alluring trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alluring trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alluring trong Tiếng Anh.
Từ alluring trong Tiếng Anh có các nghĩa là cám dỗ, quyến rũ, có duyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alluring
cám dỗverb noun All of his enticing, alluring temptations have as their root the destruction of the individual. Tất cả những cám dỗ lôi cuốn của nó là nhằm hủy diệt từng cá nhân một. |
quyến rũadjective The Sirens with their deadly yet irresistible allure. Sự quyến rũ không thể chống lại được của các mỹ nhân. |
có duyênadjective |
Xem thêm ví dụ
But always remember this: Christian youths need not be helpless victims of bullies; neither should they tolerate or be allured by the advances of a harasser. Nhưng hãy luôn nhớ điều này: Các bạn trẻ đạo Đấng Ki-tô không nhất thiết phải trở thành nạn nhân bất lực. Họ cũng không nên dung túng hoặc để mình bị cám dỗ trước những hành vi quấy rối. |
All of his enticing, alluring temptations have as their root the destruction of the individual. Tất cả những cám dỗ lôi cuốn của nó là nhằm hủy diệt từng cá nhân một. |
Alluring Roses From Africa 24 Ngừa thai có sai trái không? 24 |
But unlike most flowers, which attract a range of pollinators with sweet nectar, these masters of deception deploy other tactics– like pretending to be an insect’s mate, letting off alluring scents, and mimicking the appearance of other species. Nhưng không giống hầu hết các loài hoa, thu hút côn trùng bằng mật ngọt, những bậc thầy lừa dối này dùng các chiến thuật khác như giả vờ là bạn tình của côn trùng, tỏa mùi hương quyến rũ, và bắt chước hình dạng của các loài khác. |
If the world’s ways and allurements seem especially appealing to us, how might we pray? Nếu những đường lối và thú vui của thế-gian còn có vẻ hấp dẫn mạnh mẽ thì chúng ta có thể cầu-nguyện như sao? |
The DVD also includes two documentaries ("The Science and Psychology of the Chaos Theory" and "The History and Allure of Time Travel"), a trivia subtitle track, filmmaker commentary by directors Eric Bress and J. Mackye Gruber, deleted and alternative scenes, and a short feature called "The Creative Process" among other things. Bộ DVD cũng kèm theo hai phim tài liệu ("Khoa học và Tâm lý học của Lý thuyết hỗn loạn" và "Lịch sử và sự mê hoặc của Du hành thời gian"), một bản phụ đề thông tin bên lề, bình luận phim bởi đạo diễn Eric Bress và J. Mackye Gruber, các cảnh bị xoá và thay thế, và một bộ phim ngắn với tên "Quá trình sáng tạo" cùng một số thứ khác. |
And so this is the three-dimensional finished product sitting on my desk in my office, and what I was hoping for here is that you'll simply be allured by the mystery of what this looks like, and will want to read it to decode and find out and make more clear why it looks the way it does. Và đây là sản phẩm 3D thực tế trên bàn làm việc của tôi, và điều tôi mong đợi là các bạn sẽ cảm thấy tò mò với hình thù bí ẩn của nó, và muốn đọc quyển sách này để giải mã và tìm hiểu kĩ hơn vì sao nó có hình dáng như vậy. |
(Genesis 8:21; Jeremiah 17:9) Unless we strongly oppose sinful tendencies and temptations, we will succumb to their allurements. Trừ khi chúng ta mạnh dạn chống lại các khuynh hướng và những cám dỗ đầy tội lỗi, chúng ta sẽ quỵ ngã trước sự mê hoặc của chúng. |
Instead of submitting to its alluring smell and bringing reproach upon Jehovah’s name and organization, become a pleasant odor to God by your godly attitude and conduct. Thay vì để cho mùi vị quyến rũ của nó cám dỗ để rồi đem tiếng xấu cho danh và tổ chức của Đức Giê-hô-va, hãy để cho thái độ tin kính và hạnh kiểm của bạn trở nên một hương thơm cho Đức Chúa Trời. |
And these women sing an enchanting song, a song so alluring that all sailors who hear it crash into the rocks and die." Và những người phụ nữ này có một bài hát rất hay, một bài hát thật lôi cuốn đến mức mà những thuỷ thủ nào khi nghe nó đều đâm vào đá rồi chết." |
12 Do you resist the allure of the world and prove faithful despite ridicule and opposition? 12 Bạn có kháng cự sức lôi cuốn của thế gian đồng thời tỏ ra trung thành dù bị chế giễu và chống đối không? |
“The allure is obvious,” explains Money magazine. “Hiển nhiên là sức quyến rũ”, tạp chí Money giải thích. |
Some foolish persons turn their backs on the wisdom of God and follow the allurement of fickle fashion, the attraction of false popularity, and the thrill of the moment. Một số người rồ dại làm ngơ trước sự thông sáng của Thượng Đế và đi theo thời trang bồng bột nhất thời, sự lôi cuốn của việc được ái mộ và sự háo hức nhất thời. |
