almond trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ almond trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ almond trong Tiếng Anh.

Từ almond trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạnh nhân, quả hạnh, nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ almond

hạnh nhân

noun (nut)

I put almond extract behind my ears sometimes.
Thỉnh thoảng tôi bôi tinh dầu hạnh nhân ở sau tai.

quả hạnh

adjective

Each ovary is about the size and shape of an almond .
Mỗi buồng trứng đều có kích cỡ và hình dáng giống như quả hạnh .

nhân

noun

I put almond extract behind my ears sometimes.
Thỉnh thoảng tôi bôi tinh dầu hạnh nhân ở sau tai.

Xem thêm ví dụ

At the start of his ministry, Jeremiah was shown in vision an almond shoot.
Vào lúc bắt đầu làm công việc thánh chức, Giê-rê-mi được Đức Giê-hô-va cho thấy một cành non trong sự hiện thấy.
And they're trucked in in semi-loads, and they must be trucked out, because after bloom, the almond orchards are a vast and flowerless landscape.
Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa.
The wound is beginning to smell a little like almonds... which is not good.
Vết thương bắt đầu bốc mùi giống như mùi quả hạnh.... cái mùi không dễ chịu chút nào.
And these monocultures extend even to crops that are good for bees, like almonds.
Và ngay cả sự mở rộng hình thức độc canh cho những cây trồng tốt cho loài ong, như hạnh nhân.
At Belvidere, the Erie turns southeast to meet NY 417 at Wellsville, but I-86 continues northeast through the valleys of the Genesee River and Angelica Creek to Angelica (exit 31), and then east along the Angelica Creek, over a summit which is the highest point on the Interstate, and along the Karr Valley Creek to Almond (exit 33).
Tại Belvidere, Đường sắt Erie quay hướng đông nam gặp NY 417 tại Wellsville, nhưng I-86 tiếp tục hướng đông bắc qua các Thung lũng của Sông Genesee và Lạch Angelica đến làng Angelica (lối ra 31), và rồi đi theo hướng đông dọc theo Lạch Angelica và dọc theo Lạch Thung lũng Karr đến làng Almond (lối ra 33).
Thirteen desserts in Provence are the traditional Christmas dessert, e.g. quince cheese, biscuits, almonds, nougat, apple, and fougasse.
Mười ba món tráng miệng ở Provence là món tráng miệng Giáng Sinh truyền thống, ví dụ như pho mát quince, bánh quy, quả phỉ, nougat, táo, và fougasse.
It is usually topped with almonds and traditionally cut vertically into pieces so that each piece has a diamond shape.
Nó thường được phủ với hạnh nhân và theo truyền thống được cắt theo chiều dọc thành nhiều mảnh nhỏ có hình viên kim cương.
The ancient Hebrews called the almond tree the awakening one, alluding to its early flowering.
Những người Hê-bơ-rơ thời xưa gọi cây hạnh là cây thức dậy, ám chỉ đến sự trổ bông sớm của nó.
The ancient Hebrews called the almond tree the “awakening one,” alluding to its early flowering.
Người Hê-bơ-rơ thời xưa gọi cây hạnh là “cây thức”. Họ ám chỉ cây hạnh trổ hoa sớm hơn các cây khác.
White hair is compared to the blossom of “the almond tree.”
Tóc bạc được ví như bông của “cây hạnh”.
(Matthew 13:31; 23:23; Luke 11:42) Later, the guests may have enjoyed a dessert of roasted wheat prepared with almonds, honey, and spices.
Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42).
1:11, 12 —Why is Jehovah’s keeping awake concerning his word associated with “an offshoot of an almond tree”?
1:11, 12—Tại sao việc Đức Giê-hô-va tỉnh thức giữ lời Ngài phán lại liên quan đến “một gậy bằng cây hạnh”?
Why is Jehovah’s “keeping awake” associated with the almond tree?
Tại sao việc Đức Giê-hô-va tiếp tục “tỉnh-thức” có liên quan đến cây hạnh?
The larvae feed on Rosaceae species, including almond, apricot and peach.
