périphérie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ périphérie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ périphérie trong Tiếng pháp.
Từ périphérie trong Tiếng pháp có các nghĩa là chu vi, ngoại vi, vùng ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ périphérie
chu vinoun mais avec les murs et la masse en périphérie, nhưng có các bức tường và bình phong trong chu vi đó, |
ngoại vinoun (ngoại vi (một thành phố) |
vùng ngoàinoun |
Xem thêm ví dụ
Le comportement par défaut de KDE est de sélectionner et d' activer les icônes avec un simple clic sur le bouton gauche de votre périphérique de pointage. Ce comportement est similaire avec la façon de cliquer sur les liens de la majorité des navigateurs web. Si vous préférez sélectionner les icônes avec un simple clic et les activer avec un double clic, cochez cette option Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này |
Préférence de périphérique Tùy thích thiết bị |
Nouveau périphérique MOName Thiết bị đĩa ZIP mớiName |
Il vit ses dernières années dans l'isolement à la périphérie de Moscou. Những năm cuối đời, ông sống ẩn dật với gia đình ở ngoại ô Moskva. |
Eh oui, avant la guerre, près de la moitié de la population syrienne vivait dans des bidonvilles, à la périphérie, sans infrastructure, des rangées infinies de boîtes noires, avec des gens dedans, qui appartenaient presque tous au même groupe, basé sur la religion, la classe ou l'origine, ou les trois réunies. Vâng, trước chiến tranh, gần nửa dân số Syria sống trong những khu ổ chuột, những khu vực ngoại vi không được xây dựng đàng hoàng, được làm từ vô số dãy hộp khối trần chứa người trong đó, những người chủ yếu thuộc về một nhóm, cho dù là dựa trên địa phương, tầng lớp, nguồn gốc hay tất cả điều đó. |
Sélectionner le périphérique de numérisation Chọn thiết bị scan |
Contrairement à la version initiale de Windows, cette branche a également été mise à la disposition des périphériques Windows Phone 8.1 existants et de la Xbox One et comme version de prévisualisation de Windows Server 2016 et était préinstallée sur les nouveaux appareils mobiles Windows 10. Không giống như phiên bản ban đầu của Windows, nhánh này cũng được cung cấp cho các thiết bị Windows Phone 8.1 hiện có và Xbox One và là bản xem trước cho Windows Server 2016 và đã được cài đặt sẵn trên các thiết bị di động Windows 10 mới. |
Car la plupart des gens qui utilisent GNU + Linux installent par dessus des applications non- libres ou des pilotes de périphériques non- libres, ce qui veut dire qu'ils n'accèdent pas à la liberté. Bởi vì có nhiều người dùng GNU + Linux lại cài đặt thêm những ứng dụng hoặc dùng những trình điều khiển phần cứng ( drivers ) không tự do ( non- free ), đồng nghĩa với việc họ không thể đạt được sự tự do. |
Préférence de périphérique de sortie par défaut & Tùy thích thiết bị |
Important : La conformité de cet appareil, de l'adaptateur secteur et des autres accessoires fournis dans la boîte avec les normes de compatibilité électromagnétique a été démontrée dans des conditions qui incluent l'utilisation de périphériques conformes et de câbles blindés entre les composants du système. Quan trọng: Thiết bị này, bộ chuyển đổi điện và các phụ kiện khác có trong hộp đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Tính tương thích điện từ (EMC) trong những điều kiện bao gồm cả việc sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống. |
C'était il y a 20 ans, et j'étais toujours à la périphérie de l'art. Đó là việc cách đây 20 năm, khi tôi vẫn chỉ luôn ở bên ngoài của lĩnh vực nghệ thuật. |
Cette application place un dossier spécial sur l'ordinateur de l'utilisateur de sorte que toutes les modifications apportées aux fichiers de ce dossier sont synchronisées sur Drive, sur le Web et sur les périphériques. Ứng dụng này sẽ đặt một thư mục đặc biệt trên máy tính của họ và mọi thay đổi trên tập tin sẽ được đồng bộ lên Drive, trên web và trên các thiết bị. |
Choisissez le périphérique sur lequel votre modem/fax série est connecté Hãy chọn thiết bị nơi máy điện thư/điều giải được kết nối |
Et enfin, nous avons même constaté que 30% de la variation du fait que les gens soient au milieu ou à la périphérie du réseau peut également être attribuée à leurs gènes. Cuối cùng, chúng tôi cũng nhận thấy 30% sự khác biệt trong việc liệu một người ở giữa hay ở rìa mạng lưới có thể được quyết định bởi gen. |
Les utaki, généralement situés à la périphérie des villages, sont des endroits pour la vénération des dieux et des ancêtres. Utaki thường nằm trên vùng ngoại vi của làng và là nơi tôn kính các vị thần và tổ tiên. |
Vous pouvez parcourir les fichiers enregistrés sur des périphériques de stockage USB. Bạn có thể duyệt qua các tệp đã lưu trên thiết bị lưu trữ USB. |
EMG pour une neuropathie périphérique. Tests sanguins pour les drogues, et une échographie pour éliminer une embolie cardiaque. Ghi điện đồ cơ kiểm tra bệnh thần kinh ngoại vi, xét nghiệm độc tính xem có ma túy và siêu âm tiếng vọng loại trừ bệnh tắc mạch tim. |
Le corps fonctionne en lançant une commande motrice dans votre cerveau, qui descend le long de votre moelle épinière, jusqu'aux nerfs et à votre périphérie. Cơ thể ta hoạt động nhờ một lệnh máy trong não bộ, chạy dọc theo dây cột sống, đến dây thần kinh và ngoại vi, và sự đối nghịch chuẩn xác về cảm giác của ta. |
Présentez clairement le contenu et les fonctionnalités de votre application, ainsi que les conditions préalables qu'elle requiert, comme le fait de disposer d'autres applications, de périphériques ou de capteurs particuliers pour pouvoir être utilisée. Hãy rõ ràng về nội dung và chức năng của ứng dụng, cũng như bất kỳ điều kiện tiên quyết nào mà ứng dụng của bạn có thể có, chẳng hạn như các ứng dụng khác, thiết bị ngoại vi hoặc cảm biến. |
Des statues de Hasekura Tsunenaga peuvent être vues de nos jours à la périphérie d'Acapulco au Mexique, à l'entrée de baie de La Havane à Cuba, à Coria del Río en Espagne, dans l'église de Civitavecchia en Italie, et à Tsukinoura, près d'Ishinomaki. Ngày nay, có một bức tượng Hasekura Tsunenaga ở ngoại ô Acapulco, Mexico; tại lối vào vịnh Havana, Cuba; ở Coria del Río, Tây Ban Nha;; tại Nhà thờ Civitavecchia, Ý; và tại Tsukinoura, gần Ishinomaki. |
Juste avant la fin de sa présidence en 1982, Israël envahit le sud du Liban et avance jusqu'à la périphérie de Beyrouth. Ngay trước ông khi kết thúc nhiệm kỳ vào năm 1982, Israel xâm chiếm miền Nam Liban trong chiến tranh Liban 1982 và nhanh chóng tiến lên vùng ngoại ô Beirut. |
Sorties audio trouvées sur votre système. Choisissez le périphérique d' émission sonore voulu Kết xuất âm thanh được tìm trên hệ thống này. Hãy chọn thiết bị cần phát ra âm thanh |
Aucun espace libre restant sur le périphérique Không còn khoảng trống trên thiết bị |
Je perds ma vision périphérique? Em đang mất tầm nhìn ngoại biên à? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ périphérie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới périphérie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.