capacidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capacidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capacidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ capacidad trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là độ chứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capacidad

độ chứa

noun

Xem thêm ví dụ

Sólo es posible practicar deportes extremos de alto nivel como éste si se hace poco a poco, si trabajas mucho en tus capacidades y en tus conocimientos.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.
El mero hecho de tener esta capacidad armoniza con la aseveración de que un Creador ha puesto “la eternidad en la mente del hombre”.
Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”.
De este modo, la capacidad del estadio se vio reducida de 125 000 a 90 800 espectadores, de los cuales 24 550 estaban bajo la nueva cubierta.
Từ đó, sức chứa của sân giảm từ 120.000 xuống còn 90.800 khán giả, 24.550 trong số đó là được che phủ bởi hệ thống mái che.
Y su capacidad pulmonar total es el doble que la de una persona normal.
Và thể tích phổi gấp hai lần kích cỡ người bình thường.
Denielle afirma: “El saber que Jehová creó la Tierra y que nos hizo a nosotros con la capacidad de disfrutar de la creación me demuestra que desea que seamos felices”.
Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”.
“Cuando las autoridades toleran actos de esa clase —añadió—, lo único que logran es socavar la confianza del pueblo en el principio de la legalidad y en la capacidad del Estado para mantener las normas jurídicas.”
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
Así pues, tienes que aprender a usar tus “facultades perceptivas”, es decir, tu capacidad para distinguir lo bueno de lo malo (Hebreos 5:14).
Do đó, bạn nên rèn luyện “khả năng nhận thức... để phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14).
Tras la inspección, los medios de comunicación señalaron que el código post en GitHub sugirió la capacidad de Fuchsia para ejecutar en dispositivos universales, desde sistemas embebidos a teléfonos inteligentes, tabletas y computadoras personales.
Giới truyền thông để ý đoạn mã được đăng lên GitHub có thể cho thấy khả năng chạy trên nhiều thiết bị của Fuchsia, từ các hệ thống nhúng tới các điện thoại thông minh, máy tính bảng và máy tính cá nhân.
Los poseedores del sacerdocio, sean jóvenes o mayores, necesitan tanto la autoridad como el poder, el permiso necesario y la capacidad espiritual para representar a Dios en la obra de salvación.
Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi.
A partir de la capacidad de reconfiguración y programación los funde en un sistema completamente pasivo.
Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh.
De este modo, nuestra relación con otras personas, nuestra capacidad para reconocer la verdad y de actuar según ella, y nuestra habilidad de obedecer los principios y las ordenanzas del evangelio de Jesucristo aumentan por medio de nuestro cuerpo físico.
Như vậy, mối quan hệ của chúng ta với những người khác, khả năng của chúng ta để nhận biết và hành động phù hợp với lẽ thật, và khả năng của chúng ta để tuân theo các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được gia tăng qua thể xác.
Pero no debemos subestimar la capacidad de aprendizaje del niño.
(2 Phi-e-rơ 3:16) Đức Chúa Trời không làm thế.
Por ejemplo, la capacidad del cerebro humano para reconocer la voz es asombrosa.
Chẳng hạn, não có khả năng nhận diện lời nói một cách đáng thán phục.
Esto nos dio la oportunidad de recrear varios escenarios, probando diferentes futuros posibles: negocios como siempre, transformaciones globales, esquemas de inversión en negocios, diferentes opciones de gobierno, políticas, finanzas. Todo para explorar cómo puede verse el futuro. en nuestra capacidad para alcanzar los ODS dentro de las FP.
Điều này cho ta cơ hội thực hiện một số tình huống, thử nghiệm các tình huống khác nhau trong tương lai: như kinh doanh, biến đổi toàn cầu, phương án đầu tư vào kinh doanh, lựa chọn quản trị khác nhau, chính sách, tài chính để khám phá những viễn cảnh về khả năng đạt được MTPTBV trong RGHT của chúng ta.
El químico David Deamer dijo que, entre otras cosas, necesitaría 1) una membrana protectora, 2) la capacidad de conseguir y procesar la energía, 3) información genética y 4) la capacidad de hacer copias de dicha información.
Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó.
Por último, recuerde que aun mejorando la velocidad y la capacidad de respuesta de su sitio web puede tener problemas debido a las conexiones de Internet y redes de telefonía móvil lentas de los usuarios.
Cuối cùng, hãy lưu ý rằng bạn có thể cải thiện tốc độ và phản hồi của trang web của riêng bạn, nhưng đôi lúc bạn có thể gặp phải các vấn đề về kết nối internet chậm của người dùng và các mạng di động chậm.
Padres, ¿somos conscientes de que los dispositivos móviles con capacidad para internet, no las computadoras, son el mayor problema?
Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không?
Sin embargo, tras dieciséis años de matrimonio, tuvo que reconocer que su capacidad de comunicación parecía perderse al llegar a casa, con Adrian, su esposa.
Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất.
Tuve la capacidad para salir de esas circunstancias al buscar y obtener, con la amorosa ayuda de mis padres, una buena educación académica.
Tôi đã đạt được khả năng để khắc phục những hoàn cảnh đó bằng cách tìm kiếm và đạt được một nền học vấn cao, với sự giúp đỡ tận tình của cha mẹ tôi.
Además, estamos en capacidad de añadirle todo el libro de química de polímeros, y estamos en capacidad de diseñar químicas que le den nacimiento a las propiedades que hemos querido tener en objetos impresos a 3D.
Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D.
Despertar el deseo de saber nos da la capacidad espiritual de escuchar la voz del cielo.
Việc khơi dậy ước muốn để học biết một điều gì đó mang đến cho chúng ta khả năng thuộc linh để nghe tiếng nói của thiên thượng.
Tal vez dudemos de nuestra capacidad y temamos la posibilidad de fracasar incluso en nuestros llamamientos en la Iglesia o en la familia.
Chúng ta có thể nghi ngờ khả năng của mình và sợ sẽ có thể thất bại, ngay cả trong những sự kêu gọi trong Giáo Hội và gia đình mình.
Nuestra capacidad de buscar, de reconocer y reverenciar lo santo sobre lo profano, y lo sagrado sobre lo secular, define nuestra espiritualidad.
Khả năng của chúng ta để tìm kiếm, chấp nhận, và tôn kính điều thánh thiện hơn là điều ô uế và điều thiêng liêng hơn là điều trần tục, định rõ nếp sống thuộc linh của chúng ta.
Una persona enferma en cama tiene la capacidad de infectar a decenas o centenas de otros individuos.
Người ốm liệt giường vẫn truyền bệnh cho 10, thậm chí hàng trăm cá nhân khác.
Una idea natural es que los aspectos más profundos del pensamiento: la capacidad de imaginar, de ser consciente, de soñar, siempre han sido los mismos.
Trong suy nghĩ thuần túy của chúng ta, những ý niệm sâu sắc nhất của con người khả năng tưởng tượng, nhận thức, ước mơ, từ xưa tới nay đều giống nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capacidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới capacidad

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.