adult trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adult trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adult trong Tiếng Anh.

Từ adult trong Tiếng Anh có các nghĩa là người lớn, trưởng thành, cho người lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adult

người lớn

noun (fully grown human)

This child talks like an adult.
Đứa trẻ này miệng lưỡi như người lớn.

trưởng thành

adjective

I have contemplated this account all my adult life.
Tôi suy ngẫm câu chuyện này suốt cả quãng đời trưởng thành của mình.

cho người lớn

adjective

He just had to be careful he was only sending his stuff to adults.
Hắn chỉ cần cẩn thận chỉ gởi những thứ đó cho người lớn.

Xem thêm ví dụ

I invite the young adult women of the Church, wherever you are, to look at Relief Society and know that you are needed there, that we love you, that together we can have a grand time.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
Infections with toxoplasmosis usually cause no obvious symptoms in adults.
Nhiễm trùng toxoplasmosis thường không gây ra triệu chứng rõ ràng ở người lớn.
He invited a less-active brother in the ward, Ernest Skinner, to assist in activating the 29 adult brethren in the ward who held the office of teacher in the Aaronic Priesthood and to help these men and their families get to the temple.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
Adults nectar at flowers during the day.
Con lớn hút mật hoa vào ban ngày.
It can be scary to listen to adults in the house yell , fight , or break things .
Nghe người lớn trong nhà la lối , ẩu đả nhau , hoặc làm vỡ nhiều thứ có thể rất hãi sợ .
Soon, Tim learns that the baby can talk like an adult, and he introduces himself as "The Boss".
Ngay sau đó, Tim vô tình biết được đứa bé có thể nói chuyện như một người lớn và nó tự giới thiệu mình là 'Sếp' (the Boss).
Confide in a parent or another trusted adult.
Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy.
But other adults say incredibly painful things.
Nhưng những người lớn khác thì nói những lời rất đau đớn.
Koresh, 54 adults and 21 children were found dead after the fire extinguished itself.
Sau đám cháy, xác cháy của Koresh, 54 người lớn và 21 trẻ em đã được tìm thấy.
Adults are on wing year round but are more common in the warmer months, from December to April.
Con trưởng thành bay quanh năm but are more common in the warmer months, từ tháng 12 đến tháng 4.
Many young adults in the world are going into debt to get an education, only to find the cost of school is greater than they can repay.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
This is often a person's first reason to see a medical professional as an adult.
Đây thường là lý do đầu tiên để gặp chuyên gia y tế ở người trưởng thành.
You've become a fine adult.
Ngươi trưởng thành rồi đấy.
Heavy drinking was also related to very premature birth , and hence all the problems premature babies have including the increased risk of disease as an adult .
Nghiện rượu nặng cũng liên quan đến sinh thiếu tháng rất nhiều , và do đó tất cả các vấn đề mà trẻ sinh non có thể mắc phải bao gồm cả nguy cơ bệnh tật tăng khi đã là người trưởng thành .
Adults are brown and difficult to distinguish in the field from A. cyparissiae and A. nigriscutis.
Con trưởng thành có mày nây cà khó phân biệt ở ngoài trời với A. cyparissinae và A. nigriscutis.
Thousands of nationals are pursuing formal learning at 86 adult education centres spread across the country.
Hàng nghìn công dân đang theo đuổi học tập chính quy tại 86 trung tâm giáo dục người thành niên trên khắp toàn quốc.
Pathophysiology: The Biologic Basis for Disease in Adults and Children.
Nhà xuất bản Y học Hà Nội. Pathophysiology: the biologic basis for disease in adults and childrent.
Although the lactation period lasts 2.5–3.5 months, the piglets begin displaying adult feeding behaviors at the age of two–three weeks.
Mặc dù thời kỳ cho con bú kéo dài 2,5–3,5 tháng, heo con bắt đầu hiển thị các hành vi ăn uống của một con trưởng thành ở tuổi 2-3 tuần.
Side effects include: Weight gain due to extra water retention to the muscle Potential muscle cramps / strains / pulls Upset stomach Diarrhea Dizziness High blood pressure due to extra water consumption Use of creatine by healthy adults in normal dosages does not harm kidneys; its effects on the kidney in elderly people and adolescents were not well understood as of 2012.
Tác dụng phụ bao gồm: Tăng cân do giữ nước thêm cho cơ bắp Chuột rút / căng cơ tiềm năng Đau bụng Bệnh tiêu chảy Chóng mặt Huyết áp cao do tiêu thụ thêm nước Sử dụng creatine bởi người lớn khỏe mạnh với liều lượng bình thường không gây hại cho thận; tác dụng của nó đối với thận ở người già và thanh thiếu niên chưa được hiểu rõ vào năm 2012.
The song was released to Adult Contemporary radio stations on August 13, 2012 with it being released to mainstream radio stations the next day.
"We Are Never Ever Getting Back Together" được gửi đến đài phát thanh Adult contemporary vào ngày 13 tháng 8 năm 2012 và tới các đài phát thanh mainstream vào ngày hôm sau.
It has never been just about the love and happiness of adults.
Điều đó chưa bao giờ chỉ là về tình yêu và hạnh phúc của người lớn.
The adults are active in March and April .
The adults are active vào tháng 3 và tháng 4.
Every adult male citizen has the right to be elected as MP, who hasn't been convicted and was not under any form of investigation, no matter the amount of taxes he pays.
Mọi công dân nam trưởng thành đều có quyền được bầu làm nghị sĩ, người chưa bị kết án và không dưới bất kỳ hình thức điều tra nào, bất kể số tiền thuế mà anh ta trả.
This form developed in approximately 2 percent of infections and occurred mostly in adults.
Dạng bệnh này chiếm khoảng 2% số ca và hầu hết bắt gặp ở người lớn.
Adults are on wing year-round, with a peak from November to May in the north and probably only the warmer months in South Africa.
Con trưởng thành bay quanh năm, nhiều nhất vào từ tháng 11 đến tháng 5 in phía bắc và probably only the warmer months in South Africa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adult trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới adult

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.