Águia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Águia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Águia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Águia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chim đại bàng, bục giảng kinh, đại bàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Águia

chim đại bàng

noun

De modo que a sua juventude se renova como a de uma águia.
Nên tuổi xuân ta phục hồi như chim đại bàng.

bục giảng kinh

noun (De 1.1 (ave de rapina)

đại bàng

noun

Envie sua águia sobre a Muralha toda noite.
Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm.

Xem thêm ví dụ

Águias carecas não são realmente carecas; O nome deriva de um significado mais antigo da palavra, "Cabeça branca".
Tuy nhiên nó không thực sự hói, mà tên gọi xuất phát từ ý nghĩa cũ hơn của từ là "đầu trắng".
Por serem enviados ao cativeiro, sua calvície seria alargada “como a da águia” — pelo visto um tipo de abutre que tem poucos pêlos macios na cabeça.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
Achas que deixaria o meu prometido deixar o Ninho de Águia para tratar de assuntos urgentes sem saber que assuntos eram?
Cháu nghĩ ta sẽ để hôn phu của ta rời khỏi Eyrie vì việc khẩn cấp mà không biết việc khẩn đó là việc gì ư?
Envie sua águia sobre a Muralha toda noite.
Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm.
Como vai, Águia?
Đại Bàng?
Tão certo como a águia alçará voo
Xa như tiếng đại bàng
Ele é uma águia.
Ổng là con đại bàng.
Para entender como isso é possível, é de ajuda conhecer um pouco a águia, que freqüentemente aparece nas Escrituras em sentido figurado.
Muốn hiểu làm sao đạt được điều này, điều tốt là chúng ta biết chút ít về chim đại bàng, con chim này thường được dùng theo nghĩa bóng trong Kinh-thánh.
Não parece haver nada dentro do nosso filho, além de sonhos infantis de águias e velhos se afogando.
Dường như con trai ta chẳng có gì cả ngoại trừ, những ước mơ biến thành đại bàng trẻ con đỏ đang nhấn chìm những người lớn tuổi.
Tapar os olhos das águias faz com que elas não sintam medo das pessoas
Miếng da che mắt giúp đại bàng không sợ người
Ela está à nossa espera no Ninho de Águia.
Bà ấy đang chờ chúng ta tại Eyrie.
* A coligação é comparada ao ajuntamento de águias ao redor de um cadáver, JS—M 1:27.
* Sự quy tụ này được so sánh như sự tụ họp của các con chim ó ở nơi có xác chết, JS—MTƠ 1:27.
Viram uma águia voando com uma serpente em suas garras.
Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình.
Se fosses a " águia do deserto ", honestamente, nunca imaginaria tal coisa.
Nếu anh là Đại mạc phi ưng... khác quá xa với tưởng tượng của em
Não evoluíram para se tornar falcões ou águias.
Chúng không tiến hóa thành diều hâu hay là đại bàng.
“[Deus] farta o curso da tua vida com o que é bom; tua mocidade se renova como a duma águia.” — Salmo 103:5.
“Ngài cho miệng ngươi được thỏa các vật ngon, tuổi đang-thì của ngươi trở lại như của chim phụng-hoàng”.—Thi-thiên 103:5.
Não há grandes predadores no território filipino, com exceção de cobras, como pítons, crocodilos-de-água-salgada e aves de rapina, como a águia-das-filipinas, considerada a ave-símbolo nacional e que os cientistas sugerem ser a maior águia do mundo.
Philippines thiếu các loài săn mồi lớn, ngoại lệ là các loài rắn như trăn và rắn hổ mang Philippines, cá sấu nước mặn và chim săn mồi, chẳng hạn như quốc điểu là đại bàng Philippines, loài này được các nhà khoa học cho là loài đại bàng lớn nhất thế giới.
Um homem que perdeu a Águia era um romano perfeito?
Người làm mất Đại bàng là người hoàn hảo sao?
8 A seguir, os governantes de Babilônia e do Egito foram comparados a grandes águias.
8 Kế đến Ê-xê-chi-ên ví những người cai trị Ba-by-lôn và Ê-díp-tô như hai con chim ưng lớn.
É importante salientar que estão feitos à escala. Se, a uma distância de 6 metros, conseguirem ler entre as linhas pretas, têm uma visão de águia.
Và nếu bạn để ý, chúng được dùng để đo mắt... nên nếu bạn lùi 20 bước, bạn vẫn đọc rõ dòng chữ giữa 2 vạch đen thì mắt bạn 20/20.
Por que “asas de águias” ilustram bem a proteção divina?
Tại sao “cánh chim ưng” là minh họa thích hợp cho sự che chở của Đức Chúa Trời?
Um tal de Hendley do esquadrão Águia da RAF.
Một gã nào đó tên Hendley thuộc Phi đội Đại Bàng.
(Jó 38:31-33) Jeová chamou a atenção de Jó para alguns dos animais — o leão e o corvo, a cabra-montesa e a zebra, o touro selvagem e a avestruz, o poderoso cavalo e a águia.
(Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng.
Quando estavam acampados ao sopé do monte, Deus disse-lhes por meio de Moisés: “Vós mesmos vistes o que fiz aos egípcios, para vos carregar sobre asas de águias e vos trazer a mim.
Khi họ cắm trại ở chân núi, Đức Chúa Trời nói qua trung gian Môi-se: “Các ngươi đã thấy đều ta làm cho người Ê-díp-tô, ta chở các ngươi trên cánh chim ưng làm sao, và dẫn các ngươi đến cùng ta thế nào.
A águia negra sabe.
Đại bàng đen biết đấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Águia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.