aléatoire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aléatoire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aléatoire trong Tiếng pháp.

Từ aléatoire trong Tiếng pháp có các nghĩa là bấp bênh, may rủi, mong manh, ngẫu nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aléatoire

bấp bênh

adjective

may rủi

adjective

mong manh

adjective

ngẫu nhiên

adjective adverb

Xem thêm ví dụ

Elles réclament une intelligence ; leur apparition ne peut être le fruit d’événements aléatoires.
Cần phải có trí thông minh; dữ liệu đó không thể nảy sinh ra từ các biến cố ngẫu nhiên.
Il s'agit du caractère aléatoire, désordonné, chaotique de certains systèmes.
Nó là tính ngẫu nhiên, tính lộn xộn, tính hỗn loạn của một số hệ thống.
En identifiant automatiquement de nouveaux clients semblables à vos clients existants, la fonctionnalité Audiences similaires élimine le côté aléatoire lié à la recherche de nouvelles audiences.
Với đối tượng tương tự, bạn không cần phỏng đoán khi tìm kiếm đối tượng mới nữa, vì tính năng này sẽ tự động tìm khách hàng mới tương tự như khách hàng hiện tại của bạn.
Style de coulée aléatoire
Kiểu Chảy Ngẫu nhiên
Celle-ci contient la campagne de tutoriel ainsi qu’un échantillon de cartes aléatoires et permet de jouer sur Internet via MSN Gaming Zone.
Nó minh họa chiến dịch hướng dẫn, một mẫu của một trò chơi random map, và khả năng để chơi thông qua MSN Gaming Zone .
Dans cette population aléatoire de bactéries, toutes sont capables de vous rendre tout aussi malades et voici quelques différences aléatoires parmi ces bactéries peut- être que son ADN a des petites modifications, mais peu importe ce sont toutes des bactéries que vous ne voulez pas avoir dans votre système
Bây giờ trong một dân số ngẫu nhiên của vi khuẩn này tất cả sẽ làm cho bạn đều bệnh và đây là chỉ là một số sự khác biệt ngẫu nhiên trong các vi khuẩn có thể trên DNA của mình một số thay đổi hơi khác nhau xảy ra, nhưng bất cứ điều gì xảy ra, Điều này tất cả đều là loại vi khuẩn mà bạn không muốn nhận được rất nhiều người trong số họ trong hệ thống của bạn.
Pour résoudre ce problème, il faut rendre plus flexible notre définition de secret en ajoutant la notion de pseudo- aléatoire.
Để giải quết vấn đề này, chúng ta cần phải thoải mái hơn về định nghĩa của bí mật bằng cách phát triển 1 định nghĩa mới về pseudo- randomness ( ngẫu nhiên - giả )
Et je dis, « Ordinateur, veux-tu s'il te plait prendre maintenant les 10 % de ces séquences aléatoires qui ont fait le meilleur travail.
Và tôi nói, "Máy tính, liệu bạn có thể chọn ra 10% trong số dãy ngẫu nhiên đó mà thực hiện công việc tốt nhất.
Le moulin à vent est une nouvelle propriété des interactions entre ces chiots dont la seule règle est d'essayer d'atteindre le lait et donc de pousser dans une direction aléatoire.
Chong chóng quay là một "đặc tính hợp trội" xảy ra do tương tác giữa những chú chó con mà quy luật duy nhất là cố gắng duy trì sự tiếp cận của chúng với tô sữa. và do đó, đẩy chúng đi theo một hướng ngẫu nhiên.
Des spammeurs utilisent des programmes pour générer des listes aléatoires d'adresses e-mail destinées au spoofing.
Một số kẻ gửi spam sử dụng các chương trình phần mềm để tạo danh sách địa chỉ email ngẫu nhiên để sử dụng trong việc giả mạo.
Dans le scénario de Boltzmann, si vous voulez faire une tarte aux pommes, attendez simplement que le mouvement aléatoire des atomes fassent la tarte aux pommes pour vous.
Theo kịch bản của Botzmann, nếu bạn muốn làm bánh táo bạn chỉ phải chờ di chuyển ngẫu nhiên của các nguyên tử tạo thành chiếc bánh táo cho bạn.
