ambientato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ambientato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambientato trong Tiếng Ý.

Từ ambientato trong Tiếng Ý có các nghĩa là lặn, đặt lại, định điểm được thua, lúc mặt trời lặn, xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ambientato

lặn

(set)

đặt lại

(set)

định điểm được thua

(set)

lúc mặt trời lặn

(set)

xếp

(set)

Xem thêm ví dụ

La storia, ambientata a San Francisco, parlava di un mago di 3000 anni che sopravviveva tramite iniezioni di nitrato.
Câu chuyện đặt bối cảnh ở San Francisco, kể về một nhà ảo thuật gia sống qua 3000 năm thông qua khí nitrat, thay vì thông qua sức mạnh siêu nhiên như trong trường hợp của Imhotep.
Vi furono ambientate le storie di Winnie the Pooh di A. A. Milne.
Những câu chuyện về các cuộc phiêu lưu của Pooh và những người bạn đã đưa tên tuổi A. A. Milne lên tầm cao mới.
È ambientato a Montréal 50 anni nel futuro.
Bối cảnh của phim là Montreal 50 năm sau.
La successiva illustrazione a tutta pagina descrive una gioiosa scena di risurrezione ambientata nel nuovo mondo.
Nguyên trang sau có hình vẽ cảnh người chết được sống lại trong thế giới mới.
Anche in queste due serie la storia si svolge nella fittizia isola di Hatsunejima, in Giappone, ed è ambientata 53 anni dopo.
Tương tự như phần game đầu tiên, kịch bản lấy bối cảnh trên cùng một hòn đảo là Hatsunejima ở Nhật Bản, với thiết lập thời gian được thay đổi thành 53 năm sau phần trước.
Riguardo alla diversità del cast, Watts affermò che dal momento che il film è ambientato nel Queens, "uno dei luoghi più multietnici al mondo, volevo che il cast riflettesse la realtà di quel luogo".
Về sự đa dạng của dàn diễn viên, Watts nói rằng, kể từ khi bộ phim được đặt ở Queens, "một trong những nơi đa dạng nhất trên thế giới...
La storia è ambientata in un futuro prossimo.
Tuy nhiên, nó xuất hiện trong tương lai gần.
Nell'anno 2183 è ambientato il videogioco Mass Effect, e due anni dopo i suoi sequel, Mass Effect 2 e Mass Effect 3.
Game khởi đầu vào năm 2185, giữa các sự kiện của Mass Effect 2 và Mass Effect 3.
Un altro passo presente nella sceneggiatura iniziale fu quello che vedeva Ricky e Jane discutere sulla bellezza e sulla morte nell'automobile di Angela; in un primo momento si era pensato a una «grande scena ambientata in una superstrada» in cui tre testimoni di un incidente stradale conversavano sugli stessi temi avendo visto a terra un corpo senza vita.
Kịch bản ghi hình có cảnh trong xe của Angela, nơi Ricky và Jane bàn luận về cái chết và vẻ đẹp; cảnh này có sự khác biệt so với những phiên bản trước, với "khung cảnh lớn trên đường cao tốc" nơi cả ba chứng kiến một vụ tai nạn xe hơi và nhìn thấy một xác chết.
Non si tratta di semplici leggende: quegli episodi sono ambientati in luoghi reali e in momenti precisi.
Những lời tường thuật này không phải là chuyện hư cấu; chúng diễn ra ở những nơi có thật, thời điểm cụ thể.
Nell'episodio Ab aeterno, ambientato nel 1867, la Roccia Nera è capitanata da Magnus Hanso e al suo interno trasporta tra gli altri prigionieri anche Richard Alpert.
Như trong tập "Ab Aeterno" mô tả, con thuyền Black Rock bắt đầu khởi hành vào năm 1867 và được điều hành bởi thuyền trưởng Magnus Hanso và Richard Alpert, khi đó có tên là Ricardo - là tù nhân trên thuyền.
Nell'agosto 2014 i Russo dissero che il film è ambientato "un paio d'anni" dopo The Winter Soldier e continuerà a soffermarsi sul rapporto di Steve Rogers con Bucky Barnes continuando a soffermarsi anche sui temi politici collegati a Capitan America.
Tháng 8 năm 2014, anh em nhà Russo phát biểu rằng phim sẽ lấy bối cảnh "một vài năm" sau những sự kiện trong Captain America 2: Chiến binh mùa đông, và sẽ tiếp tục tập trung vào mối quan hệ giữa Steve Rogers và Bucky Barnes cũng như những vấn đề chính trị liên quan tới Captain America.
Ambientato nel 1957, il quarto film della serie cinematografica vede un anziano Indiana Jones (Harrison Ford) fronteggiare agenti dell'Unione Sovietica guidati da Irina Spalko (Cate Blanchett) alla ricerca di un teschio di cristallo.
