almacenar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ almacenar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ almacenar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ almacenar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ almacenar

cất

verb (Retener algo para un uso posterior en un cierto lugar.)

Hay una razón por la que está embalado y almacenado lejos.
Có lí do để chúng được đóng gói và cất giữ kín rồi.

Xem thêm ví dụ

Los Partners no pueden, ni directamente ni a través de un tercero, (i) implementar el seguimiento de clics de anuncios, ni (ii) guardar o almacenar en caché de forma indefinida datos relacionados con los anuncios que se sirven a través de la Monetización de Google.
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
FITS es a menudo utilizado para almacenar también datos que no son imágenes, como espectros electromagnéticos, listas de fotones, cubos de datos y muchos más.
FITS thường dùng để lưu trữ những dữ liệu không phải là hình ảnh, ví dụ như quang phổ, dãy photon, dữ liệu lập phương, hoặc cấu trúc dữ liệu, như là kho dữ liệu nhiều tầng.
Con las frases de contraseña, puedes utilizar la nube de Google para almacenar y sincronizar tus datos de Chrome sin permitir que Google acceda a ellos.
Bạn có thể sử dụng đám mây của Google để lưu trữ và đồng bộ hóa dữ liệu Chrome mà không cho phép Google đọc dữ liệu đó khi sử dụng cụm mật khẩu.
Luego se encriptará y almacenará en un servidor al que solo la agencia de noticias tiene acceso.
Sau đó, tài liệu này sẽ được mã hoá và lưu vào máy chủ chỉ có cơ quan thông tin mới có quyền truy cập.
Vi la estructura desde el tren y me bajé en la próxima estación y conocí gente ahí que me dio acceso a su sótano estilo catacumba, el cual fue usado para almacenar municiones durante la guerra y también, en su momento, para esconder refugiados judíos.
Tôi thấy công trình đó khi đang ở trên tàu, tôi xuống tàu tại ga tiếp theo và gặp những người cho phép tôi tiếp cận tầng hầm giống như nơi để quan tài đó, nơi được dùng để chứa vũ khí trong chiến tranh và đôi khi để che giấu những người Do Thái tị nạn.
Los archivos HEIF son compatibles con el (ISOBMFF, ISO/IEC 14496-12) y pueden almacenar otros tipos de datos, como animaciones GIF, textos, audio o Live-Fotos.
Các tệp HEIF tương thích với ISO Base Media File Format (ISOBMFF, ISO/IEC 14496-12) và cũng có thể đính kèm các luồng phương tiện khác, như văn bản và âm thanh được định giờ.
Las instalaciones que se empleen para almacenar y procesar Datos del Cliente deberán cumplir con normas de seguridad razonables y en ningún caso podrán ser inferiores a las normas de seguridad de las instalaciones en las que Google almacena y procesa información propia similar.
Tất cả cơ sở dùng để lưu trữ và xử lý Dữ liệu khách hàng sẽ tuân thủ các tiêu chuẩn bảo mật hợp lý và các tiêu chuẩn đó có khả năng bảo vệ không kém gì các tiêu chuẩn bảo mật tại các cơ sở nơi Google lưu trữ và xử lý thông tin cùng loại.
Responden cuando se entiende el significado de una oración, pero no cuando se hacen otras cosas mentales complejas, como el cálculo mental o almacenar información en la memoria o apreciar una estructura compleja en una pieza musical.
Chúng phản ứng khi bạn hiểu nghĩa của một câu, nhưng không phản ứng khi bạn làm công việc trí não phức tạp khác như tính nhẩm hay ghi nhớ thông tin hay thưởng thức cấu trúc phức tạp của một bản nhạc.
En Gabaón, por ejemplo, se han descubierto 63 bodegas excavadas en la roca con capacidad para almacenar unos 100.000 litros (25.000 galones) de vino.
Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu.
Utilice atributos personalizados para realizar cambios y almacenar sus datos antes de asignar los valores a un atributo de especificación de datos de producto.
Sử dụng thuộc tính tùy chỉnh để thay đổi và lưu trữ dữ liệu trước khi gán giá trị cho thuộc tính đặc tả dữ liệu sản phẩm.
Sigue estas instrucciones al utilizar, almacenar, limpiar o desechar tu teléfono.
