almendra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ almendra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ almendra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ almendra trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hạnh nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ almendra

hạnh nhân

noun

A veces, me pongo extracto de almendras detrás de las orejas.
Thỉnh thoảng tôi bôi tinh dầu hạnh nhân ở sau tai.

Xem thêm ví dụ

Le mostró a Jeremías en una visión dada al comienzo de su ministerio un brote de almendro.
Vào lúc bắt đầu làm công việc thánh chức, Giê-rê-mi được Đức Giê-hô-va cho thấy một cành non trong sự hiện thấy.
Y son transportadas en camiones semirremolques, y deben ser transportadas, porque después de la floración, las plantaciones de almendros son un paisaje vasto y sin flores.
Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa.
La herida huele a almendras, y eso es malo.
Vết thương bắt đầu bốc mùi giống như mùi quả hạnh.... cái mùi không dễ chịu chút nào.
Y estos monocultivos se extienden incluso a cultivos beneficiosos para las abejas, como las almendras.
Và ngay cả sự mở rộng hình thức độc canh cho những cây trồng tốt cho loài ong, như hạnh nhân.
Los antiguos hebreos llamaban al almendro “el que despierta”, aludiendo así a su temprana floración.
Những người Hê-bơ-rơ thời xưa gọi cây hạnh là cây thức dậy, ám chỉ đến sự trổ bông sớm của nó.
Los hebreos de la antigüedad solían llamar al almendro “el despertador”, por su temprano florecer.
Người Hê-bơ-rơ thời xưa gọi cây hạnh là “cây thức”. Họ ám chỉ cây hạnh trổ hoa sớm hơn các cây khác.
El cabello blanco se compara a un almendro en flor.
Tóc bạc được ví như bông của “cây hạnh”.
¿Cómo ilustra el almendro el hecho de que Jehová se mantiene despierto?
Tại sao việc Đức Giê-hô-va tiếp tục “tỉnh-thức” có liên quan đến cây hạnh?
Ahora, la escala del monocultivo de almendras exige que la mayoría de las abejas de este país, más de 1,5 millones de colmenas de abejas, sean transportadas a través de la nación para polinizar ese cultivo.
Bây giờ, quy mô của việc trồng độc canh cây hạnh nhân đòi hỏi phần lớn những con ong của đất nước chúng ta, hơn 1,5 triệu tổ ong, được vận chuyển trên toàn quốc để thụ phấn cho cây trồng này.
Sobre todo en la zona de los Almendros.
Đặc biệt là các khu vực miền Trung.
Tal como el almendro se ‘despierta’ temprano, Jehová había estado “madrugando” figurativamente para enviar a sus profetas a advertir a su pueblo de las consecuencias de la desobediencia.
Giống như cây hạnh ‘thức’ sớm, Đức Giê-hô-va đã “dậy sớm”, theo nghĩa bóng, để sai các tiên tri đến báo trước cho dân sự Ngài biết những hậu quả của sự không vâng lời (Giê-rê-mi 7:25).
Me gusta como rebanó las almendras.
Tôi thấy hình như cô thái chúng theo kiểu hạt lựu phải không?
MIRA las flores y almendras maduras que crecen de esta vara, o palo.
HÃY xem các hoa và trái hạnh nhân chín mọc trên cây gậy này.
Ahora, sólo quiero ilustrar eso en el hecho de que si vemos mi desayuno de ayer en la mañana: un poco de jugo de arándano, algunas frutas, un poco de granola, debí haber comido pan integral, pero, ya saben, jamón con mi pan refinado barato y un poco de café -- y si hubiésemos tomado todos esos ingredientes, -- a excepción de las almendras que no iba a sacar de la granola -- si hubiésemos sacado todos los ingredientes que las abejas polinizaron directa o indirectamente, no habríamos tenido mucho en nuestros platos.
tôi muốn minh họa 1 chút thực tế chúng ta thử xem bữa ăn sáng hôm qua của tôi nước ép quả tắc, ít trái cây, ngũ cốc, tôi nhận ra lẽ ra nên dùng bánh mì, nhưng như các bạn biết, dăm bông trên bánh mì, ít cà phê và chúng ta lấy ra tất cả các nguyên liệu ngoại trừ hạnh nhân tôi không định lấy ra từ món ngũ cốc nếu chúng ta đã lấy tất cả những thứ này ra rồi nhưng chú ong đã gián tiếp hay trực tiếp thụ phấn chúng ta sẽ chẳng còn gì nhiều trong đĩa ăn sáng
Por ejemplo, el tinte amarillo se obtenía de las hojas del almendro y de las cáscaras molidas de granada, y el negro, de la corteza del granado.
Chẳng hạn, thuốc nhuộm màu vàng được làm từ lá cây hạnh và bột nghiền từ vỏ trái lựu, còn thuốc nhuộm màu đen thì từ vỏ cây lựu.
No debí haber elegido el de almendra.
Ta không nên lấy loại Đậu phộng.
Me senté en uno de los altos taburetes y mordisqueé almendras saladas y patatas fritas.
Tôi ngồi trên chiếc ghế cao nhấm nháp đậu phụng rang và khoai chiên mỏng.
Uno de los árboles frutales más impresionantes del Oriente Medio es el almendro.
Một trong những cây ăn trái nổi bật nhất ở Trung Đông là cây hạnh.
Cultivos como las almendras, las manzanas, las ciruelas, las cerezas y los kiwis precisan de las abejas para la polinización.
Nhà nông cần ong để thụ phấn cho vườn hạnh nhân, táo, mận, anh đào và kiwi của họ.
DE TODOS los árboles frutales que se dan en la cuenca del Mediterráneo, el almendro es uno de los más sorprendentes.
TRONG SỐ những cây ăn trái ở vùng Địa trung hải, cây hạnh là một trong những cây nổi bật nhất.
Chocolate negro con almendras.
GM: Socola đen hạnh nhân
La amígdala es un órgano con forma de almendra que está en la profundidad de cada hemisferio del cerebro.
Đó là một phần của não có hình giống hạt hạnh nhân nằm sâu trong mỗi bán cầu não.
Una pluma, algo de pergamino salchicha de pato, almendras y un poco de queso duro.
Viết lông, vài tời giấy da, xúc xích vịt, hạnh nhân, và vài lát phô mai cứnng
También soy alérgico al maní, al merey... mía almendra, la avellana...
TÔI còn ghét cả hột đào và hột đậu quả hạch và quả phỉ
Esta mañana he escuchado una historia fascinante en la NPR sobre almendras.
Sáng nay tôi nghe NPR có 1 chuyện rất hay về hạnh nhân

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ almendra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.