analyzer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ analyzer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ analyzer trong Tiếng Anh.

Từ analyzer trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải tích, phân tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ analyzer

giải tích

noun

phân tích

noun

Do you need me to analyze the data?
Anh có muốn tôi phân tích dữ liệu?

Xem thêm ví dụ

At the time of Kepler-10c's discovery, Spitzer was the only facility capable of detecting shallow transits in the Kepler data to an extent at which the data could be meaningfully analyzed.
Vào lúc khám phá ra Kepler-10c, Spitzer là kính thiên văn duy nhất có khả năng phát hiện bóng hẹp trong thời điểm hành tinh đi ngang qua sao chủ từ dữ liệu của tàu Kepler mà cho phép mở rộng dữ liệu khiến chúng có thể được phân tích cho kết quả có ý nghĩa.
For example, anything you want to post, like "get together" or "meet up" or "walk," it is automatically recorded and data mined and reported to a poll for further political analyzing.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
We can use F = dP/dt to analyze variable mass systems only if we apply it to an entire system of constant mass having parts among which there is an interchange of mass."
Chúng ta có thể sử dụng F = dP/dt nhằm phân tích hệ có khối lượng thay đổi chỉ khi chúng ta áp dụng nó cho một hệ toàn thể với khối lượng không đổi với các phần trong nó có thể trao đổi khối lượng cho nhau."
Eight dimensions of product quality management can be used at a strategic level to analyze quality characteristics.
Tám chiều quản trị chất lượng sản phẩm là một mô hình trong quản trị chiến lược để phân tích các đặc điểm của chất lượng.
To determine whether a program is malicious or not, this technology makes use of a virtual PC in which files are executed and analyzed.
Để xác định liệu một chương trình độc hại hay không, công nghệ này sử dụng một máy tính ảo, trong đó phân tích các tệp tin được thực hiện.
Enhanced data freshness shortens the time between user interactions and your opportunity to analyze those interactions so you can understand within minutes the results of things like Analytics configuration changes or new site designs.
Độ mới dữ liệu nâng cao sẽ rút ngắn thời gian giữa các lượt tương tác của người dùng và tạo cơ hội để bạn phân tích các lượt tương tác đó giúp nhanh chóng hiểu được kết quả của những việc như thay đổi cấu hình Analytics hoặc thiết kế trang web mới.
Do you need me to analyze the data?
Anh có muốn tôi phân tích dữ liệu?
The satellite telemetry was analyzed for three Operation Argus nuclear weapons tests at high altitude.
Thông tin từ vệ tinh được phân tích cho ba cuộc thử nghiệm vũ khí hạt nhân của Operation Argus ở độ cao lớn.
Ecocriticism is the study of literature and the environment from an interdisciplinary point of view, where literature scholars analyze texts that illustrate environmental concerns and examine the various ways literature treats the subject of nature.
Phê bình sinh thái (tiếng Anh: ecocriticism) là ngành nghiên cứu về văn học và môi trường từ quan điểm liên ngành, ở đó các học giả văn học phân tích các văn bản minh họa cho các mối quan tâm về môi trường và khảo sát các cách thức khác nhau qua đó văn học giải quyết chủ đề tự nhiên.
This technology is also combined with software applications that collect, maintain, track and analyze the data and provide customized reporting of the location, status, and audit and maintenance history of each asset.
Công nghệ này cũng được kết hợp với các ứng dụng phần mềm thu thập, duy trì, theo dõi và phân tích dữ liệu và cung cấp báo cáo tùy chỉnh về vị trí, trạng thái và lịch sử kiểm toán và bảo trì của từng tài sản.
Analyze questions generally serve at least one of three purposes.
Phân tích những câu hỏi thường đáp ứng ít nhất cho một trong số ba mục đích.
But ideas to be presented must be analyzed and certain definite factors taken into account.