L'ADN accumule de l'information par le biais des erreurs aléatoires, dont certaines par chance fonctionnent.
DNA tích lũy thông tin thông qua những sai sót ngẫu nhiên một trong số đó chỉ xảy ra để tiến hành công việc
Ca ne peut pas être aléatoire.
Đây không thể là ngẫu nhiên.
En réalité, des mutations génétiques aléatoires mènent l'organisme qui les porte à agir ou à se développer différemment.
Tất cả những gì sẽ xảy ra là có đột biến gen ngẫu nhiên khiến cho sinh vật mang chúng cư xử hoặc phát triển khác đi.
C'était un événement limité et aléatoire, monsieur.
Đây là một sự kiện cục bộ và ngẫu nhiên thưa ngài.
Sur terre, il semblait ouvrir au hasard, Mais il ne semblait aléatoire de notre point de vue.
Trên Trái đất, dường như nó mở ra ngẫu nhiên, nhưng chỉ xuất hiện ngẫu nhiên từ quan điểm của chúng ta.
Quelque chose comme la règle 30, par exemple, s'avère être un vraiment bon générateur aléatoire.
Một thứ gì đó giống như Rule 30, Rule 30 hóa ra lại là một bộ máy khá tốt trong việc cho ra các số bất kỳ.
Ils utilisèrent pour ça des tubes électroniques. Obtenir un comportement binaire avec un de ces tubes électroniques est une manipulation extrêmement aléatoire.
Chúng sử dụng hàng tỷ ống chân không, các kỹ thuật rất hạn hẹp và sơ sài để lấy cách xử lý nhị phân ra khỏi các ống chân không radio đó.
Si votre téléphone ou votre tablette Android redémarrent tout seuls ou plantent de manière aléatoire, l'une des solutions ci-dessous peut vous permettre de résoudre le problème.
Nếu điện thoại hoặc máy tính bảng Android của bạn bất ngờ khởi động lại hoặc tắt mà không khởi động lại, thì một trong các giải pháp dưới đây có thể khắc phục sự cố này.
L'échantillonnage doit être effectué de manière à garantir une sélection aléatoire.
Việc lấy mẫu phải được thực hiện sao cho các lựa chọn được đảm bảo là hoàn toàn ngẫu nhiên.
Aux États-Unis, le Bureau fédéral d’enquêtes (FBI) recommande aux parents de garder un accès aux comptes Internet de leurs enfants et de contrôler de façon aléatoire leurs e-mails et les sites web qu’ils ont consultés.
Cơ quan FBI của Hoa Kỳ khuyên cha mẹ cần biết cách vào những địa chỉ của con trên mạng và kiểm tra ngẫu nhiên e-mail lẫn trang web mà chúng từng xem.
Non, il n'y a que ces changements aléatoires et des mutations dans les virus et les bactéries qui se produisent fréquemment.
Không, đó là chỉ ngẫu nhiên các thay đổi xảy ra các đột biến trong virus và vi khuẩn xảy ra thường xuyên.
Quand la race humaine a émergé d'un chaos préhistorique, d'une confrontation avec une nature brutale et aléatoire, ils avaient soudainement le temps de penser, et il y avait beaucoup de choses à penser.
Khi mà loài người xuất hiện ở thời tiền sử hỗn loạn,... ... lúc họ đối mặt với một tạo hóa ngẫu nhiên nhưng đầy khắc nghiệt... ... con người chợt dừng lại và suy nghĩ, và bỗng nhiên nảy nhiều điều đáng để chú ý tới.
Il y a aussi une déesse météo qui gère aléatoirement une bourse et les conditions météorologiques.
Có cả nữ thần về thời tiết người điều tiết thời tiết
Et l'une des choses que nous devrions faire serait de simplement mailler la planète et d'aller inspecter aléatoirement tous les endroits où les mailles se croisent, simplement pour voir ce qu'il y a à apprendre sur la vie.
Và một trong những điều mà chúng ta nên làm là làm một mạng lưới trên trái đất và ngẫu nhiên đi và thanh tra tất cả các giao điểm trên mạng lưới đó, để thấy điều gì đang diễn ra.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aléatoire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.