alluce trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alluce trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alluce trong Tiếng Ý.
Từ alluce trong Tiếng Ý có nghĩa là ngón chân cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alluce
ngón chân cáinoun Probabilmente la perdita dei pollici e degli alluci rendeva inabili alla guerra. Một người bị mất ngón tay cái và ngón chân cái hẳn sẽ mất khả năng chiến đấu. |
Xem thêm ví dụ
14 “Il sacerdote prenderà quindi un po’ del sangue dell’offerta per la colpa e lo metterà sul lobo dell’orecchio destro di colui che si purifica, sul pollice della sua mano destra e sull’alluce del suo piede destro. 14 Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của lễ vật chuộc lỗi lầm rồi bôi lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch. |
Mi risvegliai in terapia intensiva, e i dottori erano molto contenti per l'operazione che era stata un successo perché a questo punto potevo muovere leggermente gli alluci dei piedi, e pensavo, " Ottimo, perché andrò alle Olimpiadi! " Tôi tỉnh dậy trong phòng chăm sóc đăc biệt, các bác sỹ rất hào hứng vì ca mổ đã thành công và vì tại giai đoạn đó một trong hai ngón chân cái của tôi đã có chút cử động, và tôi nghĩ, " Tuyệt, tôi sẽ tham dự Olympics! " |
28 Metterà un po’ dell’olio che ha nel palmo della mano sul lobo dell’orecchio destro di colui che si purifica, sul pollice della sua mano destra e sull’alluce del suo piede destro, negli stessi punti in cui aveva messo il sangue dell’offerta per la colpa. 28 Sau đó, thầy tế lễ sẽ bôi một ít dầu ở lòng bàn tay lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch, tức là cùng những chỗ đã bôi máu của lễ vật chuộc lỗi lầm. |
Il suo secondo dito del piede era piu'lungo dell'alluce. Ngón chân thứ hai của ông ta dài hơn ngón chân cái. |
Probabilmente la perdita dei pollici e degli alluci rendeva inabili alla guerra. Một người bị mất ngón tay cái và ngón chân cái hẳn sẽ mất khả năng chiến đấu. |
L'alluce mi fa male come delle palle blu che nemmeno un pompino riuscirebbe a sistemare. Ngón chân thì phồng to như quả bóng có mút thế nào cũng ko bớt nhức. |
Queste hakama vengono indossate con il montsuki kimono (un kimono con uno, due, tre o cinque stemmi familiari stampati sul retro, sul petto e sulle spalle), dei tabi bianchi (dei calzini che dividono l'alluce dalle altre dita), un sotto-kimono bianco e dei sandali di paglia di vari tipi. Chúng được mặc với bộ montsuki kimono màu đen (kimono với một, ba hoặc năm gia huy ở trên lưng, ngực và vai), đeo tabi trắng (tất tách ngón), áo nagajuban trắng (áo lót cho kimono) và các loại giày dép. |
Alla vera zia Ginger manca un alluce. Dì Ginger thật mất 1 ngón chân cái. |
Studiando le deformazioni ossee di scheletri dell’antica Siria, i paleontologi hanno riscontrato numerose lesioni attribuibili allo sforzo ripetitivo nell’impiego di macine simili da parte di giovani donne: danni alle rotule e alle ultime vertebre dorsali e osteoartrite grave agli alluci. Sau khi nghiên cứu các đốt xương có hình dạng bất thường của những bộ xương thời cổ Syria, các nhà cổ sinh vật học kết luận rằng cách xay những cối tương tự đã khiến cho phụ nữ trẻ bị thương, xương bánh chè có khía, đốt cuối cột sống bị chấn thương và viêm khớp xương ngón chân cái vì lặp lại động tác nhiều lần. |
+ 20 Scannerai il montone, prenderai un po’ del suo sangue e lo metterai sul lobo dell’orecchio destro di Aronne e sul lobo dell’orecchio destro dei suoi figli, sul pollice della loro mano destra e sull’alluce del loro piede destro, dopodiché spruzzerai il sangue su tutti i lati dell’altare. + 20 Hãy giết nó rồi lấy một ít máu bôi lên dái tai phải của A-rôn và các con trai người, cũng hãy bôi lên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của họ rồi rảy máu trên mọi phía của bàn thờ. |
