allontanare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allontanare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allontanare trong Tiếng Ý.

Từ allontanare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gạt bỏ, làm xa ra, sa thải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allontanare

gạt bỏ

verb

e noi allontaniamo l'idea dalla nostra coscienza.
Chúng ta gạt bỏ nó khỏi nhận thức.

làm xa ra

verb

sa thải

verb

Xem thêm ví dụ

C'è una terza persona, un colonnello americano nel camion che lei ha fatto allontanare.
Còn một người thứ ba, một Trung tá Mỹ trong chiếc xe tải mà anh vừa đuổi đi.
È la loro mediocrità che li ha fatti allontanare.
À, sự tầm thường của họ là thứ xa lánh họ.
Davide non si era limitato ad allontanare quei predatori tenendosi a una distanza di sicurezza.
Đa-vít không đứng ở khoảng cách an toàn rồi cố xua những con thú săn mồi đó đi.
Non dovreste piuttosto essere afflitti,+ così da allontanare di mezzo a voi l’uomo che ha fatto una cosa del genere?
Chẳng phải anh em nên than khóc+ và đuổi người phạm tội ấy ra khỏi anh em sao?
Perciò Dio proseguì avvertendo dell’influenza che il coniuge pagano avrebbe avuto sull’israelita: “Farà allontanare tuo figlio dal seguire me, e certamente serviranno altri dèi”.
Do đó, ngài cảnh báo họ rằng những người ngoại đạo “sẽ dụ con trai ngươi lìa-bỏ ta mà phục-sự các thần khác”.
(Proverbi 12:22) Mettere in giro deliberatamente una voce che sai non essere vera equivale a mentire, e la Bibbia dice che i cristiani devono ‘allontanare la falsità e dire la verità ciascuno al suo prossimo’. — Efesini 4:25.
(Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25.
Il comportamento ipocrita delle persone religiose può farci allontanare con disgusto dalla religione.
Thái độ giả hình của những người có tôn giáo có thể khiến chúng ta lấy làm gớm ghiếc mà xây lưng lại với tôn giáo.
Dobbiamo allontanare le molecole del cervello, e per fare questo, serve una piccola maniglia che permetta ai polimeri di attaccarsi e esercitare la loro forza.
Chúng ta cần kéo những phân tử của não rời nhau ra, và để làm điều đó, chúng ta cần có một cái tay cầm nhỏ cho phép những phân tử polymer này kết với chúng và cho phép dùng lực kéo của chúng.
(2 Corinti 2:11) Egli si serve della musica per cercare di allontanare i giovani cristiani da Geova!
(2 Cô-rinh-tô 2:11) Hắn dùng âm nhạc khiến tín đồ trẻ của Đấng Christ từ bỏ Đức Giê-hô-va!
L’istruzione obbligatoria ricevuta a Babilonia non fece allontanare Daniele e i suoi compagni da Geova
Sự học vấn cưỡng bách tại Ba-by-lôn không khiến cho Đa-ni-ên và các bạn ông xây bỏ Đức Giê-hô-va
(Romani 8:4, 5; 1 Giovanni 2:15-17) Altrimenti le compagnie non sane ci faranno allontanare da Geova e dai suoi saggi consigli.
(Rô-ma 8:4, 5; 1 Giăng 2:15-17) Nếu không, áp lực tệ hại của họ sẽ đưa chúng ta lìa xa Đức Giê-hô-va và lời khuyên dạy khôn ngoan của Ngài.
Il concilio iconoclastico del 754 E.V. dichiarò che la venerazione delle immagini era stata introdotta da Satana come esca per allontanare l’uomo dal vero Dio.
Hội đồng những người bài trừ thờ hình tượng vào năm 754 công nguyên tuyên bố rằng Sa-tan chủ mưu việc tôn sùng hình tượng với mục đích lôi cuốn người ta xây bỏ Đức Chúa Trời thật.
Avrei potuto prendere una macchina e usarla per allontanare gli Erranti.
Tôi có thể vào được xe, dụ lũ xác sống bỏ đi.
Trovi sempre qualche minimo difetto per allontanare la gente.
Anh lúc nào cũng chỉ nhìn thấy thiếu sót nhỏ của người khác.
Tuttavia, fummo avvertiti che durante il percorso avremmo udito diverse voci che avrebbero cercato di confonderci e di farci allontanare dalla retta via.
Tuy nhiên, chúng tôi được báo trước rằng trong chuyến đi này, chúng tôi sẽ nghe một vài tiếng nói khác cố gắng làm cho chúng tôi hoang mang và đưa chúng tôi đi lạc ra khỏi con đường đó.
Quali servitori di Geova, abbiamo “vinto” i falsi insegnanti, avendo nettamente la meglio sui loro tentativi di farci allontanare dalla verità di Dio.
Là tôi tớ của Đức Giê-hô-va, chúng ta đã “thắng”, hay có ưu thế hơn, những thầy giáo giả, không để cho chúng khiến chúng ta lìa xa lẽ thật của Đức Chúa Trời.
13 Satana e i demoni faranno tutto il possibile per allontanare i cristiani dalla vera adorazione.
13 Sa-tan và các quỉ sứ của hắn sẽ cố tìm mọi cách để xoay tín đồ Đấng Christ khỏi sự thờ phượng thật.
Ma glielo dirò, se servirà a farvi allontanare.
Nhưng tôi sẽ nói cho nó biết, nếu đó là điều cần có để trả anh về lại đường của anh.
Viviamo sopra ad un gioiello prezioso, ma nell'arco di una vita ce ne dovremo allontanare.
Chúng ta đang sống trên một viên ngọc quý báu, và chúng ta sẽ chỉ rời khỏi hành tinh này khi ta đang sống.
Ma se solo me ne dai l’opportunità, posso allontanare chiunque da te’.
Hãy cho tôi cơ hội, và tôi có thể làm cho mọi người từ bỏ Ngài’.
7 Furono quindi l’arroganza, l’orgoglio, la disonestà intellettuale e un irresistibile egoismo ad allontanare dalla luce quei capi religiosi della nazione di Dio.
7 Bởi vậy, các lãnh tụ tôn giáo đó trong nước của Đức Chúa Trời đã bị quăng ra khỏi sự sáng vì sự phách lối, tự kiêu, trí thức giả và vị kỷ quá độ.
Devo farti salire su un treno e allontanare il piu'possibile, Annie.
Anh phải đưa em lên tàu lửa và trốn thật xa nơi này càng xa càng tốt, Annie.
Questo libro della legge non si deve allontanare dalla tua bocca, e vi devi leggere sottovoce giorno e notte, per aver cura di fare secondo tutto ciò che c’è scritto; poiché allora avrai successo nella tua via e allora agirai con saggezza.
Quyển sách luật-pháp nầy chớ xa miệng ngươi, hãy suy-gẫm ngày và đêm, hầu cho cẩn-thận làm theo mọi điều đã chép ở trong; vì như vậy ngươi mới được may-mắn trong con đường mình, và mới được phước.
(Giovanni 4:24; 1 Pietro 5:8) Non dimenticate mai che in effetti Satana ha asserito di poter ‘allontanare chiunque da Dio’.
(Giăng 4:24; 1 Phi-e-rơ 5:8) Chớ bao giờ quên rằng trên thực tế Sa-tan đã tuyên bố: ‘Tôi có thể làm cho bất cứ ai từ bỏ Đức Chúa Trời’.
Ci preoccupiamo di come ci si può allontanare dalla gente.
Chúng ta lo lắng về việc bạn có thể làm thế nào để tránh xa mọi người .

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allontanare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.