adroit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adroit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adroit trong Tiếng Anh.

Từ adroit trong Tiếng Anh có các nghĩa là khéo léo, khéo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adroit

khéo léo

adjective

khéo tay

adjective

Xem thêm ví dụ

Within two years, he brought the area into complete submission by wise and adroit administration no less than by his brilliant valor.
Trong vòng 2 năm, ông làm cho vùng này trở nên hoàn thiện bởi các chính sách thông minh và khéo léo không kém gì sự dũng cảm tuyệt vời của ông.
With adroit precision, French historian Henri Marrou wrote: “By the end of the reign of Theodosius, Christianity, or to be more precise, orthodox Catholicism, became the official religion of the entire Roman world.”
Sử gia người Pháp Henri Marrou viết một cách chính xác khéo léo: “Đến cuối triều đại của Theodosius thì đạo đấng Christ, hoặc nói cho chính xác hơn, đạo Công giáo chính thống, đã trở thành tôn giáo chính thức của toàn thể thế giới La Mã”.
In 1623, the hereditary Palatine Library of Heidelberg containing about 3,500 manuscripts was given to the Vatican by Maximilian I, Duke of Bavaria (who had just acquired it as booty in the Thirty Years' War) in thanks for the adroit political maneuvers of Pope Gregory XV that had sustained him in his contests with Protestant candidates for the electoral seat.
Năm 1623, thư viện Palatine của Heidelberg gồm khoảng 3.500 thủ bản, được Maximilian I, tuyển hầu Bayern (vừa đoạt được như chiến lợi phẩm trong cuộc Chiến tranh Ba mươi năm) tặng lại Vatican để cảm ơn việc vận động chính trị khéo léo của giáo hoàng Grêgôriô XV đã ủng hộ ông trong cuộc đua giành chức tuyển hầu với các ứng cử viên Tin Lành.
The politicized Sadducees were chiefly wealthy aristocrats, known for their adroit diplomacy ever since the Hasmonaean uprising in the mid-second century B.C.E.
Những người Sa-đu-sê làm chính trị phần lớn thuộc nhà quí tộc giàu có, được người ta biết đến vì tài ngoại giao khéo léo của họ kể từ khi người Hasmonaean nổi loạn giữa thế kỷ thứ hai trước công nguyên.
In fact, it indicates a consciousness of guilt and a very expert and adroit attempt to confuse the issues.”
Thực ra, nó còn cho thấy một ý thức phạm tội và một mưu toan khôn khéo, lão luyện để làm rối mù các sự kiện.”
The bishops around the court—suave, pliant men, accessible to discreet gestures of favor and adroit bargaining—as a rule protested as little as their superior.
Các giám mục chung quanh tòa án—những người dịu ngọt, dễ bảo, dễ bị mua chuộc và thỏa thuận—chỉ phản kháng cho có lệ như cấp trên của họ.
16 By adroit maneuvering, Jehovah, by means of his Greater Cyrus, will put it into the heart and mind of the political leaders of the world to turn against “Babylon the Great,” the world empire of false religion.
16 Nhờ khéo léo vận dụng đấng Si-ru Lớn, Đức Giê-hô-va sẽ đặt vào lòng và trí của các lãnh tụ chính trị thế giới ý nghĩ quay sang chống lại “Ba-by-lôn lớn”, đế quốc tôn giáo giả thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adroit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.