ambientazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ambientazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambientazione trong Tiếng Ý.

Từ ambientazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là thiết đặt, thiết lập, bối cảnh, 舞臺, vũ đài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ambientazione

thiết đặt

(setting)

thiết lập

(setting)

bối cảnh

(setting)

舞臺

vũ đài

Xem thêm ví dụ

Age of Empires: The Rise of Rome (talvolta abbreviato in RoR) è l'espansione del videogioco strategico in tempo reale di ambientazione storica Age of Empires.
Bài chi tiết: Age of Empires: The Rise of Rome Age of Empires: The Rise of Rome mở rộng là một thời gian thực trò chơi chiến lược dựa trên lịch sử trong chuỗi game AoE.
Il terzo spin-off venne pubblicato nel 2003, con il nome di Command & Conquer: Generals e con un'ambientazione più realistica, in cui, in un futuro prossimo, si contrappongono Stati Uniti, Cina e l'Esercito di Liberazione Globale.
Một trò chơi spin-off năm 2003, Command & Conquer: Generals, thiết lập trong một tương lai gần thực tế hơn với các phe Hoa Kỳ, Trung Quốc và Global Liberation Army và được theo sau bởi bản mở rộng, Zero Hour.
L'ambientazione e'un po'melodrammatica, non ti sembra?
Anh không nghĩ là khung cảnh này hơi quá đà sao?
Richard Eisenbeis di Kotaku ha descritto l'anime come la serie più intelligente degli ultimi anni, lodando la sua profonda visione degli aspetti psicologici della psiche umana in un mondo virtuale, il suo punto di vista sociologico sulla creazione di un'economia e una società realistiche nell'ambientazione di un gioco massively multiplayer online, e l'abilità del personale di scrittura nel destreggiarsi tra la vasta gamma dei generi trattati.
Richard Eisenbeis thuộc Kotaku khen ngợi Sword Art Online là bộ truyện thông minh nhất trong những năm gần đây, tán dương sự sáng suốt của nó với các khía cạnh tâm lý của thực tế ảo trên tâm thần con người, góc nhìn xã hội của nó trên việc tạo dựng một nền kinh tế và xã hội thực tế trong một bối cảnh MMO, và kĩ năng của nhóm kịch bản trong việc sắp xếp nhiều thể loại khác nhau trong cùng một series.
In tale ambientazione, il colpevole riesce a vedere, la vittima come una persona reale, forse per la prima volta, con pensieri, sentimenti e una genuina reazione emotiva.
Trong bối cảnh như thế, thủ phạm có thể thấy có lẽ lần đầu tiên trong đời, nạn nhân là một con người thật, với suy nghĩ, cảm giác và những phản hồi cảm xúc chân thành.
Qual'è l'ambientazione?
Mặc trang phục gì?
Dal momento che si trattava di un progetto completamente nuovo per gli sviluppatori, lo staff di Platinum Games ha incontrato molte difficoltà durante lo sviluppo del gameplay e dell'ambientazione open world.
Là một dự án hoàn toàn mới đối với các nhà phát triển, đội ngũ nhân viên của Platinum Games đã phải đối mặt với nhiều thách thức khi phát triển gameplay và môi trường thế giới mở.
Empires: L'Alba del Mondo Moderno è un videogioco di strategia in tempo reale ad ambientazione storica sviluppato da Stainless Steel Studios e pubblicato da Activision nel 2003.
Empires: Dawn of the Modern World (tạm dịch: Đế quốc: Bình minh của thế giới hiện đại) là trò chơi máy tính thuộc thể loại chiến lược thời gian thực lịch sử do hãng Stainless Steel Studios phát triển và Activision phát hành vào ngày 21 tháng 10 năm 2003.
Molti edifici delle città sono identici a quelli della città alsaziana di Colmar, che Miyazaki ha riconosciuto come fonte di ispirazione per l'ambientazione del film.
Rất nhiều ngôi nhà trong thị trấn được xây dựng dựa theo các kiến trúc thực tế tại thị trấn Alsatian của Colmar, nơi mà Miyazaki thừa nhận là nguồn cảm hứng cho bộ phim.
