amaro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amaro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amaro trong Tiếng Ý.
Từ amaro trong Tiếng Ý có các nghĩa là đắng, cay đắng, nỗi cay đắng, vị đắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amaro
đắngadjective Troppo spesso il divorzio è il frutto amaro dell’ira. Sự ly dị rất thường là hậu quả cay đắng của tính nóng giận. |
cay đắngadjective Troppo spesso il divorzio è il frutto amaro dell’ira. Sự ly dị rất thường là hậu quả cay đắng của tính nóng giận. |
nỗi cay đắngadjective |
vị đắngadjective Di cose amare ne ho gia'avute anche troppe. Tôi đã nếm đủ vị đắng hôm nay rồi. |
Xem thêm ví dụ
Per esempio, il figliol prodigo ha dovuto assaggiare l’amaro della vita per capire quanto fosse dolce la vita che aveva abbandonato a casa e che aveva dato per scontata in gioventù. Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình. |
Il sangue che assaggiai era amaro. Giọt máu tôi vừa nếm có vị đắng. |
L'incontro con Dreiberg mi ha lasciato l'amaro in bocca. Cuộc gặp mặt với Dreiberg để lại dư vị đắng trong miệng tôi. |
Troppi sono stati intrappolati nella ragnatela dell’immoralità e nel frutto amaro che ne consegue. Có quá nhiều người bị sa vào lưới đồi bại và tất cả những hậu quả đắng cay do các hành động đồi bại đó gây ra. |
Un boccone amaro a fine pasto. Bữa tiệc kết thúc vì một nhát cắn ( vào chỗ ) chua. |
Se tali miracoli non si avverano subito o totalmente o sembra che non si verifichino affatto, ricordate l’esempio straziante del Salvatore stesso: se il calice amaro non passa oltre, bevetelo e siate forti, confidando nei giorni più felici che vi attendono.5 Nếu các phép lạ đó không đến sớm hoặc một cách trọn vẹn hay dường như không hề đến, thì hãy ghi nhớ tấm gương đau khổ của Đấng Cứu Rỗi: nếu chén đắng mà không thể cất đi được, thì hãy uống chén đắng và luôn vững mạnh, tin tưởng rằng những ngày vui hơn đang chờ đợi.5 |
E aggiunse con un tono amaro: “Perché una cosa le voglio dire: lei e io continuiamo a essere nemici.” Nhưng với giọng cay đắng ông nói rõ: - Bởi tôi muốn nói rõ để ngài biết: Ngài và tôi sẽ tiếp tục là kẻ thù của nhau. |
Ora, affronta il tuo turno e assapora l'amaro sapore della sconfitta. Giờ tới lượt em và hãy cảm nhận sự cay đắng của thất bại đi. |
Questo senso meraviglioso ci consente di gustare la dolcezza di un’arancia appena colta, la freschezza di un gelato alla menta, l’amaro corroborante di una tazza di caffè la mattina e le delicate spezie di quella salsa la cui ricetta lo chef custodisce gelosamente. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
In Geremia 31:15 leggiamo: “Geova ha detto questo: ‘In Rama si ode una voce, lamento e amaro pianto; Rachele piange i suoi figli. Nơi Giê-rê-mi 31:15 cho biết: “Đức Giê-hô-va phán như vầy: Tại Ra-ma nghe có tiếng than-thở, khóc-lóc đắng-cay. |
Forse il grande amore che Joseph Smith nutriva per gli amici gli rese il tradimento da parte di alcuni di loro un boccone particolarmente amaro. Có lẽ tình yêu thương lớn lao của Joseph Smith đối với bạn bè của ông làm cho sự phản bội của một số những người bạn bè đó rất khó chịu đựng được. |
Troppo spesso il divorzio è il frutto amaro dell’ira. Sự ly dị rất thường là hậu quả cay đắng của tính nóng giận. |
È una tragedia e, come ho detto, nella maggior parte dei casi è il frutto amaro dell’ira. Đây là một thảm kịch, và, như tôi vừa nói, trong nhiều trường hợp đó là hậu quả cay đắng của tính nóng giận. |
Quindi, continuò padre Lehi, dopo che Dio ebbe creato tutte le cose “per portare a compimento i suoi scopi eterni riguardo al fine dell’uomo, [...] era necessario che vi fosse un’opposizione; proprio il frutto proibito in opposizione all’albero della vita; l’uno dolce e l’altro amaro” (versetto 15).2 Il suo insegnamento su questa parte del piano di salvezza si conclude con queste parole: Do đó, Tổ Phụ Lê Hi nói tiếp, sau khi Thượng Đế đã tạo ra vạn vật “để mang lại các mục đích vĩnh cửu cho loài người, ... thì cần phải có sự tương phản, như trái cấm để tương phản với cây sự sống; một bên thì ngọt bùi còn một bên thì cay đắng vậy” (câu 15).2 Lời giảng dạy của ông về phần này trong kế hoạch cứu rỗi kết thúc với những lời này: |
Il gusto della sua radice è amaro e dolce. Rễ của nó vừa đắng vừa ngọt. |
Se è troppo fine, il caffè avrà un sapore amaro e bruciato. Nếu xay quá nhuyễn, cà phê sẽ có vị đắng và khét. |
Ciò rende i recettori più sensibili all'amaro contenuto nel succo d'arancia che causa quel gusto terribile. Điều này khiến tế bào cảm nhận nhạy bén hơn với vị đắng trong nước cam. Tạo ra vị đắng nghét |
Il 2014 è un anno molto amaro per Laura. Năm 2012 là một năm bận rộn của Paul. |
Davvero amaro è il tuo disastro: Tai họa ngươi thật cay đắng |
Il decotto a base di erbe sarà amaro, ma lo farà star meglio. Trà làm bằng dược thảo sẽ đắng, nhưng nó sẽ làm cho anh đỡ hơn. |
Un giorno, al mattino presto - un acquazzone dura, forse già un segno della provenienti primavera, ha colpito i vetri - quando la donna delle pulizie una volta avviato ancora una volta con la sua solita conversazione, Gregor era così amaro che si girò verso di lei, come se per un attacco, anche se lentamente e debolmente. Một ngày vào buổi sáng sớm - một trận khó khăn, có lẽ đã là một dấu hiệu của đến mùa xuân, đập vào tấm cửa sổ khi người phụ nữ làm sạch bắt đầu một lần một lần nữa với cuộc trò chuyện thông thường, Gregor đã cay đắng mà ông đã chuyển về phía cô, như thể cho một cuộc tấn công, mặc dù chậm và yếu ớt. |
“Quando cominciano a crescere, il peccato concepisce nel loro cuore, ed essi assaporano l’amaro, affinché sappiano apprezzare il bene. “Khi chúng bắt đầu lớn lên, tội lỗi thành hình trong tâm hồn chúng, và chúng nếm mùi cay đắng, để có thể hiểu giá trị của điều thiện. |
Il suono del giorno di Geova è amaro. Tiếng của ngày Đức Giê-hô-va mang bao cay đắng. |
Un affare senza data di avvincente morte - Vieni, condotta amaro, vieni, guida disgustoso! Một món hời vinh cửu engrossing cái chết - Hãy đến, tiến hành đắng, đến, hướng dẫn không lành mạnh! |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amaro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới amaro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.