(1 John 2:15-17) The world’s allure in the form of materialism will hold little attraction for us when we compare it to “the real life.” (1 Giăng 2:15-17) Sự hấp dẫn của thế gian qua chủ nghĩa duy vật sẽ không thu hút được chúng ta khi so sánh nó với “sự sống thật”. |
Our Master, Jesus Christ, and His prophets have taught how to have that peace and happiness, even in a world that is ever more challenging, with increasing conflict and an intense concentration of alluring temptations. Đức Thầy của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô và các vị tiên tri của Ngài đã dạy chúng ta cách thức có được sự bình an và hạnh phúc đó, ngay cả trong một thế giới mà có nhiều thử thách hơn, với sự xung đột ngày càng gia tăng và sự tập hợp mãnh liệt các cám dỗ đầy lôi cuốn. |
It's sexually alluring. Nó thật gợi tình. |
Though He was tempted by that master of deceit, even the devil; though He was physically weakened from fasting 40 days and 40 nights and “was afterward an hungred”; yet when the evil one proffered Jesus the most alluring and tempting proposals, He gave to us a divine example of obedience by refusing to deviate from what He knew was right.8 Mặc dù Ngài đã bị tên tổ sư lừa gạt cám dỗ, chính là quỷ dữ; mặc dù thể chất của Ngài đã suy yếu vì nhịn ăn 40 ngày 40 đêm “rồi sau thì đói”; nhưng khi quỷ đưa ra những lời đề nghị đầy lôi cuốn và hấp dẫn nhất thì Ngài đã cho chúng ta thấy một tấm gương siêu phàm về sự vâng lời bằng cách không chịu xa rời khỏi điều mà Ngài biết là đúng.8 |
It is set to a song written by Murphy, and was inspired by the "isolated beauty of tropical islands and the explosive allure of ocean volcanoes." Bộ phim dựa trên một bài hát do Murphy sáng tác và lấy cảm hứng từ "vẻ đẹp hoang sơ của hòn đảo nhiệt đới và sức quyến rũ bùng nổ của những miệng núi lửa đại dương." |
Lake Naivasha, however, doesn't look quite so alluring. Tuy nhiên, hồ Naivasha lại không được rực rỡ như thế. |
14 On the other hand, if we find delight in Jehovah’s Word, “the desire of the flesh and the desire of the eyes and the showy display of one’s means of life” will lose much of their allure. 14 Trái lại, nếu chúng ta ham thích Lời Đức Giê-hô-va thì “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” sẽ không còn sức lôi cuốn chúng ta. |
Though He was tempted by that master of deceit, even the devil, though He was physically weakened from fasting 40 days and 40 nights and was an hungered, yet when the evil one proffered Jesus the most alluring and tempting proposals, He gave to us a divine example of obedience by refusing to deviate from what He knew was right.13 Mặc dù Ngài bị kẻ chuyên lừa đảo cám dỗ, chính là quỷ dữ, mặc dù thể chất của Ngài suy yếu vì đã nhịn ăn 40 ngày và 40 đêm và đói lả, nhưng khi quỷ dữ đưa ra những lời đề nghị hấp dẫn và lôi cuốn nhất, thì Ngài đã cho chúng ta thấy một tấm gương vâng lời Thượng Đế bằng cách từ chối không đi lạc lối khỏi những gì Ngài biết là đúng.13 |
The website's consensus reads, "Dynasty's revival retains enough of its predecessor's over-the-top allure to offer a glamorous guilty pleasure in its first season, even if it never quite recaptures the magic of the original." Sự đồng thuận của trang web cho biết, "Sự hồi sinh của Dynasty vẫn giữ được sự quyến rũ của người tiền nhiệm trước đây trong mùa đầu tiên của nó, thậm chí nếu nó không bao giờ lấy lại được sự kỳ diệu của bản gốc." |
Much like Zoot Allures' closing track "Disco Boy", it mocks the disco culture of the 1970s, but unlike "Disco Boy", the song directly focuses on the dancing aspect of the culture. Giống như bài hát của Zoot Allures, "Disco Boy", bài hát này chế giễu nền văn hóa disco vào những năm 1970, nhưng không giống như "Disco Boy", bài hát trực tiếp tập trung vào khía cạnh nhảy của văn hóa. |
Ancient historian Curtius likewise said: “No contamination can surpass the manners of the city; no systematic corruption can offer more stimulations and allurements to debauchery.” Cũng vậy, sử gia thời xưa là Curtius nói: “Lối sống của thành này ô uế cực độ; không một sự đồi trụy nào khác có thể sánh bằng Ba-by-lôn trong việc tạo ra mọi kích thích và khêu gợi trong lãnh vực trác táng”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alluring trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alluring
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.