spuntare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spuntare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spuntare trong Tiếng Ý.

Từ spuntare trong Tiếng Ý có các nghĩa là hớt, làm cùn mũi, làm gãy mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spuntare

hớt

verb

làm cùn mũi

verb

làm gãy mũi

verb

Xem thêm ví dụ

Vedo centri dialisi spuntare come degli Starbucks.
Tôi thấy các trung tâm lọc máu mọc lên nhiều như Starbucks.
Così gli Starr, nell'adottarle in casa loro, hanno creato una checklist mattutina in base alla quale ciascun figlio deve spuntare i propri compiti.
Nhà Starr áp dụng điều này, tạo danh sách kiểm tra mỗi sáng để mỗi đứa trẻ đánh dấu các công việc nhà đã hoàn thành.
Li hanno caricati su un camion allo spuntar dell'alba.
Họ sẽ được chuyển đi trên cái xe tải vào lúc rạng đông.
Se quello scemo di tuo cugino Dudley, ti dà qualche seccatura puoi sempre minacciarlo di fargli spuntare due orecchie tipo la sua coda.
rằng bác sẽ cho nó đôi tai xứng với cái đuôi con con ấy.
Gliel'ho promesso e allo spuntare del giorno Samuel è morto.
Tôi đã hứa và Samuel chết lúc trời sáng.
È come quando, dopo la pioggia, la luce che risplende fa spuntare l’erba dalla terra’.
Như ánh sáng rực rỡ sau mưa,
L’ufficiale dà ascolto a Paolo e così tutti i 276 uomini rimangono a bordo in ansiosa attesa dello spuntar del giorno. — Atti 27:27-32.
Thầy đội nghe lời Phao-lô, và giờ đây tất cả 276 hành khách nôn nóng chờ trời sáng.—Công-vụ các Sứ-đồ 27:27-32.
La fama di Giovanni si diffuse come la luce allo spuntare di un nuovo giorno.
Tiếng tăm của Giăng lan tràn nhanh chóng.
Creare un elenco dei passi necessari per pentirsi potrebbe risultare utile ad alcuni, ma potrebbe anche portare a un comportamento meccanico di spuntare dalla lista ciò che si è raggiunto senza essere cambiati veramente e senza un reale intento a volerlo fare.
Đối với một số người, việc cố gắng lập ra một bản liệt kê những bước cụ thể để hối cải cũng có thể hữu ích, nhưng việc này cũng có thể đưa đến một phương pháp máy móc không cần suy nghĩ hay thay đổi thực sự, vì đó chỉ là một bản liệt kê những bước để làm theo mà thôi.
E abbiamo costruito circa 48 chilometri di queste piste ciclabili protette, e ora le vedete spuntare in tutto il paese.
Chúng tôi đã xây dựng 30 dặm làn đường xe đạp được bảo vệ này, và giờ thì bạn thấy nó đang nổi lên ở mọi nơi trên đất nước.
Benché molti alberi fossero stati spazzati via, alcuni erano ancora in piedi con rami spezzati e tronchi danneggiati, e avevano il coraggio di far spuntare alcuni ramoscelli con le foglie.
Mặc dù hầu hết mấy cái cây đã bị đổ ngã, nhưng một số ít cây khác vẫn còn đứng vững với cành và thân cây bị gãy cũng như còn có can đảm để mọc ra một vài cái nhánh nhỏ với lá.
Per iniziare a crescere, ha bisogno di spuntare o germogliare dall'interno di questo guscio.
Để bắt đầu lớn lên, nó cần nhô lên hoặc nảy mầm từ bên trong lớp vỏ này.
Ciò dà il via al graduale sviluppo degli organi sessuali, fa spuntare la barba, provoca un abbassamento del tono della voce e un aumento dell'altezza.
Khiến cho cơ quan sinh dục dần phát triển, nam giới bắt đầu mọc râu, giọng nói trở nên trầm hơn và chiều cao tăng lên.
Va bene, ora, tesoro, dopo aver guardato " Non e'mai troppo tardi ", ricordati di spuntare " Non e'mai troppo tardi " dalla nostra lista.
Được rồi, và sau khi xem The Bucket List... nhớ là phải gạch nó ra khỏi nhóm " những việc cần làm " đấy.
Da quella notte ricominciarono le sorde battaglie senza risultato che si prolungavano fino allo spuntare del giorno.
Kể từ đêm ấy, bọn họ lại tiếp tục các cuộc vật lộn thầm lặng với nhau cho đến lúc trời hừng sáng.
Oppure, come genitore posso mai spuntare il nome di mio figlio dall’elenco?
Hoặc với tư cách là một người cha, thì khi nào tôi có thể đánh dấu trên bản liệt kê của mình là đã làm xong phận sự với đứa con của mình rồi không?
Ricordo di aver pensato di voler spuntare " signora " sui fogli dell'accettazione.
Tôi còn nhớ đã nghĩ sẽ dùng đến từ " Mrs "
E'una rughetta che ti avremmo fatto spuntare dopo.
Có một thay đổi nhỏ mà chúng tôi định nói với anh.
Poi, allo spuntare dell’alba, la lasciarono andare.
Khi tảng sáng, chúng mới thả cô đi.
Poi, all’improvviso, quarant’anni fa ha cominciato a spuntare.
Bỗng nhiên, 40 năm trước, cây nhựa ruồi bắt đầu xuất hiện.
Comincia a spuntare la vegetazione; nuove specie compaiono sia durante il terzo giorno che nei successivi giorni creativi (Genesi 1:9-13).
Một số thực vật xuất hiện, nhiều loài mới mọc lên trong ngày sáng tạo thứ ba và những ngày tiếp theo.—Sáng-thế Ký 1:9-13.
Che emozione vedere una trota spuntare fuori dall’acqua, abboccare all’amo e dimenarsi fino a quando, esausta, non viene tirata su.
Thật là hồi họp khi nhìn một con cá hồi trồi lên mặt nước, nuốt mồi và chống cự cho đến khi cuối cùng kiệt sức và bị cuốn vào dây câu.
Durante la notte Geova fece spuntare una zucca da fiaschi.
Trong đêm, Đức Giê-hô-va làm cho một dây dưa mọc lên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spuntare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.