alentour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alentour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alentour trong Tiếng pháp.

Từ alentour trong Tiếng pháp có nghĩa là xung quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alentour

xung quanh

adverb

L'endroit a marché pendant longtemps avant qu'on ne construise alentour.
Nơi này hoạt động rất lâu trước khi thế giới hiện đại phát triển xung quanh.

Xem thêm ví dụ

D'autres sources affirment qu'il fut en fait assassiné, et qu'un ninja caché dans les alentours l'aurait poignardé.
Một số nguồn khác cho rằng đây là một vụ ám sát và ông đã bị một ninja đâm chết khi đang trong nhà vệ sinh.
« Et il arriva que lorsqu’ils montèrent au temple, ils dressèrent leurs tentes alentour, chaque homme selon sa famille...
“Và chuyện rằng, khi họ lên đến đền thờ, họ dựng lều chung quanh, mỗi người ở cùng với gia đình mình...
Le roi Louis XV aimait chasser dans les forets alentour.
Vua Louis XV rất thích dùng gạo nghiền để thoa mặt.
Il fut nommé ainsi par Elisha Kane aux alentours de 1854 durant son second voyage arctique à la recherche de l'expédition perdue de Franklin.
Nó được Elisha Kane đặt tên vào khoảng năm 1854 trong chuyến đi thứ hai của ông tới Bắc cực để tìm kiếm đoàn thám hiểm bị thất bại của John Franklin.
43 Et il arriva que lorsqu’ils jetèrent les regards alentour et virent que la nuée de ténèbres était dissipée et ne les recouvrait plus, voici, ils virent qu’ils étaient aenvironnés, oui, chaque âme, par une colonne de feu.
43 Và chuyện rằng, khi họ đưa mắt nhìn quanh, và thấy đám mây đen đã tan đi không còn bao phủ lấy họ nữa, này, họ thấy mình bị abao quanh, phải mọi người, bởi một cột lửa.
Les rédacteurs de la Bible, prétendent- elles, n’ont fait que répéter les philosophies des nations d’alentour et n’ont pas transmis avec exactitude la vérité divine.
(Giê-rê-mi 8:9) Theo họ, những người viết Kinh Thánh phản ánh những triết lý của các nước chung quanh và không chuyển đạt một cách chính xác lẽ thật của Đức Chúa Trời.
2 Et voici, la ville avait été reconstruite, et Moroni avait posté une armée près des régions frontières de la ville, et ils avaient entassé de la terre alentour pour les protéger des flèches et des pierres des Lamanites ; car voici, ils se battaient avec des pierres et avec des flèches.
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên.
27 Et il arriva que le roi envoya une aproclamation dans tout le pays, parmi tout son peuple qui était dans tout son pays, qui était dans toutes les régions alentour, lequel pays touchait même à la mer, à l’est et à l’ouest, et qui était séparé du pays de bZarahemla par une étroite bande de désert, qui allait de la mer de l’est jusqu’à la mer de l’ouest, et tout autour dans les régions frontières du bord de la mer, et les régions frontières du désert qui était au nord près du pays de Zarahemla, à travers les régions frontières de Manti, près de la source du fleuve Sidon, allant de l’est vers l’ouest — et c’était ainsi que les Lamanites et les Néphites étaient séparés.
27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó.
Les nations d’alentour ont des rois et les Israélites en veulent un aussi !
Các nước xung quanh đều có vua, và dân Y-sơ-ra-ên cũng muốn như vậy!
L'endroit a marché pendant longtemps avant qu'on ne construise alentour.
Nơi này hoạt động rất lâu trước khi thế giới hiện đại phát triển xung quanh.
1 Et il arriva que les Amalékites, et les Amulonites, et les Lamanites qui étaient au pays d’Amulon, et aussi au pays d’Hélam, et qui étaient au pays de aJérusalem, en bref, dans tout le pays alentour, qui n’avaient pas été convertis et n’avaient pas pris sur eux le nom bd’Anti-Néphi-Léhi, furent excités par les Amalékites et par les Amulonites à la colère contre leurs frères.
1 Và chuyện rằng, dân A Ma Léc, dân A Mu Lôn, và dân La Man sống trong xứ A Mu Lôn, và trong xứ Hê Lam và những người sống trong xứ aGiê Ru Sa Lem, cùng trong tất cả các xứ chung quanh, nói tóm lại là những người không được cải đạo và không lấy tên là dân bAn Ti Nê Phi Lê Hi đều bị dân A Ma Léc và dân A Mu Lôn xúi giục tức giận chống lại các đồng bào của mình.
Il semble, par ailleurs, qu’il était toujours possible de trouver de l’eau potable en creusant des puits dans les terres humides aux alentours du Nil. — Exode 7:24.
