after all trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ after all trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ after all trong Tiếng Anh.

Từ after all trong Tiếng Anh có các nghĩa là rốt cuộc, chẳng qua, mặc dù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ after all

rốt cuộc

adverb

Maybe it wasn't such a bad idea coming here after all.
Có lẽ rốt cuộc rồi việc tới đây không phải là một ý tồi.

chẳng qua

adverb

mặc dù

adverb

After all, though Michael was the “archangel,” chief of all the angels, he did not abuse his position of power, even under provocation.
Nói cho cùng, mặc dù Mi-chen là “thiên-sứ-trưởng”, đứng đầu mọi thiên sứ, ngài không lạm dụng chức vị đó, dù bị khiêu khích.

Xem thêm ví dụ

Cheon Song Yi is a human being after all.
Chun Song Yi cũng là người.
After all, he did say " please. "
Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ".
After all, we told ourselves they were nothing.
dĩ nhiên, đối với chúng tôi chúng không là gì cả.
If we don’t, after all, break that cycle, the cheating will continue.
Rốt cuộc, nếu chúng ta không phá vỡ vòng tròn đó, sự lừa dối sẽ tiếp diễn.
Looks like our Ms. Morgan has decided to be found after all.
Hình như cô Morgan của chúng tôi đã quyết định ra mặt.
You protected me after all.
Cậu đã bảo vệ mình, mình vui lắm.
After all, Jimmy Stewart filibustered for two entire reels.
Nói chung thi Jimmy Stewart đã cản trở các đạo luật trong toàn bộ 2 bộ phim cơ mà.
After all, they contain the very thoughts of the Almighty, recorded for our benefit.
Sự thật là Kinh Thánh chứa đựng ý tưởng của Đấng Toàn Năng, được ghi lại vì lợi ích cho chúng ta.
After all the things you have seen, this is your question?
Có biết bao nhiêu điều lạ các ngươi đã chứng kiến và các ngươi muốn hỏi câu này?
After all we've done for you?
Sau những việc chúng tôi làm cho cô sao?
After all, we cannot imagine that anyone would keep count up to 77 times!
Nghĩ cho cùng, chúng ta không thể tưởng tượng một người cố tình đếm cho đến 77 lần!
Looks like you're black with white stripes after all.
Rốt cuộc rồi cậu cũng lẫn lộn giữa trắng và đen.
The trigger group will only fire after all of the selected triggers have fired at least once.
Nhóm trình kích hoạt sẽ chỉ kích hoạt sau khi tất cả các trình kích hoạt được chọn đã kích hoạt ít nhất một lần.
So, after all these years, we've finally got you over to Metropolis.
Vậy là, sau ngần đấy năm, bọn tôi cuối cùng cũng đã dụ được anh tới Metropolis.
After all, it’s universal knowledge that when mama is happy, everybody is happy.
Rốt cuộc, ai cũng biết rằng khi mẹ hạnh phúc, mọi người đều hạnh phúc.
After all, the congregation had existed for less than a year!
Xét cho cùng, hội thánh mới được thành lập chưa đầy một năm!
I guess David Hasselhoff did kind of end up being my dad after all.
Tôi nghĩ David Hasselhoff phần nào đó đã thành bố tôi.
What, after all the work I've done?
Sau tất cả những gì tôi đã làm sao?
I mean, it's not my problem, it's your language after all.
Ý tôi là, đây không phải là vấn đề của tôi, mà nó hoàn toàn là vấn đề của ngôn ngữ quý vị.
After all this time?
Sau quãng thời gian đó?
It was a warm day, after all, and the horses could use whatever breeze filtered in.
Dù sao, hôm nay là một ngày ấm áp, và những chú ngựa có thể thưởng thức những làn gió nhẹ thổi vào.
After all, he knew that he was going to resurrect Lazarus.
Suy cho cùng, ngài biết mình sắp làm cho La-xa-rơ sống lại.
After all, Christ teaches us —
Chúa đã dạy chúng ta...
What else, after all, is there?
Còn gì khác nữa, sau hai thứ trên?
God knows he didn't have to write, not after all that money he made.
Chỉ có chúa mới biết tựa đề thật sự của cuốn tiểu thuyết đó là gì.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ after all trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.