Nhưng phải phân tích các ý kiến sắp trình bày và để ý đến một vài yếu tố rõ rệt.
Google's proprietary technology analyzes all ad clicks for any invalid click activity that is intended to artificially drive up an advertiser's clicks or a publisher's earnings.
Công nghệ độc quyền của Google phân tích tất cả các nhấp chuột trên quảng cáo để tìm ra bất kỳ hoạt động nhấp chuột không hợp lệ nào nhằm làm tăng số nhấp chuột của nhà quảng cáo hoặc thu nhập của nhà xuất bản một cách giả tạo.
The researchers also analyzed how much television the children watched .
Các nhà nghiên cứu cũng phân tích về lượng thời gian xem ti-vi của bọn trẻ .
Then it goes to a diagnostic center, and within one minute of your heart attack, your signal appears on the screen of a computer and the computer analyzes what your problem is.
Sau đó nó tới trung tâm chẩn đoán, và trong vòng một phút sau khi bạn bị nhồi máu, tín hiệu của bạn sẽ xuất hiện trên màn hình của 1 máy tính và nó sẽ phân tích vấn đề của bạn là gì.
They analyze large populations.
Họ phân tích các quần thể lớn.
Biomechanics is closely related to engineering, because it often uses traditional engineering sciences to analyze biological systems.
Cơ sinh học gần gũi với lĩnh vực kỹ thuật vì nó thường sử dụng các công cụ truyền thống của kỹ thuật để phân tích hệ thống sinh học.
Analyze the example set by Samuel’s parents, Elkanah and Hannah.
Hãy phân tích gương mẫu của cha mẹ Sa-mu-ên là Ên-ca-na và An-ne.
The scientists analyzed blood, urine, feces, and tissue samples and found three metabolites: 2,4-dihydroxybenzophenone(DHB), 2,2-dihydroxy-4-methoxybenzophenone (DHMB) and 2,3,4-trihydroxybenzophenone (THB).
Các nhà khoa học phân tích mẫu máu, nước tiểu, phân và mô và tìm thấy ba chất chuyển hóa: 2,4-dihydroxybenzophenone (DHB), 2,2-dihydroxy-4-methoxybenzophenone (DHMB) và 2,3,4-trihydroxybenzophenone (THB).
As you participate, you will be helped to cultivate such valuable skills as personal reading, listening and remembering, studying, doing research, analyzing and organizing, conversing, answering questions, and putting thoughts down in writing.
Khi tham dự, bạn sẽ được giúp trau dồi các kỹ năng hữu ích như việc đọc, lắng nghe và nhớ, học hỏi, nghiên cứu, phân tích và sắp xếp tài liệu, nói chuyện, trả lời, và viết ra các ý tưởng.
Two of the leading figures of the interwar and early Cold War period who viewed international relations from a "realist" perspective, diplomat George Kennan and theologian Reinhold Niebuhr, were troubled by Dulles' moral-ism and the method by which he analyzed Soviet behavior.
Hai trong những nhân vật hàng đầu ở giai đoạn giữa hai cuộc chiến và đầu thời kỳ Chiến tranh Lạnh xem xét các quan hệ quốc tề từ một quan điểm "hiện thực", nhà ngoại giao George Kennan và nhà lý luận Reinhold Niebuhr, đã rất bận tâm tới chủ nghĩa đạo đức của Dulles và phương pháp theo đó ông phân tích cách hành xử của Liên Xô.
Chairman concludes by encouraging all to analyze and practice their presentations.
Anh chủ tọa kết luận bằng cách khuyến khích mọi người phân tích và thực tập những lời trình bày của họ.
The US launched a new type of torpedo, the Mk-50 using an infrared detector and a closed-loop pump with an integrated processing unit for analyzing underwater sound waves for target acquisition.
Hoa Kỳ đưa ra một loại ngư lôi mới là MK-50 sử dụng đầu dò hồng ngoại và động cơ bơm chu kỳ kín cùng với một bộ phận tích hợp để phân tích sóng âm dưới nước để tìm mục tiêu.
We will analyze some of these illustrations in the next article.
Chúng ta sẽ phân tích một số minh họa này trong bài kế tiếp.
Now, how do we analyze samples like this one that contain more plastic than plankton?
Nào, thế chúng ta biết phân tích những mẫu chứa nhiều nhựa hơn là sinh vật này như thế nào?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ analyzer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.