hơn, bớt chảy máu hơn, và gây tê với thời gian lâu hơn.
You're out here saving these adrenaline junkies that mean absolutely nothing to this department.
Anh đang cứu những tên nghiện ngoài kia và điều đó hoàn toàn không có lợi cho chúng tôi.
Ephedrine is synthetic adrenaline.
Ephedrine là adrenaline tổng hợp.
Oh, are you sure you don't wanna come by Hollis'with me and shake off the adrenaline?
Oh, em có chắc là không muốn đến chỗ Hollis cùng anh và trút bỏ lượng adrenaline?
" Adrenaline coursed through my body.
" Luồng Adrenaline chảy qua cơ thể tôi.
My adrenaline will suffice.
Andrenaline của anh sẽ bình thường lại thôi.
And then in moments of high adrenaline, like when something exciting was happening, I would up that photographic frequency to as many as 37 photographs in five minutes.
Và trong những khoảnh khắc mà adremaline dâng cao, như khi có chuyện gì náo động xảy ra, tôi tăng tần suất chụp lên tới 37 hình trong 5 phút.
During levels, the player constantly builds up a store of adrenaline, which the player can unleash to perform powerful hand-to-hand combat strikes.
Xuyên suốt game, người chơi liên tục xây dựng một cửa hàng bán adrenaline, nó giúp người chơi có thể tung ra những chiêu thức cực mạnh trong những trận đấu tay đôi với đối phương.
An Adrenaline Vault reviewer noted that "Playing through the entire adventure, accumulated over 250MB of save game data, with the average file coming in at over 15MB."
Một nhà phê bình của Adrenaline Vault lưu ý rằng, "Chơi thông qua toàn bộ cuộc phiêu lưu, ông tích lũy hơn 250MB lưu dữ liệu trò chơi, với các tập tin trung bình đến hơn 15MB."
He gave Mary three injections of adrenaline.
Chúng tiêm adrenaline cho Mia.
The only thing you can do to slow it down at all is to keep the flow of adrenaline constant.
Việc duy nhất anh có thể làm để làm chậm quá trình đó là cứ giữ cho dòng adrenaline luôn chảy.
I'm filled with adrenaline.
Tôi đang đầy adrenaline đây.
As adrenaline will start a heart beating again, so jealousy arouses the soul to the defense of something cherished.
Như thận tuyến tố (adrenaline) kích động tim đập rộn rã, sự ghen tương kích động tâm thần hầu bảo vệ một điều gì đó mà mình yêu mến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adrenaline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.