alto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alto trong Tiếng Ý.
Từ alto trong Tiếng Ý có các nghĩa là cao, 高, bắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alto
caoadjective Solo gli alti funzionari avevano accesso al Presidente. Chỉ những quan chức cao cấp mới có quyền đến gặp Tổng thống. |
高adjective |
bắcnoun Salirò al di sopra degli alti luoghi delle nubi; mi renderò simile all’Altissimo”. Ta sẽ ngồi trên núi hội về cuối-cùng phương bắc. |
Xem thêm ví dụ
Chi non è minacciato oggi dal rischio sempre più alto di una guerra nucleare? Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn? |
“Colui che viene dall’alto è sopra tutti gli altri”, scrisse, e: “Colui che viene dal cielo è sopra tutti gli altri. Ông viết: “Đấng từ trên cao đến là trên hết mọi loài.... Đấng từ trời đến thì trên hết mọi loài. |
(b) Probabilmente, in che modo “all’esercito dell’alto” si presterà attenzione “dopo un’abbondanza di giorni”? (b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào? |
Nei nostri uffici di Palo Alto abbiamo questo stendardo che esprime la nostra idea di come ci dovremmo relazionare con il futuro. Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai. |
* Per raggiungere il più alto grado nel regno celeste, l’uomo deve stipulare la nuova e sacra alleanza del matrimonio, DeA 131:1–4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
Descrivendo tali doni Giacomo dice: “Ogni dono buono e ogni regalo perfetto viene dall’alto, poiché scende dal Padre delle luci celestiali, e presso di lui non c’è variazione del volgimento d’ombra”. Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
E coloro i quali hanno avuto un punteggio alto nella scala ESP, tendevano non solo a vedere più schemi in quella immagine degradata, ma anche schemi sbagliati. Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai. |
5 In alcuni paesi fare un bilancio preventivo può significare dover resistere al desiderio di prendere denaro in prestito ad alto interesse per fare acquisti non necessari. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
30 ‘Accertati delle cose più importanti’, tenendo presente che ‘la sapienza dall’alto è prima di tutto ragionevole’. 30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17). |
+ 32 Guardando in alto verso la finestra, Ieu disse: “Chi è dalla mia parte? + 32 Giê-hu nhìn lên cửa sổ và nói: “Ai về phe ta? |
Ma non possiamo farlo se costa un prezzo troppo alto per gli altri. Chỉ ko được làm người khác phải trả giá |
Più alto è il numero, più alto è il livello di pericolo. Số tầng càng cao, mức độ nguy hiểm càng cao. |
(Isaia 55:9; Michea 4:1) La sapienza di Geova è “la sapienza dall’alto”. (Ê-sai 55:9; Mi-chê 4:1) Sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va là “sự khôn-ngoan từ trên mà xuống”. |
Punta in alto. Vươn tới những ngôi sao. |
Un hotel a due stelle potrebbe avere camere modeste e prezzi economici, mentre un hotel a quattro stelle potrebbe avere arredamento di alto livello, un servizio di concierge dedicato, servizio in camera 24 ore su 24 e servizi di lusso quali accappatoi e minibar. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
Il nostro unico scopo nella vita è un inutile esperimento esistenziale – limitarci a saltare quanto più in alto possibile, in attesa di arrivare a settant’anni, come da copione, e poi fallire e cadere e continuare a farlo per sempre? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
Ovviamente, dare soldi non creerà un bene pubblico, come eliminare le malattie o costruire istituzioni più solide, ma può dare un riferimento più alto su come aiutare le singole famiglie nel migliorare le loro vite. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
Quindi stiamo creando qualcosa chiamato Standard di Prestazione Ecologica, che mantiene le città a uno standard più alto. Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn. |
Nell'angolo in alto a sinistra, per esempio, c'è un'erba, è chiamata Eragrostis nindensis, ha un parente stretto chiamato Eragostis tef – molti di voi potrebbero conoscerla come "teff" – è un alimento principale in Etiopia, è senza glutine, ed è una pianta che ci piacerebbe rendere resistente alla siccità. Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
La marijuana spiega l'alto livello di acidi carbossilici, i polmoni opachi e l'euforia. Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn. |
Per alcuni sarà un percorso difficile: dovranno saltare e arrampicarsi su per un ripido dirupo alto 50 metri prima di raggiungere il nido. Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang. |
Porterete due carichi di alto valore a Tinian il piu'velocemente possibile, fermandovi solo a Pearl Harbor per rifornimento. Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu. |
Potrete così anche voi ‘levare in alto la testa’, man mano che vi convincerete che è imminente la fine dell’attuale mondo pieno di problemi. Như thế, khi bạn cũng tin rằng sự cuối cùng của thế giới rối loạn này gần đến rồi thì bạn cũng sẽ có thể “ngước đầu lên”. |
(Proverbi 29:4) La giustizia — specialmente se praticata dal più alto funzionario in giù — reca stabilità, mentre la corruzione impoverisce il paese. (Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia. |
Caduta dell’Egitto, l’alto cedro (1-18) Ai Cập, cây tuyết tùng cao vút bị đổ (1-18) |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới alto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.