Si tratta di suoni di fondo unici specifici per un'ambientazione.
Âm thanh bối cảnh xung quanh là những âm thanh nền riêng biệt, chúng đặc trưng cho từng địa điểm.
Ci sono simbolismi nelle ordinanze e nelle alleanze del tempio, nella loro presentazione, nell’ambientazione e nei vestiti indossati.
Có biểu tượng trong các giáo lễ và giao ước đền thờ, phần trình bày về các giáo lễ và giao ước này, bối cảnh vật chất và quần áo mặc.
Il video venne paragonato a precedenti videoclip di Jackson, come quelli di Smooth Criminal (soprattutto per quanto concerne l'ambientazione) e The Way You Make Me Feel, ricevendo recensioni contrastanti.
Ngay sau khi phát hành, nó đã được so sánh với nhiều video trước của Jackson, như "Smooth Criminal" và "The Way You Make Me Feel", và nhận được những phản ứng trái chiều từ giới phê bình.
Si è esibita inoltre per l'apertura degli American Music Awards del 2013 il 24 novembre, in un abito in stile geisha e con ambientazioni orientali..
Cô cũng biểu diễn bài hát như phần mở đầu lễ trao giải American Music Awards 2013 vào ngày 24 tháng 11 năm 2013, với tạo hình của một geisha.
Il primo pilastro è la creazione della terra, l’ambientazione del nostro viaggio terreno.8
Nền tảng đầu tiên là Sự Sáng Tạo thế gian, bối cảnh cho cuộc hành trình trần thế của chúng ta.8
L'ambientazione in Marocco è molto stereotipata.
Tình hình Maroc hiện nay nhìn chung ổn định.
L'ambientazione storica è un pasticcio.
Các thiết lập của câu chuyện là một mớ hỗn độn.
Sia che si tratti di un mondo di fantasia o di un'ambientazione futuristica del mondo reale, è importante sapere dove ci si trova e se stiamo lavorando su passato, presente, o futuro.
Cho dù đó là một thế giới tưởng tượng hoặc một thiết lập tương lai trong thế giới thực, quan trọng là phải biết bạn ở đâu và cho dù bạn đang làm việc trong quá khứ, hiện tại, hay tương lai.
* Qual è l’ambientazione storica, culturale e geografica?
* Bối cảnh lịch sử, văn hóa và địa lý là gì?
Negli anni, vari artisti hanno cercato di rappresentare la traduzione del Libro di Mormon, mostrando i partecipanti in molte ambientazioni e pose con diversi oggetti materiali.
Trong những năm qua, các họa sĩ đã tìm cách miêu tả sinh động về công việc phiên dịch Sách Mặc Môn, bằng cách cho những người tham gia thấy nhiều bối cảnh và tư thế với nhiều đồ vật khác nhau.
crei l'ambientazione del sogno.
Cô tạo ra thế giới trong giấc mơ.
Familiarizzate con la situazione e l’ambientazione delle parabole del Maestro e degli ammonimenti dei profeti.
Học về quá trình và bối cảnh của các câu chuyện ngụ ngôn của Đấng Chủ Tể và những lời khuyên dạy của các vị tiên tri.
Le parole, specialmente il dialogo in una rappresentazione teatrale, sono usate per ragioni diverse: per indicare il tono della scena, per dare più atmosfera all'ambientazione, e per sviluppare le relazioni tra i personaggi.
Từ ngữ, đặc biệt là ngôn ngữ đối thoại trong một bộ phim, được sử dụng vì nhiều lý do khác nhau: để xác định tâm trạng của bối cảnh, để củng cố bầu không khí cho bối cảnh, và để phát triển mối quan hệ giữa các nhân vật.
Ogni ambientazione ha un suono preciso, e ogni stanza ha il suo suono preciso, detto anche "room tone".
Mỗi địa điểm có một âm thanh duy nhất, và mỗi phòng đều có một âm thanh riêng, được gọi là tông của căn phòng.
Kronborg è conosciuto da molti anche come "Elsinore", l'ambientazione della famosa tragedia Amleto, Principe di Danimarca, opera di William Shakespeare.
Kronborg được nhiều người biết đến dưới tên "Elsinore" nơi dàn cảnh vở bi kịch nổi tiếng của William Shakespeare là vở Hamlet, Prince of Denmark.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambientazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.