almanac trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ almanac trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ almanac trong Tiếng Anh.

Từ almanac trong Tiếng Anh có các nghĩa là niên lịch, niên giám, sách lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ almanac

niên lịch

noun

niên giám

noun

We need your navigational maps and celestial almanacs.
Chúng tôi cần bản đồ hàng hải và niên giám của ông.

sách lịch

noun

Xem thêm ví dụ

Comic Book Awards Almanac.
Comic Book Awards Almanac (bằng tiếng Anh).
According to the New Catholic Encyclopedia, celebrating Christmas was first mentioned “in the Chronograph of Philocalus, a Roman almanac whose source material can be dated to 336 [C.E.].”
Theo Tân bách khoa từ điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia), việc ăn mừng Lễ Giáng Sinh lần đầu tiên được đề cập “trong cuốn Chronograph của ông Philocalus, là niên giám La Mã dựa trên nguồn tài liệu vào năm 336 [công nguyên]”.
Now, Jim's brain is memorizing the almanac.
Bây giờ, não của Jim đang nhớ lại cuốn niêm giám.
From 1984, the Jet Propulsion Laboratory's DE series of computer-generated ephemerides took over as the fundamental ephemeris of the Astronomical Almanac.
Từ năm 1984, series lịch thiên văn DE do Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực (JPL) lập ra bằng máy tính được sử dụng thay thế như là lịch thiên văn cơ bản của niên lịch Astronomical Almanac.
(2006) Time Almanac 2006 with Information Please.
(2006) (tiếng Hàn) Trang thông tin tại Daum.
The almanac tells the exact time at which the sun hits its zenith.
Niên giám cho biết thời gian chính xác mặt trời đạt thiên đỉnh.
18th-century advertising figure for a British tobacconist An advertisement for a tobacconist from the almanac of La Chronique de Jersey, 1892 Modern tobacconist in Windsor, UK.
Nhân vật quảng cáo thế kỷ 18 cho một người bán thuốc lá người Anh Một quảng cáo cho một người bán thuốc lá từ niên giám của La Chronique de Jersey, 1892 Người bán thuốc lá hiện đại ở Windsor, Vương quốc Anh.
Franklin's Poor Richard's Almanac and The Autobiography of Benjamin Franklin are esteemed works with their wit and influence toward the formation of a budding American identity.
Poor Richard's Almanac của Franklin và Tự truyện của Benjamin Franklin là những tác phẩm được coi trọng cùng với trí tuệ và ảnh hưởng của chúng trong việc hình thành một bản sắc Mỹ vừa chớm nở.
Novara's writings are largely lost, except for a few astrological almanacs written for the university.
Phần lớn các tác phẩm của Novara đều đã thất lạc, trừ một số niên lịch chiêm tinh mà ông viết cho trường đại học.
He knew because he had all the race results in the sports almanac.
Hắn biết... vì hắn có hết kết quả đua ngựa trong cuốn sách này.
Marriage Customs of the World: An Encyclopedia of Dating Customs and Wedding Traditions, Expanded Second Edition George Monger ABC-CLIO, Apr 9, 2013 The Witches' Almanac, Issue 30: Spring 2011-Spring 2012 Andrew Theitic "Leap Day Customs & Traditions".
Ở một số nơi, phụ nữ được chủ động cầu hôn vào những ngày trong cả năm nhuận đó. ^ a ă Marriage Customs of the World: An Encyclopedia of Dating Customs and Wedding Traditions, Expanded Second Edition George Monger ABC-CLIO, Apr 9, 2013 ^ The Witches' Almanac, Issue 30: Spring 2011-Spring 2012 Andrew Theitic ^ D5.
As is known from the "Sumerian Farmer's Almanac", after the flood season and after the Spring Equinox and the Akitu or New Year Festival, using the canals, farmers would flood their fields and then drain the water.
Như được biết từ "Almanac Nông dân Sumer", sau mùa lụt và sau Xuân phân và Akitu hay Tết năm mới, những người nông dân sẽ dùng kênh để làm ngập ruộng của mình và sau đó tháo nước.
He starred as real-life surfer Jay Moriarity in the 2012 film Chasing Mavericks and as brainy high school student David Raskin in the 2015 time-travel adventure Project Almanac.
Anh bắt đầu sự nghiệp của mình với vai diễn cầu thủ lướt sóng Jay Moriarity trong bộ phim tiểu sử năm 2012 Chasing Mavericks và vai diễn cậu học sinh trung học thông minh David Raskin trong bộ phim du hành vượt thời gian Project Almanac năm 2015.
A sextant, an accurate chronometer and a celestial almanac.
kính lục phân, đồng hồ bấm giờ và niên giám.
Time Almanac with Information Please.
Thiên Tích về Lâm An, báo với Di Viễn.
After she did ten push-ups, she went to her shelf and chose the two heaviest books - her dictionary and a world almanac.
Xong mười lượt em đi lại kệ sách lôi ra hai quyển nặng nhất - quyển từ điển và quyển niên giám thế giới.
Until 6:28 and 45 seconds, according to almanac.
Tới 6 giờ 28 phút 45 giây, theo niên lịch.
French almanacs quickly reintroduced the name Herschel for Uranus, after that planet's discoverer Sir William Herschel, and Leverrier for the new planet.
Cơ quan thiên văn và bản đồ Pháp cũng nhanh chóng sử dụng lại tên gọi Herschel cho hành tinh Uranus, mang tên người khám phá Sir William Herschel, và Leverrier cho tên của hành tinh mới phát hiện.
After I had made experiments many nights, one night, the twenty-third of August 1499, there was a conjunction of the moon with Mars, which according to the almanac was to occur at midnight or a half hour before.
Sau khi tôi đã thực hiện các thực nghiệm trong nhiều đêm, một đêm, ngày hai mươi ba tháng 8 năm 1499, đã có giao hội của Mặt Trăng với Sao Hỏa, mà theo niên lịch đã diễn ra vào nửa đêm hoặc nửa giờ trước đó.
The World Almanac and Book of Facts 2008: 140th Anniversary Edition.
Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2008. ^ The World Almanac and Book of Facts 2008: 140th Anniversary Edition.
We need your navigational maps and celestial almanacs.
Chúng tôi cần bản đồ hàng hải và niên giám của ông.
Nautical Almanac Office (U S ) (17 May 2013).
UTC+08 ^ Nautical Almanac Office (U S) (ngày 17 tháng 5 năm 2013).
But this method had several limitations: First, it required the occurrence of a specific astronomical event (in this case, Mars passing through the same right ascension as the moon), and the observer needed to anticipate this event via an astronomical almanac.
Nhưng phương pháp này có một vài hạn chế: Thứ nhất, nó đòi hỏi sự diễn ra của một sự kiện thiên văn cụ thể (trong trường hợp này, Sao Hỏa vượt qua cùng một xích kinh như Mặt Trăng), và người quan sát cần thiết phải dự liệu sự kiện này thông qua niên lịch thiên văn.
In his Great Bear Almanac, Gary Brown lists 11 different sounds bears produce in nine different contexts.
Trong cuốn sách Great Bear Almanac, Gary Brown liệt kê 20 loại tiếng kêu của gấu đen trong tám bối cảnh khác nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ almanac trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.