aerobics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aerobics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aerobics trong Tiếng Anh.

Từ aerobics trong Tiếng Anh có các nghĩa là thể dục nhịp điệu, Thể dục nhịp điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aerobics

thể dục nhịp điệu

noun

Shine a flashlight on the wall or wave a string while you do the aerobics .
Bạn hãy rọi đèn pin lên bức tường hoặc lắc sợi dây trong khi tập thể dục nhịp điệu .

Thể dục nhịp điệu

noun (form of physical exercise that combines rhythmic aerobic exercise with stretching and strength training routines)

Xem thêm ví dụ

Aerobic respiration requires oxygen (O2) in order to create ATP.
Hô hấp hiếu khí bắt buộc phải có oxy (O2) để tạo ra ATP.
Alongside fitness classes such as yoga and aerobics, the university offers over 36 different sporting clubs, including cricket, football, rugby union, hockey, basketball and badminton which have achieved league and cup wins in the British Universities and Colleges Sport (BUCS) league.
Cùng với các lớp rèn luyện sức khỏe như yoga và thể dụng nhịp điệu, trường cũng có hơn 36 câu lạc bộ thể thao khác nhau, bao gồm cricket, bóng đá, rugby, khúc côn cầu, bóng rổ và cầu lông là những môn đã thắng và đoạt cúp trong giải đấu Thể thao Đại học và Cao đẳng Anh (BUCS).
Richard Sandrak was born 15 April 1992, in a small village in Ukraine, to Pavel Sandrak, a martial arts world champion, and Lena Sandrak, an aerobics competitor.
Richard Sandrak sinh ngày 15 tháng 4 năm 1992, tại một ngôi làng nhỏ ở Ukraina, cha cậu là Pavel Sandrak, một nhà vô địch võ thuật thế giới, và mẹ của cậu là bà Lena Sandrak, một tuyển thủ thể dục nhịp điệu.
In aerobic conditions, the process converts one molecule of glucose into two molecules of pyruvate (pyruvic acid), generating energy in the form of two net molecules of ATP.
Trong điều kiện hiếu khí, một phân tử glucose sẽ được biến đổi thành hai phân tử pyruvate (axit pyruvic), và thu về năng lượng dưới dạng hai phân tử ATP.
The Clinical Practice Obstetrics Committee of Canada recommends that "All women without contraindications should be encouraged to participate in aerobic and strength-conditioning exercises as part of a healthy lifestyle during their pregnancy".
Ủy ban Tập luyện Sản khoa Canada khuyến cáo rằng "Mọi phụ nữ không bị chỉ định cấm đều được khuyến khích tham gia tập luyện aerobic và những bài tập như một cách sống lành mạnh trong thai kỳ".
Aerobic activity : Aerobic activity is any kind of movement that makes your muscles use oxygen .
Hoạt động cần đến ô-xi : Hoạt động cần đến ô-xi là bất kỳ loại hoạt động làm cho cơ của bạn sử dụng ô-xi .
Creatine has no significant effect on aerobic endurance, though it will increase power during short sessions of high-intensity aerobic exercise.
Creatine không có tác dụng đáng kể đối với độ bền của aerobic, mặc dù nó sẽ tăng sức mạnh trong các buổi tập aerobic cường độ cao ngắn.
Bordetella species, with the exception of B. petrii, are obligate aerobes, as well as highly fastidious, or difficult to culture.
Các loài Bordetella, ngoại trừ B. petrii, là sinh vật hiếu khí bắt buộc, cũng như rất khó tính hoặc khó nuôi cấy.
Over 99% of the bacteria in the gut are anaerobes, but in the cecum, aerobic bacteria reach high densities.
Hơn 99% vi khuẩn trong ruột là anaerobe, nhưng trong cecum, vi khuẩn hiếu khí đạt mật độ cao.
However, aerobic cobalt chelatase subunits CobN and CobS are homologous to Mg-chelatase subunits BchH and BchI, respectively.
Tuy nhiên, các phần tử nhỏ chelatase coban hiếu khí CobN và CobS tương ứng với các phần tử nhỏ Mg-chelatase BchH và BchI.
Mycobacterium bovis (M. bovis) is a slow-growing (16- to 20-hour generation time) aerobic bacterium and the causative agent of tuberculosis in cattle (known as bovine TB).
