altrettanto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ altrettanto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altrettanto trong Tiếng Ý.

Từ altrettanto trong Tiếng Ý có các nghĩa là cũng thế, cũng vậy, như nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ altrettanto

cũng thế

adjective

Riconosciamo il valore dei loro sforzi, e possiamo assicurare loro che Geova fa altrettanto.
Chúng ta quý nỗ lực của họ, và có thể bảo đảm với họ rằng Đức Giê-hô-va cũng thế.

cũng vậy

adjective

Mia madre e altri nella congregazione si sono mostrati altrettanto amorevoli.
Mẹ và mọi người trong hội thánh cũng vậy.

như nhau

adjective

Xem thêm ví dụ

Chi è altrettanto puro?
Ai được thanh khiết như vậy?
Utilizzare le informazioni del primo e dell’ultimo paragrafo per una breve introduzione e un’altrettanto breve conclusione.
15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31.
Rowena partecipava con zelo al ministero di campo, aiutando regolarmente altri a fare altrettanto.
Rowena sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng, luôn luôn trợ giúp người khác làm việc tương tự.
(Il Cantico dei Cantici 8:6, 7) Allo stesso modo, tutte le donne che accettano una proposta di matrimonio dovrebbero essere altrettanto decise a rimanere fedeli al marito e ad avere profondo rispetto per lui.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
Invita alcuni altri a fare altrettanto.
Mời một vài học sinh khác cũng làm như vậy.
Altrettanto fanno storici ebrei e romani del I secolo E.V.
Các sử gia Do-thái và La-mã vào thế kỷ thứ nhất công nguyên cũng chứng nhận như vậy.
E altrettanto fa la grande folla.
Và đám đông vô số người cũng giống như vậy.
Tuttavia, ́giuria- uomini ́ avrebbe fatto altrettanto bene.
Tuy nhiên, ban giám khảo, người đàn ông đã có thể làm chỉ là tốt.
Vedendo quanto erano felici, desiderai che anche la mia vita fosse altrettanto significativa”.
Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.
Possiamo portarti via il titolo altrettanto facilmente.
Chúng tao cũng dễ dàng hạ mày xuống
Era convinto che il suo messaggio fosse per lo più diretto a singoli individui, pur essendo altrettanto pronto a dichiararlo alle folle.
Họ nghĩ rằng thông điệp của họ phần lớn dành cho các cá nhân tuy là họ cũng sẵn sàng trình bày thông điệp đó cho đám đông.
Inoltre, quando seguiamo il modello lasciato da Gesù e aiutiamo gli altri a fare altrettanto, adoriamo Dio unitamente e con gioia e questo lo rallegrerà.
Hơn nữa, khi theo gương mẫu Chúa Giê-su và giúp người khác cũng làm thế, chúng ta được hạnh phúc và hợp nhất trong sự thờ phượng. Điều này làm Đức Chúa Trời hài lòng.
Ma le armi robot potrebbero essere altrettanto pericolose, perché saranno quasi certamente utilizzate, e sarebbero anche deleterie per le nostre istituzioni democratiche.
Tuy nhiên, vũ khí rô-bốt vẫn sẽ luôn nguy hiểm vì chúng gần như chắc chắn sẽ được sử dụng và bào mòn dần các cơ quan dân chủ của ta.
Non ho mai detto che non era altrettanto importante.
Anh không nói con bé không quan trọng.
Altrettanto.
Anh cũng thế.
Tu sei stato sommerso dalle ricchezze per altrettanti anni.
Anh đã có rất nhiều vàng ngần ấy năm.
11 Altrettanto reale è l’esistenza di un popolo veramente unito!
11 Một dân-tộc thực sự đoàn-kết cũng có thật như thế ngày nay!
Riflettendo ulteriormente, era altrettanto facile vedere che, in mezzo alla grande lotta e al rumore riguardo alla religione, nessuno aveva autorità da Dio per amministrare le ordinanze del Vangelo.
Suy nghĩ sâu xa hơn, chúng ta dễ nhận thấy rằng giữa sự tranh chấp lớn lao và ồn ào về tôn giáo, chẳng có ai được thẩm quyền từ Thượng Đế để thực hiện các giáo lễ của Phúc Âm.
Ma non altrettanto affidabile.
Tuy nhiên không đáng tin cậy.
13 E Geova proseguì: “Altrettanto impuro sarà il pane che gli israeliti mangeranno fra le nazioni in cui li disperderò”.
13 Đức Giê-hô-va phán tiếp: “Đó là cách dân Y-sơ-ra-ên sẽ ăn bánh của chúng, một cách ô uế, khi ở giữa các nước mà ta sẽ đuổi chúng đến”.
Ma non posso dire altrettanto di voi.
Điều ta chẳng thể nói về bất kỳ ai trong số các ngươi.
“Posso dirvi francamente che anche se siamo assolutamente sicuri che Gesù è esistito . . . non possiamo dire di sapere con altrettanta certezza che Dio lo destò dai morti”.
“Thành thật mà nói, tuy có thể xác quyết là Chúa Giê-su đã từng sống..., chúng ta không dám quả quyết là Ngài đã được Đức Chúa Trời phục sinh”.
Rendi testimonianza che possiamo provare gioia nell’avere fede in Gesù Cristo e nell’incoraggiare gli altri a fare altrettanto.
Làm chứng về niềm vui chúng ta có thể cảm nhận được khi thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và khi khuyến khích người khác cũng làm như vậy.
Finite per chiedervi se sareste capaci di mostrare la stessa gentilezza e la stessa padronanza, specie se foste altrettanto forti.
Bạn thắc mắc không biết mình có thể biểu lộ thái độ hiền hòa và tự chủ không, nhất là nếu bạn có sức mạnh đến thế!
Michael accettò di fare altrettanto.
Anh Michael cũng đồng ý học Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altrettanto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.