Phát hành mười chín năm sau phần phim trước, phim lấy bối cảnh vào năm 1957, khi Indiana Jones (Harrison Ford) đối đầu với các đặc vụ Liên Xô — do Irina Spalko (Cate Blanchett) chỉ huy - nhằm tìm kiếm một hộp sọ pha lê có khả năng thần giao cách cảm.
Il gioco è il seguito di Kane's Wrath, anche se non ne segue direttamente la storia, ambientato dieci anni dopo, quando il Tiberium ha raggiunto la successiva fase evolutiva espandendosi su tutto il pianeta e iniziando a renderlo inabitabile.
Nó là phần tiếp theo của Kane's Wrath (tuy không nối tiếp cốt truyện hoàn toàn) và được thiết lập 10 năm sau những sự kiện cuối cùng của game khi mà Tiberium trong thời gian đó đã tiến đến giai đoạn tiến hóa tiếp theo của nó và nhanh chóng lan rộng trên toàn Trái Đất.
NOTA PER I CAPIFAMIGLIA: Questa storia ambientata nei nostri giorni è stata presentata ai congressi di zona del 2011.
GHI CHÚ DÀNH CHO NHỮNG NGƯỜI DẪN ĐẦU GIA ĐÌNH: Vở kịch thời hiện đại này đã được diễn tại hội nghị vùng năm 2011.
Grand Theft Auto: Liberty City Stories è ambientato a Liberty City nel 1998, tre anni prima degli eventi di Grand Theft Auto III.
Grand Theft Auto: Liberty City Stories là phần trước của Grand Theft Auto III, lấy bối cảnh thành phố Liberty năm 1998.
L'ultimo è ambientato nelle gallerie e nelle fogne sotto Londra.
Bức tranh mới nhất là về đường bờ kè và ống cống của Luân Đôn.
La serie è ambientata principalmente nel Regno di Fiore, una nazione situata nel mondo immaginario di Earthland, dove molti dei suoi abitanti sono in grado di padroneggiare la magia in vari modi.
Bộ truyện chủ yếu diễn ra tại Vương quốc Fiore, một đất nước nằm trong thế giới Earth-land, nơi mà một số cư dân của nó có thể thực hiện các dạng khác nhau của ma thuật.
Film di vendetta ambientato durante il collasso della civilta'.
Báo thù cho sự sụp đổ của nền văn minh gì đó.
Ero semplicemente un appassionato di film ambientati su pianeti deserti, e lo sono ancora.
Tôi vẫn chỉ là một đứa mê những bộ phim có những hành tinh hoang sơ thôi mà.
Le sequenze ambientate nel 2029 e le scene a passo uno furono sviluppate dalla Fantasy II, una società di effetti visivi guidata da Gene Warren Jr. Un modello a passo uno viene utilizzato in diverse scene del film che coinvolgono il telaio scheletrico del Terminator.
Cả hai có trình tự vào năm 2029 và những cảnh chuyển động dừng lại trong bộ phim được phát triển bởi Fantasy II, một công ty hiệu ứng đặc biệt do Gene Warren Junior làm chủ Một mô hình chuyển động dừng lại được sử dụng trong một vài cảnh trong bộ phim liên quan đến khung xương.
Come sequel di Tiberian Sun, Tiberium Wars è ambientato circa diciassette anni dopo gli eventi del primo e con esso viene introdotta una terza fazione: gli alieni Scrin.
Là phần tiếp theo trực tiếp của Tiberian Sun, Tiberium Wars lấy bối cảnh khoảng 17 năm sau các sự kiện của Tiberian Sun, đồng thời bổ sung thêm phe thứ ba, Scrin.
È il terzo gioco strategico in tempo reale ambientato nell'universo di Dune, seguito di Dune II e Dune 2000.
Đây là tựa game chiến lược thời gian thực thứ ba lấy bối cảnh trong vũ trụ Xứ Cát, sau người tiền nhiệm Dune II và Dune 2000.
Alle assemblee di distretto una caratteristica particolare sono le rappresentazioni dal vivo sotto forma di drammi biblici o ambientati in epoca moderna che mostrano come i cristiani possono far fronte ai problemi attuali.
Tại các hội nghị địa hạt có thêm một tiết mục khác: đó là những phần trình bày linh động dưới hình thức các vở kịch về Kinh-thánh hay kịch về đời sống tân thời, miêu tả các tín đồ đấng Christ đối phó như thế nào với những vấn đề mà họ gặp phải ngày nay.
Alcuni eventi nel finale di Twilight sono ambientati a Phoenix, Arizona, dove Bella è cresciuta.
Vài sự việc trong Chạng vạng diễn ra ở Phoenix, Arizona, nơi Bella lớn lên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambientato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.