adrift trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adrift trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adrift trong Tiếng Anh.

Từ adrift trong Tiếng Anh có các nghĩa là lênh đênh, phiêu bạt, không buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adrift

lênh đênh

adjective

When we awoke, we were adrift on the open sea.
Khi chúng tôi ngủ dậy, chúng tôi bị trôi lênh đênh trên biển.

phiêu bạt

adjective

không buộc

adjective

Xem thêm ví dụ

(Hebrews 2:1) A ship adrift does not reach its destination.
(Hê-bơ-rơ 2:1, Nguyễn Thế Thuấn) Một chiếc tàu trôi lênh đênh không đến được nơi đã định.
When he learned that their home island's ships were sinking and being destroyed at sea, he accepts his village’s request for him to return to become a human sacrifice to the sea by being imprisoned alive in a "hollow boat" set adrift.
Khi ông biết tin những con tàu của đảo mình bị chìm trên biển, ông vui lòng tình nguyện trở thành vật hiến tế bằng việc bị giam sống vào một "chiếc thuyền rỗng" trôi dạt trên biển.
Nate Jones of Vulture.com noted: It's easy to see what deaths meant for the series' sprawling narrative: Ned's execution sent the Stark kids adrift in a universe where there was nobody looking out for them, while Robb's murder was the final death knell for the hopes that the saga would ever have a traditional 'happy' ending.
Nate Jones của trang Vulture.com viết: Có thể dễ dàng nhận thấy rằng cái chết của đều có tác dụng mang đến những câu chuyện đầy màu sắc mới cho toàn series: Ned bị hành quyết đã khiến những đứa con của nhà Stark phải trôi dạt khắp thế gian khi không có ai tìm kiếm họ, cái chết của Robb đánh dấu một thời điểm mới khi tất cả đều hiểu rằng đây sẽ không phải là một show truyền hình có một cái kết 'hạnh phúc' theo kiểu truyền thống.
I felt like I was adrift with no real purpose and direction, and I didn’t know where to go to find it.
Tôi cảm thấy như mình sống một cuộc sống không có mục đích và phương hướng thực sự, và tôi không biết phải đi đâu để tìm thấy mục đích và phương hướng đó.
Some of the world’s ideas leave mankind adrift to try to define their own standards.
Một số ý nghĩ của thế gian làm cho nhân loại đi lạc lối khi cố gắng xác định tiêu chuẩn riêng của họ.
Our galaxy has billions of them, adrift in perpetual night.
Có hàng tỉ hành tinh như thế trong thiên hà của chúng ta, lênh đênh giữa màn đêm vô tận.
22 January 1906, the SS Valencia's lifeboat no. 5: The lifeboat went adrift when the ship sank off the coast of Vancouver Island, British Columbia, Canada.
Ngày 22 tháng 1 năm 1906, chiếc xuồng cứu sinh số 5 của tàu SS Valencia: Xuồng cứu sinh trôi dạt khi con tàu chìm ngoài khơi đảo Vancouver, British Columbia, Canada.
We take people at their most fragile and we set them adrift.
Chúng ta phải gặp họ khi họ yếu đuối nhất, và rồi thả cho họ trôi lênh đênh.
In April 2014, 505 Games announced a publishing agreement with Adam Orth's Three One Zero of the game Adrift.
Vào tháng 4 năm 2014, 505 Games đã công bố một thỏa thuận phát hành với Three One Zero của Adam Orth trong Adrift.
She was found adrift on 18 April 2007 near the Great Barrier Reef, 88 nautical miles (163 km) off Townsville, Queensland, Australia.
Nó được phát hiện trôi dạt vào ngày 18 tháng 4 năm 2007 gần rạn san hô Great Barrier, 88 hải lý (163 km) ngoài khơi Townsville, Queensland, Úc.
On 28 December, returning from patrol, she rescued 19 survivors of merchant ship Marimi adrift for several days after having been torpedoed by a Japanese submarine.
Trên đường quay trở về cảng sau chuyến tuần tra, nó cứu vớt 19 người sống sót từ chiếc tàu buôn Marimi đã bị trôi nổi trong nhiều ngày sau khi trúng ngư lôi từ một tàu ngầm Nhật.