Nước uống được dường như cũng có thể lấy từ các giếng đào ở đất ẩm gần Sông Ni-lơ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 7:24.
Si tu veux, tu iras couper du bois dans la campagne alentour.
Nếu muốn anh có thể đi ra ngoài thành đốn củi, như vậy cũng tạm sống được.
Ceci est un palangrier, qui pêche aux alentours de la côte sud de l'Afrique.
Đây là tàu đánh cá dây câu dài, đánh bắt quanh bờ biển Nam châu Phi.
En une semaine, 34 autres personnes s'étaient mises à danser, et en un mois, elles furent aux alentours de 400.
Trong vòng một tuần, 34 người khác đã tham gia, và trong vòng một tháng, có khoảng 400 vũ công, chủ yếu là nữ.
On ajoute de la biomasse trouvée aux alentours, qui peut favoriser la porosité de la terre.
Chúng tôi trộn các sinh chất địa phương có sẵn xung quanh, để giúp đất trở nên xốp hơn.
Certaines célébrations païennes aux alentours du 1er mai furent également adaptées pour qu’elles coïncident avec la fête [de Pâques].
Một số những lễ của tà giáo cử hành vào khoảng mồng một tháng năm cũng được dời lại để tương ứng với ngày ăn mừng Lễ Phục sinh”.
4 Le chapitre 44 commence par une note positive : il rappelle qu’Israël a été choisi par Dieu, séparé des nations d’alentour afin de devenir son serviteur.
4 Chương 44 bắt đầu bằng một lời nhắc nhở là dân Y-sơ-ra-ên được Đức Chúa Trời chọn, tách biệt khỏi những nước chung quanh để trở thành tôi tớ Ngài.
Deux Rois 23:5, 8 mentionne des “ hauts lieux dans les villes de Juda et aux alentours de Jérusalem, [...] depuis Guéba [frontière nord] jusqu’à Béer-Shéba [frontière sud] ”.
Sách 2 Các Vua 23:5, 8 cho biết có “các nơi cao trong những thành Giu-đa và tại các nơi chung-quanh Giê-ru-sa-lem. . . từ Ghê-ba [biên giới phía bắc] cho đến Bê-e-Sê-ba [biên giới phía nam]”.
On le nourrit symboliquement et on s'occupe de lui, et pendant ce temps, la famille va commencer un certain nombre d'injonctions rituelles qui informent l'ensemble de la communauté alentour que l'un des membres est en train de vivre la transition entre cette vie et l'au- delà, transition que l'on nomme Puya.
Họ được cho ăn và chăm sóc một cách tượng trưng, và gia đình tại thời điểm này sẽ bắt đầu một số điều lệ của nghi lễ, đó là liên lạc với cộng đồng rộng lớn hơn xung quanh rằng một trong những thành viên của họ đang trải qua quá trình chuyển đổi từ cuộc sống này đến cuộc sống khác sau khi chết được gọi là Puya.
Ayant inspecté les alentours, il déclara qu’à son avis, c’était l’œuvre de gens du pays.
Ông xem xét hiện trường và nói ông nghĩ đây là việc làm của dân địa phương.
6 Dans les villes de Manassé, d’Éphraïm+, de Siméon et jusqu’en Nephtali, dans leurs ruines qui étaient aux alentours, 7 il démolit les autels, il écrasa les poteaux sacrés et les statues sculptées+, et il les réduisit en poudre. Il abattit tous les autels à encens dans tout le pays d’Israël+ ; après quoi il revint à Jérusalem.
6 Trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im,+ Si-mê-ôn, đến tận Nép-ta-li, và những nơi đổ nát xung quanh các thành ấy, 7 ông phá đổ các bàn thờ, đập nát các cột thờ* và tượng khắc,+ rồi nghiền chúng thành bột; ông đốn ngã mọi lư hương trong toàn xứ Y-sơ-ra-ên+ và sau đó trở về Giê-ru-sa-lem.
Je prédis aussi que les investissements qui vont être injectés seront aux alentours de la moitié de ce que les contribuables américains dépensent pour le programme de vol habité de la NASA.
Tôi cũng dự đoán rằng khoảng tiền đầu tư chảy vào đây sẽ trở thành một nửa khoảng tiền thuế mà Mỹ tài trợ cho chương trình tàu không gian có người lái của NASA.
6 Et il arriva qu’au commencement de la vingt-neuvième année, nous reçûmes, du pays de Zarahemla et du pays alentour, une réserve de provisions, et aussi des renforts pour notre armée, au nombre de six mille hommes, outre soixante des afils des Ammonites, qui étaient venus se joindre à leurs frères, ma petite troupe de deux mille.
6 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ hai mươi chín, chúng tôi nhận được lương thực tiếp tế và luôn cả quân tiếp viện từ xứ Gia Ra Hem La và các xứ phụ cận, với quân số lên đến sáu ngàn người, ngoài ra còn có sáu mươi angười con trai của dân Am Môn đã đến sáp nhập với các anh em của họ, tức là nhóm hai ngàn người nhỏ bé của tôi.
Appelez la police des villes alentour.
Gởi một lệnh truy nã nó đến toàn bộ cơ quan hành pháp tại các thành phố lớn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alentour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.