Mycobacterium bovis ( M. bovis ) là loại vi khuẩn hiếu khí phát triển chậm (16 đến 20 giờ) và là tác nhân gây bệnh lao ở gia súc (gọi là lao bò ).
It is also capable of oxidizing carbon monoxide aerobically, as is M. tuberculosis.
Nó cũng có khả năng oxy hóa carbon monoxide aerobically, như là M. tuberculosis.
Oxygen gas or ambient air can also be injected to promote growth of aerobic bacteria which accelerate natural attenuation of organic contaminants.
Khí oxy hoặc không khí xung quanh cũng có thể được thêm vào để thúc đẩy sự phát triển của vi khuẩn hiếu khí và làm gia tăng sự suy giảm tự nhiên của chất gây ô nhiễm hữu cơ.
Aerobic metabolism is up to 15 times more efficient than anaerobic metabolism (which yields 2 molecules ATP per 1 molecule glucose).
Hô hấp hiếu khí có hiệu quả gấp 15 lần so với hô hấp kỵ khí (tạo ra 2 phân tử ATP trên 1 phân tử glucose).
The majority of municipal plants treat the settled sewage liquor using aerobic biological processes.
Phần lớn các nhà máy ở các thành phố xử lý nước thải sử dụng quá trình sinh học hiếu khí.
Moderate aerobics several times a week will work wonders for your health.
Tập aerobic vừa phải vài lần mỗi tuần sẽ giúp cải thiện sức khỏe của bạn.
Shine a flashlight on the wall or wave a string while you do the aerobics .
Bạn hãy rọi đèn pin lên bức tường hoặc lắc sợi dây trong khi tập thể dục nhịp điệu .
But also in your future is brain aerobics.
Nhưng tương lai của bạn là luyện tập trí não.
A variant of the activated sludge process is the Nereda process where aerobic granular sludge is developed by applying specific process conditions that favour slow growing organisms.
Một biến thể của quá trình bùn hoạt tính là quá trình Nereda,bùn hạt hiếu khí được phát triển bằng cách áp dụng các điều kiện có lợi cho vi sinh vật phát triển chậm.
Aerobic exercise leads to a decrease in HbA1c and improved insulin sensitivity.
Bài tập aerobic dẫn đến giảm HbA1c và cải thiện độ nhạy insulin.
This allows the animals to completely fill their lungs during intense locomotion, and thus remain aerobically active for a long time.
Điều này cho phép chúng thu đủ lượng không khí cần thiết cho phổi khi phải vận động mạnh, và vì thế chúng duy trì được các hoạt động hô hấp trong một thời gian dài.
If you can wake up early in morning , at about 5 a.m. , you will see lines lines of oldies teenagers doing anything from yoga to tai-chi aerobics .
Nếu bạn có thể thức dậy vào sáng sớm , khoảng tầm 5 giờ , bạn sẽ được nhìn thấy những dòng người , cả những người cao tuổi , những cô cậu bé thanh thiếu niên làm rất nhiều thứ , từ tập yoga đến võ tai-chi , thể dục nhịp điệu .
But if our bacteria did not evolve to break down phthalates, they would have used some other kind of carbon source, and aerobic respiration would have led it to have end products such as carbon dioxide anyway.
Nhưng nếu các vi khuẩn này không tham gia vào việc phân hủy phthalate, chúng sẽ sử dụng nguồn carbon khác, và sự hấp thụ ưa khí cũng vẫn dẫn tới những sản phẩm cuối như carbon dioxide.
Cobalamin (vitamin B12) can be complexed with metal via the ATP-dependent reactions (aerobic pathway) (e.g., in Pseudomonas denitrificans) or via ATP-independent reactions (anaerobic pathway) (e.g., in Salmonella typhimurium).
Cobalamin (vitamin B12) có thể được kết hợp với kim loại thông qua các phản ứng phụ thuộc ATP (con đường hiếu khí) (ví dụ như ở Pseudomonas denitrificans) hoặc thông qua phản ứng độc lập ATP (con đường kháng khí) (ví dụ như Salmonella typhimurium).
Gila monsters are slow in sprinting ability, but they have relatively high endurance and maximal aerobic capacity (VO2 max) for a lizard.
Quái vật Gila chạy chậm, nhưng có sức chịu đựng tương đối cao và khả năng háo khí tối đa (VO2 tối đa).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aerobics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.