aléas trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aléas trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aléas trong Tiếng pháp.

Từ aléas trong Tiếng pháp có các nghĩa là nguy hiểm, liều, đánh bạo, mối nguy hiểm, sự may rủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aléas

nguy hiểm

(hazard)

liều

(hazard)

đánh bạo

(hazard)

mối nguy hiểm

(hazard)

sự may rủi

(hazard)

Xem thêm ví dụ

Beaucoup trop de personnes innocentes souffrent des aléas de la nature ainsi que de l’inhumanité de l’homme.
Có quá nhiều người vô tội phải chịu đau khổ vì những hoàn cảnh tự nhiên cũng như sự tàn nhẫn của con người.
C'est ce que les économistes appellent l'aléa moral.
Đây là điều mà các nhà kinh tế gọi là một mối nguy đạo đức.
De plus, qui contestera que les aléas de l’époque actuelle créent un immense besoin de consolation et d’espérance ?
Hơn nữa, ít ai chối cãi rằng những biến cố trong thời chúng ta đã tạo ra nhu cầu rộng lớn về an ủi và hy vọng.
Pour ces raisons l'espèce est considérée comme très sensible aux aléas climatiques.
Do đó loài này được cho là rất nhạy cảm với khí hậu.
Les richesses peuvent servir de protection contre divers aléas de la vie, de même qu’une ville fortifiée protège ses habitants dans une certaine mesure.
Của cải có thể che chở khỏi một số bấp bênh trong đời sống, giống như một thành phố kiên cố cung cấp một mức độ an toàn cho cư dân.
L’avenir étant souvent incertain il nous appartient donc de nous préparer à ces aléas.
Thường thường chúng ta không biết trước tương lai; do đó, chúng ta cần phải chuẩn bị cho những điều không chắc chắn.
" L'aléa moral ", tu connais?
Mẹ biết nguy cơ đạo đức là gì không?
Ces aléas ne sont pas ta faute.
Hôm nay không phải là lỗi của cô.
L'aléa moral... c'est quand quelqu'un prend votre argent et n'est pas responsable de ce qu'il devient.
Nguy cơ đạo đức là khi một ai đó... cầm tiền của bà mà không chịu trách nhiệm về nó.
Même ainsi, à cause des aléas de la vie, nos décisions peuvent ne pas donner le résultat escompté (Ecclésiaste 9:11).
(Truyền-đạo 9:11) Chính chúng ta cũng không có cách nào đáng tin cậy để biết tương lai sẽ ra sao.
Vous ne pouvez pas envisager tous les aléas de la vie et vous préparer en conséquence; par contre, parents, vous pouvez faire beaucoup à l’avance pour protéger vos enfants de la transfusion.
Bạn không thể lường trước và chuẩn bị cho mọi bất trắc trong cuộc đời, nhưng có nhiều việc bạn, là bậc cha mẹ, có thể làm trước để che chở con bạn khỏi bị tiếp máu.
Etranges les aléas d'une famille, non?
Gia đình này rất đặc biệt.
(Révélation 2:4.) Des ennuis de santé graves ou d’autres aléas que nous ne maîtrisons pas peuvent parfois restreindre notre présence aux réunions.
Bị bệnh nặng hoặc những yếu tố khác ngoài vòng kiểm soát của một người đôi khi có thể hạn chế việc đi họp.
Qui êtes-vous... pour parler d'aléa moral?
Anh là ai mà dám nói rủi ro đạo đức?
L'aléa sismique est modéré (zone 3) à moyen (zone 4), différentes failles comme celle de la Durance étant situées dans le département.
Mối nguy hiểm địa chấn ở mức vừa phải (vùng 3) đến trung bình (vùng 4) với các lỗi khác nhau như Durance nằm trong tỉnh.
Même des chrétiens voués à Dieu peuvent être secoués par les aléas de la vie au point de ressembler à des roseaux broyés ou à des mèches qui fument.
Ngay cả một số tín đồ Đấng Christ đã dâng mình cũng bị hoàn cảnh vùi dập đến độ họ thành giống cây sậy gẫy hoặc như tim đèn leo lét.
Une des choses importantes dans la création de robots autonomes, c'est de faire en sorte qu'ils fassent non seulement ce que vous dites, mais puisse faire face aux aléas de ce qui se passe dans le monde réel.
Một trong những yếu tố quan trọng để tạo ra các robot tự động là khiến chúng không chỉ làm chính xác những gì bạn nói. mà hãy đặt chúng vào những tình huống bất thường trong đời thực.
Et " l'aléa moral ", Jack?
Thế còn rủi ro đạo đức, Jack?
Le processus de création de richesses connaît ainsi des aléas dûs à ces chocs.
Bạn sẽ luôn có một số biến động trong quá trình tích lũy tài sản.
Aléa moral...
Hiểm họa đạo đức.
Les aléas des affaires sont difficiles à évaluer.
Khó mà đoán trước được những khó khăn khi mình đi làm ăn lớn ở xa.
Harry Caine, aventurier devenu écrivain par les aléas du destin.
Ðịnh mệnh khiến tôi trở thành nhà văn
N’oublions pas non plus que les aléas de la vie amèneront peut-être quelqu’un d’autre que nous à devoir assumer les responsabilités ou les conséquences liées à l’accord conclu.
Hơn nữa, chúng ta không nên quên rằng nhiều khía cạnh của đời sống rất là bất ổn nên sau này một người nào khác có thể phải thay thế chúng ta hoặc phải giải quyết công việc làm ăn buôn bán của chúng ta (hoặc của người kia).
J'ai essentiellement des réserves quant au problème d'aléa moral, et je ne sais pas vraiment comment nous pouvons éviter l'éviter au mieux.
Sư e dè của tôi chủ yếu về các vấn đề rủi ro đạo đức, và tôi không thực sự biết làm thế nào chúng ta có thể tránh một cách tốt nhất được những rủi ro đạo đức.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aléas trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.