ambito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ambito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambito trong Tiếng Ý.

Từ ambito trong Tiếng Ý có các nghĩa là khuôn khổ, lĩnh vực, phạm vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ambito

khuôn khổ

adjective

lĩnh vực

adjective

Quali risultati vorreste raggiungere in questi ambiti durante l’anno?
Các anh chị em muốn có những thành công nào trong các lĩnh vực này trong năm nay?

phạm vi

noun

Per quanto riguarda quel secondo ambito, non del lavoro, ma degli affetti –
Về phạm vi thứ hai, không phải công việc, mà là tình yêu —

Xem thêm ví dụ

Non sara'facile risolvere controversie nel vostro ambito di lavoro.
Có thể tưởng tượng anh khó mà làm dịu được bất hòa đó.
Quanto sopra è valido anche nell’ambito della pura adorazione.
Điều này cũng áp dụng trong việc thờ phượng.
Fra i temi di ricerca coltivati dopo la nomina a professore di Linguistica comparata presso l'Università Johann Wolfgang Goethe di Francoforte sul Meno nel 1994 si annoverano, accanto alle lingue indoeuropee e alla loro storia, nonché alla tipologia linguistica dell'area caucasica, quelli condotti in anni più recenti nell'ambito di vari progetti di cooperazione internazionale sotto la sua direzione.
Kể từ khi ông trở thành giáo sư ngành ngôn ngữ học so sánh tại trường đại học tổng hợp Johann Wolfgang Goethe tại thành phố Frankfurt vào năm 1994, bên cạnh các ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Ấn- Âu và lịch sử của các môn ngôn ngữ đó cũng như ngôn ngữ học so sánh loại hình nói chung thì các ngôn ngữ vùng Kavkaz thuộc lĩnh vực làm việc chính của ông.
I testimoni di Geova offrono questo servizio gratuitamente nell’ambito dell’opera di evangelizzazione che svolgono nella comunità”.
Nhân Chứng Giê-hô-va cung cấp dịch vụ này miễn phí như là một phần công việc thánh chức của họ trong cộng đồng”.
▪ Sarei disposto a rinunciare a maggiori responsabilità, sul lavoro o in altri ambiti, per le necessità della mia famiglia?
▪ Nếu gia đình cần tôi dành thời giờ cho họ, tôi có từ chối nhận thêm việc (tại sở làm hay nơi khác)?
Una seconda possente testimonianza dell’importanza del Libro di Mormon è costituita dal periodo scelto dal Signore per portarlo alla luce, nell’ambito della restaurazione della Chiesa.
Chứng ngôn mạnh mẽ thứ hai về tầm quan trọng của Sách Mặc Môn là để lưu ý nơi mà Chúa đặt ngày ra đời của sách đó trong thời gian biểu sẽ diễn ra Sự Phục Hồi.
Il 28 maggio 1942 il Tama salpò dalla baia di Mutsu per partecipare all'"operazione AL", la cattura dell'isola di Attu e di Kiska, nell'ambito della campagna delle Isole Aleutine.
Ngày 28 tháng 5 năm 1942, Tama rời vịnh Mutsu tham gia "chiến dịch AL", cuộc chiếm đóng của quân Nhật trên các đảo Attu và Kiska trong Trận chiến quần đảo Aleut.
Ciò è vero sia in ambito spirituale che materiale.
Điều này đúng cả trong những vấn đề thuộc linh lẫn trong các vấn đề vật chất.
E in ogni variante del problema della candela, in qualsiasi ambito, questi incentivi " se... allora... ", il sistema su cui abbiamo costruito tanta parte dei nostri affari, non funzionano.
Và đối với bất kỳ vấn đề gì như câu đố về cây nến, trong bất kỳ lĩnh vực nào, các phần thưởng nếu- thì đấy, những thứ mà chúng ta đã sử dụng làm nền móng để xây dựng bao doanh nghiệp của chúng ta, không hề mang lại hiệu quả.
Nonostante la pressione esercitata dall'Occidente, approvò dopo l'incontro con il presidente egiziano Gamal Abd el-Nasser e il presidente siriano Shukri al-Quwwatli avvenuto a Il Cairo nel marzo del 1956 di siglare una dichiarazione congiunta per quanto riguardava le questioni di sicurezza e di difesa, che coincisero con altri accordi in ambito finanziario, economico e di sviluppo.
Bất chấp áp lực từ phương Tây, ông chấp thuận gặp Tổng thống Ai Cập Gamal Abdel Nasser và Tổng thống Syria Shukri al-Quwatli tại Cairo vào tháng 3 năm 1956, họ ra một tuyên bố chung về các vấn đề an ninh và quốc phòng, cùng các thoả thuận khác về tài chính, kinh tế và phát triển.
E nell'ambito della protezione delle piante sono approdato alla disciplina della disinfestazione biologica, che noi definiamo come l'utilizzo di organismi viventi per ridurre la popolazione di parassiti nocivi.
Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng.
Qui siamo in Cambogia, in ambito rurale – un gioco aritmetico abbastanza stupido, a cui nessun ragazzo giocherebbe in classe o a casa.
Đây là Cam-pu-chia, cùng hẻo lánh-- một trò chơi toán học khá ngớ ngẩn mà không đứa trẻ nào sẽ chơi trong lớp hoặc tại nhà.
L'assedio di Vicksburg, durato dal 18 maggio al 4 luglio del 1863, fu l'ultima consistente operazione militare nell'ambito della Campagna di Vicksburg all'interno del Teatro Occidentale della guerra di secessione americana.
Cuộc vây hãm Vicksburg (18 tháng 5–4 tháng 7 năm 1863) là hoạt động quân sự lớn sau cùng của chiến dịch Vicksburg thời Nội chiến Hoa Kỳ.
Anche se tale modo di vivere è ambito nel mondo, i genitori cristiani vogliono questo per i loro figli? — Giovanni 15:19; 1 Giovanni 2:15-17.
Dù đó là lối sống được nhiều người theo đuổi trong xã hội, nhưng các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ có muốn con mình theo đuổi lối sống đó không?—Giăng 15:19; 1 Giăng 2:15-17.
Nell’ambito familiare possono sorgere situazioni in cui la donna cristiana dovrebbe mettersi il copricapo.
Trong phạm vi gia đình có thể phát sinh những tình huống mà người nữ phải trùm đầu.
Ciò che abbiamo è la flessibilità di un centro accademico per lavorare con persone competenti, motivate, entusiaste e, si spera, gruppi di ricerca ben finanziati per portare avanti queste molecole in ambito clinico, pur conservando la nostra capacità di condividere il prototipo con il mondo intero.
Cái mà chúng tôi có chính là sự linh hoạt của một trung tâm học thuật để làm việc với những con người cạnh tranh, tâm huyết, năng nổ, hy vọng là được tài trợ đầy đủ để có thể mang những tế bào này đến các phòng khám khi cùng lúc duy trì khả năng để chia sẻ mẫu thuốc này toàn cầu.
Quali risultati vorreste raggiungere in questi ambiti durante l’anno?
Các anh chị em muốn có những thành công nào trong các lĩnh vực này trong năm nay?
Bias di pubblicazione si contano in ogni ambito della medicina.
Ấn phẩm thiên vị ảnh hưởng đến mọi lĩnh vực y học.
Tutti i genitori sono insegnanti nell’ambito delle loro famiglie.
Tất cả các bậc cha mẹ đều là những người dạy dỗ trong gia đình mình.
Paolo consigliava alle sorelle di evitare questo comportamento disordinato e di accettare umilmente la propria posizione nell’ambito della disposizione divina dell’autorità, in particolare nei confronti del marito.
Lời Phao-lô khuyên giúp các chị tránh có tinh thần thiếu trật tự như thế và nên khiêm nhường chấp nhận vai trò của mình trong sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va về quyền làm đầu, nhất là đối với chồng.
Incoraggia gli studenti a pensare in quale ambito specifico della loro vita possono fare di più per difendere ciò che è giusto.
Khuyến khích học sinh suy nghĩ về một lĩnh vực cụ thể trong cuộc sống của họ, trong đó họ có thể làm nhiều hơn để bênh vực cho điều đúng.
Disporre due dimostrazioni che includano un accenno alla dichiarazione riportata a pagina 2 della Torre di Guardia: “La Torre di Guardia viene pubblicata nell’ambito di un’opera mondiale di istruzione biblica sostenuta mediante contribuzioni volontarie”.
Sắp đặt hai màn trình diễn trong đó người công bố lưu ý về những lời ghi nơi trang 2 của tạp chí Tháp Canh: “Việc ấn hành tạp chí Tháp Canh là một phần trong công việc dạy dỗ Kinh-thánh trên khắp thế giới, tài trợ do sự đóng góp tình nguyện”.
(Matteo 24:14) Nell’ambito di questa opera di predicare il Regno viene svolto un grande programma di istruzione.
Bấy giờ sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14). Một khía cạnh của việc rao giảng về Nước Trời là chương trình giáo dục vĩ đại đang được thực hiện.
Quando in questo ambito per circa 30- 45 minuti si deve riposare gli occhi.
Khi ở trong phạm vi này khoảng 30- 45 phút, bạn phải nghỉ ngơi đôi mắt của bạn.
Vuol dire acquisire l’esaltazione nel più alto dei cieli e vivere nell’ambito di un’unità familiare.
Cuộc sống vĩnh cửu là nhận được sự tôn cao trên tầng trời cao nhất và sống trong đơn vị gia đình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.