ambiente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ambiente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambiente trong Tiếng Ý.

Từ ambiente trong Tiếng Ý có các nghĩa là môi trường, bao quanh, buồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ambiente

môi trường

noun

E' in grado di muoversi nel proprio ambiente.
Nó có khả năng tự di chuyển trong môi trường của nó.

bao quanh

verb

buồng

noun

Xem thêm ví dụ

Resistono, “costanti e fermi”2, in una serie di circostanze e di ambienti difficili.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
L’ambiente per le dimostrazioni può essere una famiglia che si esercita per il servizio.
Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng.
Ma è anche un investimento strategico nel futuro dell'intera umanità, perché coinvolge la cura dell'ambiente.
Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường.
Possiamo verificare la sicurezza di sostanze a cui siamo esposti giornalmente nel nostro ambiente, come i componenti dei normali detersivi domestici.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Il gruppo, promosso come "Disney Amici per il cambiamento" (titolo originale Disney Friends For Change), deriva dall'iniziativa Disney per l'ambiente che prende lo stesso nome, appunto Disney Friends For Change.
Cả nhóm, với tên "Disney's Friends For Change" là thành viên của chương cùng tên về môi trường.
Ha iniziato a suonare con il fratello maggiore Skippy all'età di undici anni, dopo avere ascoltato la musica dei grandi artisti hawaiiani del tempo, come Peter Moon, Palani Vaughn e Don Ho, che frequentavano l'ambiente in cui lavoravano i suoi genitori.
Anh bắt đầu chơi nhạc với anh trai của anh Skippy và anh em họ Allen Thornton ở tuổi 11, được tiếp xúc với âm nhạc của nghệ sĩ Hawaii của thời gian như Peter Moon Kaimuki Peter Moon, Palani Vaughn, và Don Ho, thường xuyên lui tới các cơ sở có cha mẹ Kamakawiwoole đã từng làm việc.
Parlando con una persona che proviene da un ambiente non cristiano, potremmo dire: “Noti cosa ci dicono gli Scritti Sacri”.
Khi rao giảng cho người không theo Ki-tô giáo, chúng ta có thể nói: “Xin chú ý đến điều mà Thánh Thư cho biết”.
La famiglia dovrebbe essere l’ambiente ideale per manifestare l’affetto naturale, ma anche lì violenza e abusi — a volte spaventosamente brutali — sono diventati comuni.
Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường.
Considerate il singolo sforzo internazionale sull'ambiente che ha avuto più successo nel 20° secolo, il Protocollo di Montreal, grazie al quale le nazioni della Terra si sono unite per proteggere il pianeta dagli effetti nocivi degli agenti chimici dannosi per l'ozono usati all'epoca nei condizionatori, nei frigoriferi e in altri apparecchi refrigeranti.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
Ad esempio, se una cosa ci fa stare in ansia ma non possiamo fare niente per cambiarla, non è meglio che usciamo dalla routine o dal nostro ambiente invece di stare a rimuginare su ciò che ci preoccupa?
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
Perché le nuove tecnologie, sembrano essere in una posizione davvero interessante per contribuire alle soluzioni di urbanizzazione e offrirci un ambiente migliore.
Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn.
I servitori di Geova godono di un ambiente spirituale unico nell’organizzazione di Dio.
Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời.
E'venuto in questo centro commerciale sapendo cosa cercare, perche'si sente a proprio agio qui, conosce bene l'ambiente.
Hắn vào trung tâm mua sắm này khi biết hắn đang tìm gì, vì hắn cảm thấy an toàn ở đây, quen thuộc với môi trường xung quanh.
Possiamo affermare che questo tipo di natura, non curata e selvaggia, tipica dei nostri ambienti urbani, periurbani, suburbani e agricoli, che passa inosservata, è più selvaggia di un parco nazionale, perché attualmente questi vengono gestiti in modo molto scrupoloso.
Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21
Davide è assorto a conversare con i suoi numerosi amici e Maria, che è nuova dell’ambiente, rimane sola.
Khi gặp bạn bè, anh Dũng cứ mải mê trò chuyện với họ mà không đếm xỉa gì đến chị Mai.
Sapevo che le tinture contenute in alcuni abiti o che il prcesso di produzione dei prodotti erano dannosi per le persone e per il pianeta, così ho fatto le mie ricerche, ho scoperto che persino dopo che la tintura è stata completata, ci sono prodotti di scarto che hanno un impatto negativo sull'ambiente.
Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh, vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành, vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.
Molte detenute vengono da ambienti simili.
Nhiều nữ tù cũng có hoàn cảnh tương tự.
Cerchiamo ambienti che appoggino le nostre scelte personali.
Chúng ta tìm đến những môi trường nơi ta có thể củng cố những lựa chọn cá nhân của mình.
Questa è, credo, un'immagine davvero esplicativa di quello che ho cercato di dire -- che le bellissime dinamiche del sole, portate nell'edificio, creano una qualità nel nostro ambiente edificato che migliora davvero le nostre vite.
Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta.
Quando i veterani tornano a casa dalla guerra, il loro modo di percepire il mondo è calibrato per un ambiente molto più pericoloso.
Khi các cựu chiến binh trở về nhà thế giới quan của họ được xác lập để thấy một môi trường còn nguy hiểm hơn.
Forse perché fu il momento in cui tutti presero coscienza dell'ambiente, e Earth Day e tutto ciò che accadde negli anni ́60 con gli Hippy e tutto il resto, ebbero un forte effetto nell'aprire gli occhi sulle problematiche ambientali.
Điều đó có nhiều khả năng là bởi đó là khi người ta nhận thức được các vấn đề môi trường nhờ Ngày Trái Đất nhờ tất cả những thứ đã diễn ra trong thập niên 60 - như những người Híp- pi tôi nghĩ, nhờ mọi thứ đều đã thật sự có ảnh hưởng đến nhận thức toàn cầu.
L’ambiente può essere una visita ulteriore o uno studio biblico a domicilio, e la parte si può svolgere sia da seduti che in piedi.
Bối cảnh có thể là một cuộc làm chứng bán chính thức, một cuộc thăm lại hoặc một cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà, và những người tham dự có thể ngồi hay đứng cũng được.
Siamo in grado di trasferire il ricordo della paura dal vecchio al nuovo ambiente?
Liệu chúng ta có thể mang lại những ký ức sợ hãi trong môi trường hoàn toàn mới này?
Notando l’ambiente pacifico ha detto che non aveva niente da fare.
Ông thấy có trật tự, an ninh tại hội nghị và nói ông không có việc gì để làm.
Siamo stati guidati, per così dire, da una donna di stato molto autorevole che aveva un'incredibile passione per l'ambiente.
Có thể nói là chúng tôi đã được dẫn dắt bởi một nữ chính khách rất chuyên quyền, nhưng cũng là một người có niềm đam mê bất tận với môi trường.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambiente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.