alzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alzare trong Tiếng Ý.
Từ alzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là giơ lên, kéo lên, ngẩng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alzare
giơ lênverb Si sono alzate tante mani, un attimo, fatemi contare. Nhiều tay giơ lên lúc này, để tôi đếm xem. |
kéo lênverb Il mio vestito si era alzato, cosi'lo abbassai. Váy tôi bị kéo lên cao, nên tôi đã kéo nó xuống. |
ngẩng lênverb Mentre stavo per farlo, il suo capo si alzò lentamente. Trong khi tôi sắp làm điều đó, thì đầu của anh từ từ ngẩng lên. |
Xem thêm ví dụ
Sono grato per l’opportunità di alzare la mano per sostenerli e garantire loro il mio appoggio. Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ. |
Se alzare o ammainare la bandiera fa parte di una speciale cerimonia, davanti a gente sull’attenti o che saluta la bandiera, allora compiere quell’atto significa partecipare alla cerimonia. Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ. |
Piuttosto, a testa alta, con coraggio imperterrito e fede incrollabile, poteva alzare gli occhi guardando oltre i dolci frangenti del Pacifico azzurro e sussurrare: «Arrivederci, Arthur, figlio mio prezioso. Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ. |
Questo è quello che mi fa alzare ogni mattina e voler pensare a questa generazione di artisti di colore e artisti di tutto il mondo. Đó là điều làm cho tôi thức dậy mỗi ngày và muốn nghĩ về thế hệ nghệ sĩ da màu này và nghệ sĩ trên khắp thế giới. |
Secondo Cameron il motivo per produrre prima Avatar era di alzare la consapevolezza sulla protezione dell'ambiente. Theo Cameron, lý do ông sản xuất Avatar trước là vì ông tin rằng bộ phim có thể nâng cao nhận thức của cộng đồng về nhu cầu bảo vệ môi trường. |
Chiedi agli studenti di alzare la mano se praticano uno sport. Yêu cầu học sinh nào có chơi một môn thể thao hãy giơ tay lên. |
Grazie a lui e a tanti altri, ho capito l'importanza di essere parte di un movimento di persone, i ragazzi disposti ad alzare lo sguardo dagli schermi e sul mondo, i cittadini del mondo. Nhờ cậu ấy và rất nhiều người khác, Tôi hiểu được tầm quan trọng của việc tham gia phong trào của quần chúng, họ là những đứa trẻ sẵn sàng dời mắt khỏi màn hình để nhìn ra thế giới, những công dân toàn cầu. |
Fa alzare un braccio al paziente e cerca di tirarglielo giù. Bà nói bệnh nhân nhấc tay lên và bà thử kéo tay xuống. |
Una volta ti ci voleva una vita prima di farli alzare. Trước đây thả diều khó lắm. |
Ero cosi'felice che volevo alzare un pugno in aria. Tôi mừng đến nỗi muốn đấm lên trời! |
Sono ragazzi che urlano a squarciagola, e bisogna veramente alzare il volume. Chúng là những đứa trẻ hét to nhất, và bạn cần lấn át tiếng lũ trẻ. |
Perciò alzare gradualmente l'età pensionabile forse solo per chi non è ancora nato. Do đó, sự gia tăng dần tuổi nghỉ hưu của an sinh xã hội có lẽ sẽ chỉ được áp dụng cho những người thực tế chưa từng được sinh ra. |
Alzare la voce per parlare più forte di loro di solito non risolve il problema. Việc cất cao giọng để nói át tiếng của họ thường sẽ không giải quyết được vấn đề. |
Chiedi ai giovani di alzare la mano se a loro piacerebbe essere re o regine. Yêu cầu học sinh giơ tay lên nếu họ muốn có một vị vua hoặc nữ hoàng. |
Mi dispiace alzare la voce contro una vecchia unni. Người chị lớn tuổi đang nói mà em lại dám cãi lại. |
Non intendevano ‘alzare la spada’ contro i loro simili. Họ không “giá gươm lên” hại người đồng loại. |
Leggete i versetti insieme e chiedete ai bambini di alzare la mano ogni volta che sentono un luogo in cui ha pregato Zenos. Cùng đọc chung với nhau những câu thánh thư và bảo các em giơ tay lên mỗi lần chúng nghe một nơi chốn mà Giê Nốt cầu nguyện. |
Margo pensa che tu voglia fotterla cercando di alzare l'offerta. Margo nghĩ cô chơi bà ta, để tăng giá đấu lên. |
Posso chiedere di alzare la mano a chi di voi ha figli in questa sala? Xin phép cho tôi nhờ mọi người giơ tay xem có bao nhiều người trong phòng này ngày hôm nay đã có con? |
Se pallida ti appare, la coda devi alzare. Nếu cô ấy tái xanh đi thì nắm vào đuôi. |
Ci fa inginocchiare per implorare il Signore di guidarci e ci fa alzare e agire con fiducia per realizzare ciò che è coerente con la Sua volontà. Đức tin làm cho chúng ta phải quỳ xuống để khẩn cầu Chúa ban cho sự hướng dẫn và để đứng dậy cùng hành động với sự tin tưởng để làm được những điều phù hợp với ý muốn của Ngài. |
Come avere la meglio su un bullo senza alzare le mani Cách đánh bại kẻ bắt nạt mà không dùng nắm đấm |
Alzare la vela di straglio di gabbia! Căng buồm tiến phía trước và buồm trên trước và buồm đỉnh. CHASE: |
2 Specialmente gli anziani di congregazione devono ‘alzare mani leali in preghiera’. 2 Nhất là các trưởng lão hội thánh nên ‘giơ tay trung thành lên trời mà cầu nguyện’. |
Vi svegliate, e senza alzare la testa da terra nel vostro sacco a pelo, riuscite a vedere oltre 100 km. Trong túi ngủ của mình, bạn có thể quan sát tới 70 dặm |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới alzare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.