adulthood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adulthood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adulthood trong Tiếng Anh.

Từ adulthood trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuổi trưởng thành, tuổi khôn lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adulthood

tuổi trưởng thành

noun

Kenny was born. He actually made it to adulthood.
Kenny được sinh ra. Sống được cho đến tuổi trưởng thành.

tuổi khôn lớn

noun

Xem thêm ví dụ

As Helen Keller grew to adulthood, she became known for her love of language, her skill as a writer, and her eloquence as a public speaker.
Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng.
“Research suggests that a lack of self-control during youth may predict health problems, less financial stability and a criminal record by adulthood,” says Time.
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.
Your saying no also trains a child for adulthood.
Câu trả lời “Không” cũng rèn luyện cho con khi đến tuổi trưởng thành.
The royal couple produced three children who survived to adulthood: Henry Frederick, Prince of Wales, who died of typhoid fever in 1612, aged 18; Elizabeth, later queen of Bohemia; and Charles, his successor.
Họ có với nhau ba người con sống tới tuổi trưởng thành: Henry Frederick, Hoàng tử xứ Wales, chết vì sốt thương hàn vào năm 1612, ở tuổi 18; Elizabeth, sau là hoàng hậu Bohemia; và Charles, người về sau thừa kế ngai vàng.
And as an adult, re-finding these communities has re-introduced me to a community of learners, and has encouraged me to continue to be a learner even in my adulthood, so that I no longer feel like learning is something reserved for the young.
Và khi tôi cố gắng tìm lại nó khi đã trưởng thành đã cho tôi biết sự tồn tại của một cộng đồng học tập luôn thôi thúc tôi học hỏi thêm ngay cả khi đã là người lớn, nhờ vậy tôi không còn cảm thấy học tập là thứ gì đó giành cho giới trẻ.
Of these, five daughters survived into adulthood, but only one son outlived his father, King Edward II (1307–1327).
Trong số đó, năm cô con gái sống đến tuổi trưởng thành, nhưng chỉ có một cậu con trai chết sau cha mình, tức là Edward II (1307–1327).
Our rising generation is worthy of our best efforts to support and strengthen them in their journey to adulthood.
Thế hệ đang vươn lên của chúng ta xứng đáng với các nỗ lực tốt nhất của chúng ta để hỗ trợ và củng cố họ trong cuộc hành trình đến tuổi trưởng thành.
They can live over a decade with most adults reaching 1 to 4 pounds (0.45 to 1.81 kg) by the time they reach adulthood, usually after about five years.
Chúng có thể sống được hơn một thập kỷ với hầu hết những con trưởng thành nặng từ 1 đến 4 cân Anh (0,45 đến 1,81 kg) vào thời điểm chúng trưởng thành, thường là sau khoảng năm năm.
His most famous work is his "Rabbit" series (the novels Rabbit, Run; Rabbit Redux; Rabbit Is Rich; Rabbit at Rest; and the novella Rabbit Remembered), which chronicles the life of the middle-class everyman Harry "Rabbit" Angstrom over the course of several decades, from young adulthood to death.
Tác phẩm nổi tiếng nhất của Updike là chuỗi tiểu thuyết "Rabbit" (các tiểu thuyết Rabbit, Run; Rabbit Redux; Rabbit Is Rich; Rabbit at Rest; và Rabbit Remembered), mô tả tổng thể cuộc sống của người đàn ông tầng lớp trung lưu Harry "Rabbit" Angstrom trong suốt nhiều thập kỷ, từ khi trưởng thành trẻ tuổi cho đến khi chết.
Portman explained being part of Black Swan, "I'm trying to find roles that demand more adulthood from me because you can get stuck in a very awful cute cycle as a woman in film, especially being such a small person."
Portman giải thích khi đóng trong phim Thiên nga đen, "Tôi đã cố tìm những vai diễn đòi hỏi sự trưởng thành nhiều hơn từ chính bản thân tôi bởi vì bạn có thể kẹt trong một vòng luẩn quẩn hết sức dễ thương khi đóng vai phụ nữ trong phim, đặc biệt là với một người nhỏ nhắn như tôi."
Despite their different personalities, the marriage was fruitful, and after four miscarriages, four sons—including Maximilian—would reach adulthood.
Các nhân vật khác nhau, cuộc hôn nhân có kết quả, và sau bốn lần sẩy thai, bốn con trai - bao gồm cả Maximilian - sẽ đạt được độ tuổi trưởng thành.
They concluded that " low IQ scores in early adulthood were associated with a subsequently increased risk of attempted suicide in men free from psychosis , " and recommended looking more closely at the underlying mechanisms to see if they reveal opportunities to intervene and reduce rates of suicide among men .
