almacenaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ almacenaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ almacenaje trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ almacenaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bộ đệm, sự dự trữ, bộ nhớ, lưu trữ, sự tiếp tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ almacenaje

bộ đệm

(buffer)

sự dự trữ

(stockpiling)

bộ nhớ

(storage)

lưu trữ

sự tiếp tế

Xem thêm ví dụ

□ Los cuartos de almacenaje, los baños y el guardarropa han de estar limpios y ordenados, y no han de contener materiales altamente inflamables, artículos personales ni basura.
□ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác.
Es un pequeño disco de almacenaje que introduces en una computadora.
Đó là 1 thiết bị lưu trữ được cắm vào 1 bên của laptop
Hacen falta más datos relativos a dicho funcionamiento antes del pautado y almacenaje de las unidades de carbono.
Nhiều dữ liệu liên quan đến hoạt động này là cần thiết, trước khi các đơn vị carbon có thể được lên sơ đồ cho việc lưu trữ dữ liệu.
En 1975 y 1976, arqueólogos que trabajaban en el Néguev descubrieron una colección de inscripciones hebreas y fenicias sobre paredes de yeso, grandes jarros de almacenaje y vasijas de piedra.
Năm 1975 và 1976, các nhà khảo cổ khai quật tại Negeb đã khám phá ra một đống chữ khắc bằng tiếng Hê-bơ-rơ và Phê-ni-xi trên những vách tường bằng vữa, trên các vại lớn và những bình đá.
Tal vez para almacenaje provisorio de memoria en caso de recarga de su red neural.
Có thể là bộ nhớ dữ liệu tạm thời khi hệ thần kinh bị quá tải.
Que todos los NS-5 se reporten para revisión y almacenaje.
Tất cả các NS-5 hãy trình diện ở khu vực sửa chữa.
“Esta forma de uso, además, reduce la polución y los problemas de almacenaje de estos residuos”, sostiene El Comercio.
Hội Đồng Bộ Trưởng đã đề nghị một chương trình giáo dục về rượu nhằm giúp những người trẻ có được ý thức về hậu quả của việc uống rượu.
Sin embargo, ni siquiera esta cantidad es suficiente, pues, según él, “solo el 13% de las semillas se hallan en instalaciones adecuadas con una capacidad de almacenaje a largo plazo”.
Tuy nhiên, ông nói rằng có thể số tiền đó thôi cũng chưa đủ, bởi vì “chỉ 13 phần trăm hạt giống trong các ngân hàng gien được trữ trong những kho dự trữ tốt dài hạn”.
La ciencia afirma que el cerebro podría contener toda la información existente en el conjunto de bibliotecas del mundo entero y que su capacidad de almacenaje tal vez sea inconmensurable.
Các nhà khoa học nói rằng bộ não con người có thể chứa đựng tất cả kiến thức lưu trữ trong tất cả các thư viện trên thế giới, và trên thực tế khả năng tích trữ của nó có thể vô hạn.
Además, el almacenaje a largo plazo crea otros problemas.
Việc tàng trữ dài hạn cũng tạo ra những vấn đề khác nữa.
El proceso de la memoria se divide en tres fases: codificación, almacenaje y recuperación.
Trí nhớ gồm ba giai đoạn: mã hóa, lưu trữ và gợi nhớ.
Al contrario, cuando los autos inteligentes intercambian electricidad e información, en edificios inteligentes con redes inteligentes, agregan a la red una flexibilidad y almacenaje que le facilita la integración de las energías variables solar y eólica.
Đúng ra, khi xe hơi thông minh trao đổi điện và thông tin thông qua các tòa nhà thông minh có mạng lưới điện, chúng đang tạo giá trị mạng lưới, làm linh động và dễ sạc điện có thể giúp mạng lưới kết nối các nguồn pin mặt trời và nguồn điện gió.
Tanque de almacenaje de biosólidos
Bể chứa chất đặc hóa sinh
Viven alrededor de cosas así que la relación con su consciencia espacial y su manera de pensar en almacenaje es completamente distinta.
Chúng ở quanh đồ vật, và do đó mối liên hệ về không gian của chúng, và cách suy nghĩ về nơi cất đồ hoàn toàn khác biệt.
La tecnología puede mejorar cosas como las cosechas o los sistemas para el almacenaje y reparto de alimentos, pero habrá hambrunas mientras existan malos gobiernos.
Công nghệ có thể cải thiện những thứ như mùa vụ hay hệ thống dự trữ và vận chuyển thực phẩm, nhưng sẽ vẫn còn nạn đói kém cho tới lúc nào các chính phủ kém cỏi còn tồn tại.
Almacenaje criogénico.
Tủ bảo quản.
El silenciador puede retirarse fácilmente para almacenaje o mantenimiento, pero el VSS no debe dispararse sin el silenciador instalado.
Ống hãm thanh này có thể tháo ra dễ dàng để bảo dưỡng và cất giữ nhưng không nên bắn VSS khi không có ống hãm thanh này.
Este es el sistema de almacenaje que diseñó.
Đây là hệ thống chứa đồ mà anh ta thiết kế.
¿Qué es almacenaje?
Keistering là cái gì?
Reacciona con el agua, impidiendo el almacenaje a largo plazo bajo el agua del combustible gastado.
Nó phản ứng với nước, ngăn ngừa thiếu nhiên liệu dưới nước được lưu trữ lâu dài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ almacenaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.