affondare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affondare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affondare trong Tiếng Ý.

Từ affondare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chìm, làm chìm, lún xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affondare

chìm

verb

Sebastian ha detto che è affondata proprio lì.
Sebastian đã nói chính xác vị trí tàu chìm.

làm chìm

verb

Abbiamo la velocità, abbiamo l'altezza abbiamo le manichette antincendio che possono affondare quegli scafi.
Ta có tốc độ, chiều cao, và vòi rồng đủ khả năng làm chìm thuyền chúng.

lún xuống

verb

Xem thêm ví dụ

Preferirei vederlo affondare piuttosto che venderlo ai nemici.
Tôi thà nhìn thấy nó chìm còn hơn bán nó cho kẻ thù
Anche noi potremmo cominciare ad affondare se iniziassimo a ‘guardare il turbine’, lasciandoci intimorire dalla sua forza e dubitando del sostegno di Geova.
Chúng ta có thể bắt đầu chìm nếu bắt đầu ‘nhìn gió mạnh’, chú tâm vào sức mạnh của gió và nghi ngờ nơi sự hỗ trợ của Đức Giê-hô-va.
Seattle dovrebbe affondare nell'oceano.
Seattle đã thảm hại đến thế nào.
Continuavamo ad affondare, fino a che l'acqua ha raggiunto il petto di Derek.
Chúng tôi cứ lún sâu hơn, sâu hơn, cho tới khi nước lên tới tận ngực của Dereck.
Con quelle tette che ci potevi affondare la faccia.
Cái cô có ngực to tới mức có thể làm ngươi ngộp thở.
Pesantemente danneggiato, il Fubuki cominciò ad affondare.
Bị hỏng nặng chiếc Fubuki bắt đầu bị chìm.
La nave inizia ad affondare tra le onde, e gli uomini si stringono in tre piccole baleniere.
Khi tàu của họ bắt đầu chìm bên dưới những con sóng, những người đàn ông tụ lại trong 3 con tàu đánh cá voi nhỏ.
4 Sì, chiunque vuole affondare la falce e mietere è chiamato da Dio.
4 Phải, kẻ nào muốn đưa lưỡi hái của mình vào để gặt thì kẻ ấy sẽ được Thượng Đế kêu gọi.
Come possiamo prendere il seme della fede che germoglia nella nostra mente e fargli affondare le radici nel suolo ricco della nostra anima?
Làm thế nào chúng ta giúp một phần nhỏ đức tin đã được phát triển trong tâm trí chúng ta trở thành một phần của linh hồn mình để có thể được nuôi dưỡng vun bồi càng sâu hơn trong tâm hồn chúng ta?
IMMAGINATE di essere intrappolati in una nave che sta per affondare.
HÃY tưởng tượng bạn bị kẹt trên một chiếc tàu đang chìm.
Siccome la nave di Seth era, invece, di vera pietra, finì con l'affondare.
Trong khi thuyền của Set, làm bằng đá nặng, chìm.
Grifone, e poi si sia seduto in silenzio a guardare la povera Alice, che si sentivano pronti a affondare nella terra.
Gryphon, và sau đó cả hai đều ngồi im lặng và nhìn người nghèo Alice, những người cảm thấy đã sẵn sàng để chìm vào trái đất.
Il tifone uccise 301.000 capi di bestiame, fece affondare 126 navi e abbatté centinaia di pali della corrente elettrica.
Cơn bão đã giết chết 301.000 gia súc, nhận chìm 126 chiếc tàu và quật đổ hàng trăm cột điện.
Poi si spaventa e comincia ad affondare, ma Gesù lo salva.
Rồi ông đâm ra sợ hãi và bắt đầu chìm xuống, nhưng Chúa Giê-su cứu ông.
Alle 12:30, l'Ostfriesland iniziò ad affondare da poppa rapidamente e ad inclinarsi a sinistra.
Đến 12 giờ 30 phút, Ostfriesland bắt đầu chìm nhanh chóng phía đuôi, và độ nghiêng qua mạn trái gia tăng đột ngột.
Potrei sbagliarmi, ma Lamb sembra il tipo d'uomo che preferirebbe far affondare la nave con tutti dentro, piuttosto che lasciare il timone.
Có thể tôi nhầm, nhưng tôi cảm thấy Lamb là 1 kẻ thích nhìn mọi người trên tàu cùng chết chìm còn hơn là từ bỏ quyền chỉ huy.
e nel buio può affondar.1
Có thể bị lạc đường trong bóng tối.1
Mikawa riuscì a sorprendere le forze alleate e ad affondare un incrociatore australiano e tre americani, soffrendo perdite modeste.
Mikawa đã tấn công bất ngờ và xé nhỏ lực lượng của quân Đồng minh, đánh chìm một tuần dương hạm của Úc và ba tuần dương hạm của Hoa Kỳ, trong khi chỉ bị thiệt hại nhẹ.
Il giorno successivo, il 10 aprile, la Furious e la nave da battaglia HMS Warspite si unirono alla flotta e venne condotto un altro attacco aereo su Trondheim con lo scopo di affondare la Admiral Hipper.
Hôm sau, ngày 10 tháng 4, có thêm chiếc Furious và chiến hạm HMS Warspite gia nhập Hạm đội Nhà và một cuộc tấn công khác đã được tiến hành tại Trondheim nhằm tiêu diệt tàu Admiral Hipper.
La Banryū riuscì ad affondare la nave imperiale Chōyō, per poi affondare anch'essa per i danni subiti.
Banryū bắn chìm được tàu Chōyō của phe triều đình, nhưng Banryū sau đó cũng bị chìm vì hỏng nặng.
Ma immaginiamo, secondo i nostri calcoli, che nel 2050, potreste essere in grado di affondare i denti in un'ostrica del Gowanus.
Nhưng với tính toán của chúng tôi, thì khoảng năm 2050, bạn có khả năng ăn 1 con hàu Gowanus đấy.
Riflettete di nuovo sull’illustrazione del salvataggio su una nave che sta per affondare.
Hãy xem lại minh họa về việc được cứu khỏi chiếc tàu đang chìm.
4 Sì, chiunque vuole affondare la afalce e mietere è chiamato da Dio.
4 Phải, kẻ nào muốn đưa alưỡi hái của mình vào để gặt thì kẻ ấy sẽ được Thượng Đế kêu gọi.
Il gommone comincia ad affondare, loro si precipitano sulla nave e tornano a casa a raccontare di come sono stati attaccati.
Thuyền bắt đầu chìm, họ đua nhau quay trở lại thuyền và trở về nhà và kể câu chuyện họ bị tấn công.
I due galleggianti potevano essere scaricati ed il velivolo era essenzialmente progettato per essere lasciato affondare nel mare alla fine della propria missione.
Cặp phao nổi có thể được vứt bỏ, và chiếc máy bay được hiểu như là phải hạ cánh xuống biển sau khi hoàn thành phi vụ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affondare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.