troppo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ troppo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ troppo trong Tiếng Ý.

Từ troppo trong Tiếng Ý có các nghĩa là quá nhiều, quá, qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ troppo

quá nhiều

adjective

Il povero non è quello che ha troppo poco, ma quello che vuole troppo.
Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều.

quá

adjective

Le mie scarpe sono troppo piccole, ne ho bisogno di nuove.
Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới.

qua

adjective verb adposition

Ero a casa tua ieri, forse eri troppo impegnata a cacciare Debbie di casa.
Hôm qua tớ vừa tạt nhà cậu mà.

Xem thêm ví dụ

Ehi, troppo tardi per le scuse.
Hey, quá muộn để xin lỗi rồi.
È solo che siamo troppo negativi.
Tất cả chúng ta đều có cách sống tiêu cực.
A volte percepiamo qualcosa di sbagliato o troppo tardi.
Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi.
Non dovremmo pensare che questo sia troppo difficile, poiché, ricorda, Gesù disse anche: “Il mio giogo è piacevole e il mio carico è leggero”.
Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).
Principalmente, le contee esistono per fornire supporto locale alle attività del governo centrale dello Stato, come ad esempio la riscossione delle imposte (le contee non hanno quasi mai il potere di imporre tasse), ma senza fornire alcuno dei servizi che vengono generalmente associati alle municipalità perché le contee sono solitamente troppo estese per questo scopo.
Trên căn bản, các quận tồn tại để cung ứng sự hỗ trợ tổng thể tại địa phương cho những hoạt động của chính quyền tiểu bang, ví dụ như thu thuế bất động sản (các quận gần như không có quyền đánh thuế), nhưng không cung ứng phần lớn các dịch vụ có liên quan đến các đô thị tự quản (thành phố hay thị trấn) bởi vì các quận thường là quá to lớn không thích hợp cho nhiệm vụ như thế.
Ho veramente troppo tempo.
Tôi là người hết sức rảnh rỗi.
27 Non è bene mangiare troppo miele,+
27 Ăn nhiều mật ong quá thì không tốt gì,+
E questo era il testo: "In termini di moda resterà la stessa regola/ Nello stesso fantastico modo se troppo nuovo o vecchio/ Non siate i primi a provare il nuovo/ Né gli ultimi a lasciare da parte il vecchio".
Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên"
È troppo rischioso.
Chuyện này quá nguy hiểm
Se e'venuto a reclamare il mio castello, e'giunto troppo tardi.
Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá.
Finch, siamo arrivati troppo tardi.
Finch, chúng ta quá muộn.
(Romani 12:2; 2 Corinti 6:3) Abiti attillati o troppo casual possono screditare il nostro messaggio.
Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp.
I dati di Scilla sono troppo delicati...
Những dữ liệu trong Scylla là quá nhạy cảm.
Ma non possiamo farlo se costa un prezzo troppo alto per gli altri.
Chỉ ko được làm người khác phải trả giá
Prima o poi ci rimarrai secco hai i ritlessi troppo lenti!
Vì một ngày nào đó cậu có thể chết nếu gặp phải trường hợp tương tự đấy.
Ho cercato di non fare grosse questioni per delle piccolezze e di non prendermi troppo sul serio.
Tôi cố gắng không để chuyện bé xé ra to hoặc không quá đỗi tự ái.
Troppe di queste sciocchezze e siamo entrambi senza lavoro
trang sức thích hợp cho # nghề cao quý
Ha troppa paura delle autorita'.
Quá sợ chính quyền.
Così, la mattina dopo, quando mi sono svegliato dopo troppo poco sonno, preoccupato per il buco nella finestra, con una nota mentale che dovevo chiamare il vetraio e la temperatura gelida e le riunioni che avevo in Europa e con tutto quel cortisolo nel cervello, la mia mente era annebbiata, ma non sapevo che lo fosse, perché la mente era annebbiata.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Perche'ti ama come una sorella, farebbe troppo male a tutte e due.
Bởi vì cô ấy yêu em như em gái vậy, và nó sẽ làm tổn thương cả 2 người rất nhiều.
La bellezza del ghiaccio era sparito, ed era troppo tardi per studiare il basso.
Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới.
Anche della mia, a dire il vero, quando li seguo troppo da vicino.
Đôi lúc tôi cũng gây khó cho chúng, khi tiếp cận chúng quá gần.
Geova Dio vuole che tu lo faccia prima che sia troppo tardi (Rivelazione 18:4).
Giê-hô-va Đức Chúa Trời muốn bạn làm thế trước khi quá muộn.—Khải huyền 18:4.
Alcuni temono che sia troppo distante, altri si sentono assolutamente indegni.
Một số người sợ rằng Ngài quá xa cách; những người khác lại tuyệt vọng, cảm thấy không xứng đáng được đến gần Đức Chúa Trời.
Poiché i miei propri errori son passati sulla mia testa; come pesante carico sono troppo pesanti per me”. — Salmo 38:3, 4.
Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ troppo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.