altro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ altro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altro trong Tiếng Ý.

Từ altro trong Tiếng Ý có các nghĩa là khác, cái khác, cái kia, Thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ altro

khác

adjective (Non lo stesso.)

Tom non farà del male a nessun altro.
Tom sẽ không làm tổn thương bất cứ người khác.

cái khác

adjective

Femmine che generano femmine, che daranno vita ad altre femmine.
Con cái sinh ra những con cái, để sinh ra những con cái khác.

cái kia

determiner

Voi ragazzi fate le altre cose.
Các cháu kiểm tra mấy cái kia nhé.

Thêm

Potrei avere un altro caffè, per favore?
Cho tôi xin thêm một ít cà phê được không?

Xem thêm ví dụ

(b) In quale altro modo Geova benedisse Anna?
(b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào?
Potrebbe colpirci da un momento all'altro.
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
Di sicuro i re si sono uccisi l’un l’altro con la spada.
Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau.
Non si sta facendo altro che stipare colonne per poter avere ulteriori colonne neo-corticali per eseguire funzioni sempre più complesse
Bộ não dồn lại theo từng cột, để chúng ta có thể có nhiều cột vỏ não mới hơn để thực hiện những chức năng phức tạp hơn nữa.
Passando da un pensiero principale all’altro, la pausa permette all’uditorio di riflettere.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
Se non puoi farmi entrare per parlarle, troverò un altro modo.
Nếu anh không để tôi nói chuyện với bà ấy, tôi sẽ tìm cách khác.
Nessun altro ha mai compiuto un sacrificio paragonabile al Suo o concesso una benedizione simile.
Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được.
Dall’altro lato della lavagna scrivi Dopo.
Viết Sau ở phía bên kia của tấm bảng.
Ora c'è qualcos ́altro all'inizio del 20° secolo che rendeva le cose ancora più complicate.
Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều
Non possiamo perdere altro tempo.
Chúng ta không thể lãng phí bất kỳ giây phút nào nữa.
Questa lettera non è nei vostri tavoli né nel vostro scrittoio, è dunque in qualche altro luogo.”
Bức thư đó không có trong bàn, cũng không có trong tủ sách, thế thì nó phải ở đâu đó
Benché la sua famiglia pensasse che quello fosse solo un altro dei tanti ricoveri, Jason morì poco meno di due settimane dopo.
Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau.
Puoi anche aggiungere app Google che utilizzi e che non sono presenti nella sezione "Altro".
Bạn cũng có thể thêm các ứng dụng của Google bạn sử dụng mà không xuất hiện trong mục "Thêm".
Domani possono dire all'altro tipo... che il posto è già stato preso.
Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi.
E poi la primavera scorsa abbiamo pubblicato Virtual Choir 3, "Water Night", un altro pezzo che avevo scritto, questa volta quasi 4000 interpreti da 73 paesi diversi.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
L'altro giorno ti hanno confiscato la tua.
Vì của cậu đã bị tịch thu hôm trước.
C'erano Potter e un altro.
Ðó là Potter và 1 gã nữa
C'e' un altro livello infatti.
Đó, thực sự, là một bước khác.
(1 Timoteo 6:9, 10) Che fare però quando dobbiamo affrontare problemi di salute, economici o d’altro genere?
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao?
13 In ultimo, Paolo esortò a ‘incoraggiarsi l’un l’altro e tanto più vedendo avvicinarsi il giorno’.
13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”.
Ha appena saputo che deve trasferirsi con la moglie e il figlio piccolo in un altro appartamento lì vicino.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
Ecco un altro modo d guardare allo stesso identico problema.
Đây là một cách khác để nhìn nhận một cách chính xác về vấn đề.
L'altro giorno c'era un'auto sconosciuta parcheggiata fuori di casa mia.
Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao.
E se io porto a casa un altro tappeto, mia moglie mi uccide.
Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris.
C'è un altro cliente!
Có khách khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.