We were adrift, destined to float amongst the ruins of our planet until we starved.
Chúng ta được an bài phải trôi dạt giữa những tàn tích của hành tinh cho tới khi chết đói.
I do think he's feeling a little adrift since the divorce, which, you know, it's totally normal.
Tôi nghĩ anh ấy hơi trôi dạt một chút. kể từ khi ly dị, hoàn toàn bình thường.
Let us be grateful for the beautiful Old Ship Zion, for without it we are cast adrift, alone and powerless, swept along without rudder or oar, swirling with the strong currents of the adversary’s wind and waves.
Chúng ta hãy biết ơn Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ đẹp đẽ của mình, vì nếu không có nó thì chúng ta không thể nào tiến triển, cô đơn và bất lực, trôi dạt vì không có bánh lái hoặc mái chèo, xoáy theo sóng gió cuộn mạnh mẽ của kẻ nghịch thù.
Sooner or later, I believe that all of us experience times when the very fabric of our world tears at the seams, leaving us feeling alone, frustrated, and adrift.
Sớm hay muộn gì, tôi tin rằng tất cả chúng ta cũng đều trải qua những lúc mà dường như thế giới của mình bị sụp đổ, bỏ lại cho chúng ta cảm giác cô đơn, thất vọng, và bơ vơ.
Mr Ramsay is left adrift without his wife to praise and comfort him during his bouts of fear and anguish regarding the longevity of his philosophical work.
Ông Ramsay một mình phiêu bạt mà không có người vợ cổ vũ và an ủi ông trong suốt những lúc hãi hùng và những nỗi đau đớn, có thể xem như là sự tồn tại lâu dài của những công trình triết học của ông.
Her heart is like a vast, dark ocean on whose waves I am hopelessly adrift in my dinghy of passion.
Trái tim em là cả một đại dương bao la thăm thẳm, gợn những đợt sóng trào cho trôi dạt chiếc thuyền đam mê của anh.
After Nirvana disbanded following the death of Kurt Cobain in 1994, Novoselic formed Sweet 75 in the following year and Eyes Adrift in 2002, releasing one album with each band.
Sau khi Nirvana tan rã vì cái chết của Kurt Cobain vào năm 1994, Novoselic lập nên 2 nhóm nhạc Sweet 75 và Eyes Adrift, cùng họ phát hành 1 album.
From 100 million to 150 million surplus rural workers are adrift between the villages and the cities, many subsisting through part-time, low-paying jobs.
Có từ 50 đến 100 triệu lao động dư thừa ở nông thôn phiêu bạt giữa các thành phố và các làng quê, nhiều người sống bằng các công việc bán thời gian với tiền công thấp.
What caused you to let her go adrift, like a rudderless boat?
Điều gì khiến bà để mẹ lang thang, như một con thuyền không bánh lái?
But if you are like me, there are times when you are fearful, when the stress and busyness of life seem to overwhelm you, when you feel adrift from the Spirit.
Nhưng nếu các chị em giống như tôi thì có những lúc mà các chị em cảm thấy sợ hãi, khi sự căng thẳng và bận rộn của cuộc sống dường như tràn ngập các chị em, khi các chị em cảm thấy không còn có sự hướng dẫn của Thánh Linh.
The infant was set adrift in the river and was subsequently found and raised by Dr. Jukai who gave the child prostheses including a special blade grafted into his left arm forged out of vengeance to kill supernatural entities.
Đứa bé được đặt ở dưới sông và sau đó được Bác sĩ Jukai tìm thấy và nuôi dưỡng, ông rèn và tặng các bộ phận giả cho Hyakkimaru, bao gồm một lưỡi kiếm đặc biệt ghép vào cánh tay trái của cậu để trả thù thực thể siêu nhiên.
Some 900 survivors jump into the sea and are adrift for up to four days.
Một số người trong số 900 người sống sót nhảy xuống biển và trôi dạt trên biển trong 4 ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adrift trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.