Họ kết luận rằng " điểm số IQ thấp trong giai đoạn đầu tuổi trưởng thành gắn liền với tăng nguy cơ mưu toan tự sát sau đó ở nam giới không liên quan đến chứng loạn tâm thần , " và đề nghị nghiên cứu sâu hơn về các cơ chế cơ bản để xem xét liệu chúng có mang đến các cơ hội giúp can thiệp và giảm tỷ lệ tự tử ở nam giới không .
The novel covers the years 1945 to 1955, and also provides the back story of Vito Corleone from early childhood to adulthood.
Các sự kiện chính của tiểu thuyết xảy ra từ năm 1945 đến 1955 ngoài ra cũng đề cập đến thời thơ ấu và giai đoạn thanh niên của Vito Corleone vào đầu thế kỉ 20.
And he will learn how to speak the love language of giving gifts, which will serve him well in adulthood.
Và quan trọng là con bạn sẽ học được cách sử dụng ngôn ngữ yêu thương quà tặng, một điều rất có ích khi nó trưởng thành.
His father was Mariano di Vanni d'Amedeo Filipepi, and Sandro was the youngest of his four children to survive into adulthood, all boys.
Cha của ông là Mariano di Vanio d'Amedeo Filipepi, và Botticelli là người con út trong bốn đứa con của ông sống sót đến tuổi trưởng thành.
Of the eleven children of Joseph and Emma—nine born to them and two adopted—only five would live to adulthood: Julia, born in 1831; Joseph III, born in 1832; Frederick, born in 1836; Alexander, born in 1838; and David, born in November 1844, five months after his father’s death.
Trong số mười một người con của Joseph và Emma—chín người con ruột và hai người con nuôi—thì chỉ có năm người sống đến lớn: Julia, sinh năm 1831; Joseph III, sinh năm 1832; Frederick, sinh năm 1836; Alexander, sinh năm 1838; và David, sinh tháng Mười Một năm 1844, năm tháng sau khi cha của mình qua đời.
But the process of separation begins years before adulthood.
Dù vậy, tinh thần tự lập thường bắt đầu nhiều năm trước khi trưởng thành.
2 A baby’s brain at birth is only one fourth the weight it will be in adulthood.
2 Bộ óc của đứa bé lúc sanh ra chỉ nặng bằng một phần tư bộ óc người trưởng thành.
We know that the brain caps off its second and last growth spurt in your 20s as it rewires itself for adulthood, which means that whatever it is you want to change about yourself, now is the time to change it.
Và chúng ta biết rằng bộ não sẽ không phát triển giai đoạn thứ hai và giai đoạn cuối khi bạn ở vào tuổi 20 vì lúc ấy bộ não bắt đầu chuẩn bị cho giai đoạn trưởng thành. Điều này có nghĩa là nếu bạn muốn thay đổi bất cứ điều gì ở bản thân mình thì lúc này chính là thời điểm để thay đổi.
By adulthood, “those who [as children] were more impulsive and easily frustrated and had the most trouble with delaying gratification or waiting their turn” were about three times as likely to report that they had poor health, had low incomes, were single parents, or had committed a crime.
Đến tuổi trưởng thành, “những người [lúc còn nhỏ] có tính rất hấp tấp, dễ bực bội, khó chịu khi muốn được đáp ứng ngay hoặc phải chờ đến lượt của mình” thì so với người khác, họ bị sức khỏe kém, thu nhập thấp, là cha hoặc mẹ đơn thân hoặc là tội phạm nhiều khoảng gấp ba lần.
15 After many years of service as a single man at the Watchtower Society’s headquarters, one brother said: “I have no regrets as to the course I chose back there in my early adulthood. . . .
15 Sau nhiều năm phụng-sự độc-thân tại trụ-sở trung-ương của Hội Tháp Canh, một anh nọ có nói như sau: “Tôi không thấy tiếc chút nào về con đường mà tôi đã chọn vào ngưỡng cửa tuổi thành-niên...
Although he thinks of himself as worldly, Barney is sometimes extremely naive, believing many lies his mother told him well into adulthood, such as believing that Bob Barker is his father.
Cho dù anh tự cho mình là một kẻ hiểu đời, Barney nhiều lúc trở nên hết sức ngây thơ, khi tin từng lời nói dối mà mẹ anh nói với anh lúc nhỏ, như việc cha ruột của anh là Bob Barker.
The accuracy of recalled childhood memories in adulthood is the subject of extensive research and debate.
Độ chính xác của những kỷ niệm thời thơ ấu nhớ lại ở tuổi trưởng thành là chủ đề của nhiều nghiên cứu và tranh luận.
Only five of his children, a prince born to Lady Naruko (1855–1943), the daughter of Yanagiwara Mitsunaru, and four princesses born to Lady Sachiko (1867–1947), the eldest daughter of Count Sono Motosachi, lived to adulthood.
Trong số các con của ông, chỉ có năm người, một hoàng tử con của thị nữ Naruko (1855–1943), con gái của Yanagiwara Mitsunaru, và 4 công chúa con của thị nữ Sachiko (1867–1947), con gái cả của Bá tước Sono Motosachi, không bị chết yểu.
And everyone wants youths to make a successful transition from childhood to adulthood.
Mọi người đều muốn những người trẻ thành công trong giai đoạn chuyển tiếp từ tuổi niên thiếu sang tuổi thành nhân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adulthood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.