Ấu trùng ăn các loài Rosaceae, bao gồm Almond, Apricot và Peach.
By contrast, the nineteenth-century British naturalist Alfred Russel Wallace described its flesh as "a rich custard highly flavoured with almonds".
Vào thế kỷ XIX, nhà tự nhiên học người Anh Alfred Russel Wallace đã mô tả thịt của nó như là "một món trứng sữa nồng hương vị hạnh nhân".
Now, the scale of almond monoculture demands that most of our nation's bees, over 1.5 million hives of bees, be transported across the nation to pollinate this one crop.
Bây giờ, quy mô của việc trồng độc canh cây hạnh nhân đòi hỏi phần lớn những con ong của đất nước chúng ta, hơn 1,5 triệu tổ ong, được vận chuyển trên toàn quốc để thụ phấn cho cây trồng này.
Just as the almond tree ‘awakens’ early, so Jehovah had figuratively been “getting up early” to send his prophets to warn his people about the consequences of disobedience.
Giống như cây hạnh ‘thức’ sớm, Đức Giê-hô-va đã “dậy sớm”, theo nghĩa bóng, để sai các tiên tri đến báo trước cho dân sự Ngài biết những hậu quả của sự không vâng lời (Giê-rê-mi 7:25).
Present-day chefs have begun experimenting in using the nut as a substitute for macadamia nuts or a bush food substitute for almonds, hazelnuts, and others in Southeast Asian-styled cuisine.
Các đầu bếp ngày nay đã bắt đầu thử nghiệm sử dụng hạt thay thế cho hạt macadamia hoặc thực phẩm thay thế cho hạnh nhân, quả phỉ và các loại khác trong ẩm thực theo phong cách Đông Nam Á.
I like that you got the slivered almonds going.
Tôi thấy hình như cô thái chúng theo kiểu hạt lựu phải không?
They eat nuts, almonds, walnuts, preferably raw, not salted.
Họ ăn đậu, hạnh nhân, óc chó còn tươi, chưa được ướp muối.
The larger ampoule, with capacity of about 60 ml and almond-shaped, is about 60% filled with a dark reddish substance.
Các ống lớn hơn, có dung tích khoảng 60 ml và hình quả hạnh, chứa khoảng 60% chứa một chất màu đỏ sẫm.
SEE the flowers and ripe almonds growing from this rod, or stick.
HÃY xem các hoa và trái hạnh nhân chín mọc trên cây gậy này.
37 Jacob then took freshly cut staffs of the storax, almond, and plane trees, and he peeled white spots in them by exposing the white wood of the staffs.
37 Gia-cốp lấy những cành cây bồ đề, hạnh đào và tiêu huyền tươi rồi bóc vỏ nhiều chỗ để lộ ra những phần lõi trắng của cành.
The reaches of the valley of the Douro River in northern Portugal have a microclimate that is optimal for cultivation of olives, almonds, and especially grapes important for making port wine.
Các khúc sông thuộc Bồ Đào Nha của Douro có tiểu khí hậu thích hợp cho việc gieo trồng ô liu, hạnh và đặc biệt là nho để sản xuất vang Porto nối tiếng.
Now, I want to just illustrate that in the fact that if we look at the breakfast I had yesterday morning -- a little cranberry juice, some fruits, some granola, I should have had whole wheat bread, I realized, but you know, jam on my Wonderbread, and some coffee -- and had we taken out all those ingredients, -- except for the almonds I wasn't going to pick out from the granola -- if we had taken out all those ingredients the bees had indirectly or directly pollinated, we wouldn't have much on our plate.
tôi muốn minh họa 1 chút thực tế chúng ta thử xem bữa ăn sáng hôm qua của tôi nước ép quả tắc, ít trái cây, ngũ cốc, tôi nhận ra lẽ ra nên dùng bánh mì, nhưng như các bạn biết, dăm bông trên bánh mì, ít cà phê và chúng ta lấy ra tất cả các nguyên liệu ngoại trừ hạnh nhân tôi không định lấy ra từ món ngũ cốc nếu chúng ta đã lấy tất cả những thứ này ra rồi nhưng chú ong đã gián tiếp hay trực tiếp thụ phấn chúng ta sẽ chẳng còn gì nhiều trong đĩa ăn sáng

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ almond trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.