Come va il vostro alluce, oggi? Ngón chân của Người sáng nay sao rồi ạ? |
17 Il sacerdote prenderà un po’ dell’olio rimastogli nel palmo della mano e lo metterà sul lobo dell’orecchio destro di colui che si purifica e sul pollice della sua mano destra e sull’alluce del suo piede destro sopra il sangue dell’offerta per la colpa. 17 Rồi thầy tế lễ sẽ bôi một ít dầu còn lại ở lòng bàn tay lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch, tức là trên máu của lễ vật chuộc lỗi lầm. |
Della grandezza dell'alluce. Kích cỡ ngón cái ấy. |
24 Poi fece venire avanti i figli di Aronne e mise un po’ di sangue sul lobo del loro orecchio destro, sul pollice della loro mano destra e sull’alluce del loro piede destro; il resto del sangue lo spruzzò su tutti i lati dell’altare. 24 Tiếp theo, Môi-se dẫn các con trai A-rôn đến và bôi một ít máu của con cừu lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của họ. Nhưng phần máu còn lại thì Môi-se rảy trên mọi phía của bàn thờ. |
Poi abbiamo fatto queste gambe di terriccio con delle radici di patate che crescevano all'interno e barbabietole che uscivano dalla cima e un alluce di ottone molto carino. Rồi chúng tôi chế tạo những cặp chân đúc từ cát với một bộ rễ khoai tây mọc ở trong, và củ cải đường mọc ở ngoài, và những ngón chân dễ thương màu đồng thau. |
7 Quando fu insediato il sacerdozio di Israele, sull’orecchio destro, sul pollice destro e sull’alluce destro del sommo sacerdote Aaronne e dei suoi figli fu messo il sangue di un montone. 7 Trong sắp đặt về chức vụ thầy tế lễ của dân Y-sơ-ra-ên, huyết của con chiên đực được bôi lên tai hữu, ngón cái bàn tay và ngón cái bàn chân của Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm A-rôn và các con trai ông. |
E la perdita degli alluci comportava la perdita dell’equilibrio. Và khi một người không còn ngón chân cái thì sẽ mất khả năng giữ thăng bằng. |
Ho fatto questa foto tre giorni dopo il suo arrivo, e aveva questo paio di scarpe da tennis tutte consumate, con gli alluci che uscivano. Thế là tôi chụp bức ảnh này 3 ngày sau khi bà đến nơi Bà mang đôi giày tennis xơ xác với các ngón chân chìa hết ra ngoài. |
Contiene 700 rimedi per vari mali “che vanno dal morso di coccodrillo all’unghia incarnita dell’alluce”. Cuộn giấy này liệt kê 700 cách điều trị nhiều bệnh khác nhau, “từ việc bị cá sấu cắn cho đến việc đau móng chân”. |
Ad esempio, se mi facessi male all'alluce, potrei dire: " Shakira! " Ví dụ nếu em bị dập ngón chân, em nói: " Ah, Shakira " |
+ 25 Scannerà l’agnello dell’offerta per la colpa, prenderà un po’ del sangue dell’offerta per la colpa e lo metterà sul lobo dell’orecchio destro di colui che si purifica, sul pollice della sua mano destra e sull’alluce del suo piede destro. + 25 Thầy tế lễ sẽ giết cừu đực con của lễ vật chuộc lỗi lầm và lấy một ít máu của nó bôi lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch. |
Mi risvegliai in terapia intensiva, e i dottori erano molto contenti per l'operazione che era stata un successo perché a questo punto potevo muovere leggermente gli alluci dei piedi, e pensavo, "Ottimo, perché andrò alle Olimpiadi!" Tôi tỉnh dậy trong phòng chăm sóc đăc biệt, các bác sỹ rất hào hứng vì ca mổ đã thành công và vì tại giai đoạn đó một trong hai ngón chân cái của tôi đã có chút cử động, và tôi nghĩ, "Tuyệt, tôi sẽ tham dự Olympics!" |
Ma quando mi sono fratturata l'alluce, sono ingrassata quasi 7 chili. tôi đã tăng cân khoảng 15 pounds. |
Almeno le tue scarpe ti coprono gli alluci. Ít nhất thì anh cũng có giày che kín ngón chân. |
Muovi l'alluce. Cử động ngón cái đi nào. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alluce trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới alluce
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.