anã-vermelha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anã-vermelha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anã-vermelha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ anã-vermelha trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Sao lùn đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anã-vermelha
Sao lùn đỏ(red dwarf) |
Xem thêm ví dụ
Até mesmo a anã vermelha maior tem somente cerca de 10% da luminosidade do Sol. Thậm chí những ngôi sao lùn đỏ lớn nhất cũng chỉ có độ sáng bằng 10% của Mặt Trời. |
Lalande 21185 é uma estrela anã-vermelha da constelação de Ursa Maior. Lalande 21185 là một ngôi sao thuộc chòm sao Đại Hùng. |
LHS 1140 é uma anã vermelha na constelação de Cetus. LHS 1140 là một sao lùn đỏ nằm ở chòm sao Kình Ngư. |
Esta foi a primeira estrela anã vermelha a ter seu diâmetro angular medido, com o diâmetro físico sendo de cerca de 46% do raio do Sol. Đây là ngôi sao lùn đỏ đầu tiên có đường kính góc được đo, với đường kính vật lý chiếm khoảng 46% bán kính Mặt Trời. |
O espectro de Lacaille 9352 a coloca em uma classificação estelar de M0.5V, indicando que é um tipo de estrela da sequência principal conhecida como anã vermelha. Phổ của Lacaille 9352 đặt nó ở một phân loại sao M0.5V, chỉ ra nó là một loại sao chuỗi chính được gọi là sao lùn đỏ. |
Este sistema de exoplanetas foi descoberto em Fevereiro de 2017, e todos ficaram excitados porque são sete planetas similares à Terra a orbitar uma estrela anã vermelha. Đây là một hệ ngoại hành tinh được khám phá vào tháng 2 năm 2017, nó khiến mọi người thích thú bởi vì có bảy hành tinh cỡ Trái Đất đang quay quanh một ngôi sao đỏ tí hon. |
Proxima Centauri, a estrela mais próxima ao Sol, é uma anã vermelha de tipo espectral M5 e magnitude aparente 11,05; das trinta estrelas mais próximas, vinte são anãs vermelhas (*). Proxima Centauri, ngôi sao gần Mặt Trời nhất, là một sao lùn đỏ (Kiểu M5, độ sáng biểu kiến 11.05), cũng như hai mươi trong số ba mươi ngôi sao ở gần nhất. |
Entretanto, como o tempo de vida dessas estrelas é maior do que a atual idade do universo (13,7 bilhões de anos), não se espera que alguma anã vermelha já tenha atingido este estágio. Tuy nhiên, do thời gian sống của các sao như vậy vượt quá độ tuổi hiện tại của vũ trụ (13,7 tỷ năm), cho nên chưa thể có một sao lùn đỏ nào đạt đến trạng thái như thế. |
Uma estrela de carbono é uma estrela do tipo tardio similar a uma gigante vermelha (ou às vezes a uma anã vermelha) cuja atmosfera contém mais carbono do que oxigênio; estes dois elementos se combinam nas camadas superiores da estrela, formando monóxido de carbono, que consome todo o oxigênio presente na atmosfera, deixando os átomos de carbono livres para formar outros compostos de carbono, resultando em uma atmosfera estelar repleta de fuligem e com uma aparência avermelhada distinta. Sao cacbon thường là một ngôi sao thuộc dãy cận khổng lồ, một ngôi sao khổng lồ đỏ sáng, có bầu khí quyển chứa nhiều cacbon hơn oxy; hai nguyên tố này kết hợp với nhau ở những tầng phía trên của ngôi sao, hình thành Cacbon monoxit, thứ tiêu thụ tất cả oxy trong bầu khí quyển, để lại nguyên tử cacbon tự do hình thành nên các hợp chất cacbon khác, khiến ngôi sao có một bầu khí quyển "bồ hóng" và có vẻ ngoài màu đỏ ruby đầy nổi bật. |
Um exemplo de sistema estelar assim é RS Ophiuchi, um sistema binário formado por uma gigante vermelha e uma companheira anã branca. Một ví dụ của hệ sao như thế là RS Ophiuchi; đây là hệ chứa một sao khổng lồ đỏ và sao lùn trắng đồng hành. |
As anãs vermelhas mais fracas no aglomerado têm magnitude 26, enquanto uma anã branca de magnitude 28 foi também descoberta. Sao lùn đỏ trong đám có cấp sao là +26, và sao lùn trắng với cấp sao +28 cũng đã được phát hiện. |
Daqui a cerca de 5 mil milhões de anos, o Sol irá arrefecer e expandir-se até muitas vezes o seu diâmetro atual (tornando-se uma gigante vermelha), antes de perder para o espaço as suas camadas exteriores numa nebulosa planetária e de deixar para trás os restos estelares conhecidos por anã branca. Trong khoảng 5 tỷ năm tới, Mặt Trời sẽ nguội dần và nở ra nhiều lần kích thước hiện tại (trở thành một sao khổng lồ đỏ), trước khi lớp ngoài của nó tách ra trở thành một tinh vân hành tinh và để lại một tàn tích sao, tức sao lùn trắng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anã-vermelha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.