Hãy tuân thủ những nguyên tắc sau đây khi sử dụng, bảo quản, vệ sinh hoặc thải bỏ điện thoại.
Existen muchas soluciones que pueden aplicarse para personalizar este cálculo, pero la forma más habitual de asignar y almacenar estos datos es mediante cookies administradas con un navegador web.
Có rất nhiều giải pháp bạn có thể triển khai để tùy chỉnh phương pháp tính này, nhưng cách phổ biến nhất để dữ liệu này được chỉ định và lưu trữ là thông qua cookie được quản lý thông qua trình duyệt web.
Un disco puede almacenar un diccionario completo, lo cual es de por sí sorprendente, pues se trata de una delgada lámina de plástico.
Một đĩa CD có thể lưu trữ toàn bộ thông tin trong một từ điển. Điều này khá ấn tượng vì đĩa CD chỉ là một mảnh nhựa.
Para ofrecerle el Servicio, Google podría transferir, almacenar y procesar los Datos del Cliente en Estados Unidos o en cualquier otro país en el que Google o sus agentes tengan instalaciones.
Là một phần trong việc cung cấp Dịch vụ, Google có thể truyền, lưu trữ và xử lý Dữ liệu khách hàng tại Hoa Kỳ hoặc bất kỳ quốc gia nào khác mà Google hoặc đại lý của Google có cơ sở vật chất.
Google Analytics empieza a recoger y almacenar datos específicos de Google Ads en cuanto se vinculan las cuentas de Google Analytics y Google Ads.
Google Analytics bắt đầu thu thập và lưu trữ dữ liệu dành riêng cho Google Ads ngay khi bạn thiết lập liên kết tài khoản giữa Google Analytics và Google Ads.
Los usuarios pueden almacenar música, fotos y videos adicionales con hasta 64 GB de almacenamiento ampliable con una tarjeta microSD externa.
Người dùng có thể lưu trữ nhạc, hình ảnh và video với bộ nhớ mở rộng 64 GB thông qua microSD card.
En Analytics, se puede almacenar los identificadores de usuario de dos formas:
Có 2 cách để lưu trữ mã định danh người dùng trong Analytics.
Todo se va a almacenar hasta que usted decida donde instalarse.
Mọi thứ sẽ được đưa vào kho cho đến khi cậu quyết định sống ở đâu.
Las propiedades son similares a las variables en lenguajes de programación imperativos, en que un cliente puede crear una nueva propiedad con un nombre y un tipo dados y almacenar un valor en él.
Sở hữu giống như biến số (variables) trong các ngôn ngữ lập trình mệnh lệnh (imperative programming language) ở chỗ chương trình ứng dụng có thể tạo nên một sở hữu mới, cho nó một cái tên, một kiểu dữ liệu, rồi lưu trữ một giá trị ở trong đó.
Los metadatos de producto adicionales se pueden almacenar en las dimensiones predeterminadas Comercio electrónico o Comercio electrónico mejorado de Analytics.
Siêu dữ liệu sản phẩm bổ sung có thể được lưu trong thứ nguyên Thương mại điện tử hoặc Thương mại điện tử nâng cao mặc định của Analytics.
Es una forma segura de almacenar la clave de firma de aplicación y de protegerla en caso de que se pierda o de que su seguridad se ponga en riesgo.
Đây là cách an toàn để lưu trữ khóa ký ứng dụng, thứ có thể bảo vệ bạn nếu khóa của bạn bị mất hoặc bị xâm phạm.
En el caso de recursos alojados externamente, introduzca la URL del recurso [y luego] haga clic en Añadir recursos y seleccione la opción para almacenar el archivo que se ha subido como un archivo mezzanine.
Đối với nội dung Lưu trữ bên ngoài, hãy nhập URL nội dung [và sau đó] rồi nhấp vào tùy chọn Thêm thuộc tính, sau đó chọn để lưu tệp ở dạng tệp mezzanine.
De alguna forma que no entendemos muy bien estas gotitas aprendieron a almacenar información.
Bằng cách nào đó mà chúng ta không hiểu được, những giọt nhỏ ấy học cách để lại thông tin.
La DHT Kademlia es usada para almacenar direcciones IP cifradas.
Kademlia DHT dùng để lưu các địa chỉ IP được mã hóa.
Porque hoy en día las agencias estatales y las empresas quieren almacenar tanta información de nosotros como sea posible dentro y fuera de la web.
Bởi lẽ ngày nay, các cơ quan chức năng và công ty muốn lưu lại những thông tin họ có được về chúng ta càng nhiều càng tốt, cả trực tuyến và ngoại tuyến.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ almacenar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.