anatomical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anatomical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anatomical trong Tiếng Anh.

Từ anatomical trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoa giải phẫu, giải phẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anatomical

khoa giải phẫu

adjective

giải phẫu

adjective

This anatomization also extends to politically and socially charged objects.
Tạo hình giải phẫu cũng mở rộng ra các lĩnh vực chính trị và xã hội.

Xem thêm ví dụ

As such, the escape response is fundamental to anatomical and pharmacological research Research has found that habituation, the process that allows individuals to learn to identify harmless events, has a significant impact on the perception of fear in the presence of a predator.
Như vậy, đáp ứng thoát là cơ bản cho nghiên cứu giải phẫu và dược lý Vai trò của phản xạ có điều kiện trong phản ứng thoát hiểm: Nghiên cứu đã phát hiện ra rằng thói quen, quá trình cho phép các cá thể học cách xác định các sự kiện vô hại, có tác động đáng kể đến nhận thức về nỗi sợ hãi trước sự hiện diện của động vật ăn thịt.
The Founding Fathers were, for my point of view, the original anatomical activists, and this is why.
Những Người cha Lập quốc, theo quan điểm của tôi, về căn bản là những nhà hoạt động về giải phẫu học, và đây là lí do.
Anatomically, birds (the 10,000 species of which are the direct living descendants of, and so are, theropod dinosaurs) have relatively large brains compared to their head size.
Về mặt giải phẫu, các loài chim (10.000 loài trong số đó là hậu duệ sống trực tiếp của khủng long) có bộ não tương đối lớn so với kích cỡ đầu của chúng.
So as part of that, they were coming to us with a concept that was about anatomical commonality.
Như vậy, một phần nào đó, họ đến với chúng ta với một khái niệm khái niệm đó là về tính đại chúng của giải phẫu học.
Acromyrmex and Atta ants have much in common anatomically; however, the two can be identified by their external differences.
Acromyrmex và Atta về bề ngoài chia sẽ nhiều nét chung; nhưng hai chi này có thể được phân biệt nhờ một số đặc điểm.
Anatomical art has the power to reach far beyond the pages of a medical textbook, to ignite an excitement in the public, and reinvigorate an enthusiasm in the medical world, ultimately connecting our innermost selves with our bodies through art.
Nghệ thuật vẽ giải phẫu có sức mạnh để vượt xa khỏi những trang sách y học, thổi bùng sự phấn khích của công chúng, và tiếp thêm nhiệt huyết cho thế giới y khoa, nhất là kết nối chính nội tâm của ta với cơ thể của ta thông qua nghệ thuật.
I tried to follow every movement, digging in my brain for textbook anatomical sketches.
Tôi gắng dõi theo nhất cử nhất động, đào bới trong trí não những hình vẽ giải phẫu trong sách giáo khoa.
His habit of direct characterization sometimes rattled more conventional thinkers; for example, one of his questions, when learning feline anatomy, was "Do you have a map of the cat?" (referring to an anatomical chart).
His habit of direct characterization sometimes rattled more conventional thinkers; ví dụ, một trong các câu hỏi của ông khi học về giải phẫu mèo, là "Thầy có bản đồ con mèo không?" (nhắc đến một sơ đồ giải phẫu).
So, the director is insisting that whoever play that part... be authentically, anatomically... not Jewish.
Nên, đạo diễn nhất định nói ai muốn đóng vai này thì phải thật thực tế, người Do Thái không " phẫu thuật ".
The Founding Fathers rejected that idea, and they replaced it with a new anatomical concept, and that concept was "all men are created equal."
Những người cha Lập quốc phủ nhận ý niệm đó, và họ thay nó bằng một khái niệm giải phẫu học mới, và khái niệm mới đó là tất cả con người sinh ra đều có quyền bình đẳng.
Recent anatomical studies also suggest that Palaeotherium, along with other palaeothere genera such as Hyracotherium, were closely related to horses.
Các nghiên cứu giải phẫu gần đây cũng cho thấy rằng Palaeotherium, cùng với các chi khác của palaeothere như Hyracotherium, có quan hệ mật thiết với ngựa.
Despite living around 200 million years ago, Vieraella was anatomically very similar to modern frogs.
Mặc dù sống khoảng 200 triệu năm trước, giải phẫu Vieraella rất giống với ếch hiện đại.
But most importantly, we're now mapping into this anatomic framework, which is a common framework for people to understand where genes are turned on.
Nhưng quan trọng nhất, bây giờ chúng tôi đưa bản đồ vào khung nền giải phẫu này, nó là một khung nền phổ biến giúp mọi người hiểu các gene được biểu hiện ở đâu.
1774: The anatomical text Kaitai Shinsho, the first complete Japanese translation of a Western medical work, is published by Sugita Genpaku and Maeno Ryotaku.
1774: Cuốn sách về giải phẫu học Kaitai shinsho, bản dịch hoàn chỉnh đầu tiên một tác phẩm y học phương Tây của Nhật Bản, được Sugita Gempaku và Maeno Ryotaku xuất bản.
- Ruling out conditions that cause incontinence , including diabetes , urinary tract infections and kidney disease , as well as certain anatomic abnormalities of the genitourinary tract and some neurological disorders that affect brain-bladder signaling
- Chữa dứt những bệnh gây mất kiểm soát tiểu tiện , bao gồm bệnh tiểu đường , nhiễm trùng đường tiểu và bệnh thận , cũng như các bất thường cấu trúc nhất định của đường niệu sinh dục và một số rối loạn thần kinh ảnh hưởng đến sự truyền tín hiệu giữa não và bàng quang .
It wasn't until the invention of the MR and really the integration of MR with focused ultrasound that we could get the feedback -- both the anatomical and the physiological in order to have a completely noninvasive, closed- loop surgical procedure.
Chỉ tới khi cộng hưởng từ được phát minh ra và thực chất là sự kết hợp của cộng hưởng từ và sóng siêu âm tập trung thì ta mới có thể thu thập được phản hồi -- của cả giải phẫu học và sinh lý học để có một qui trình giải phẫu hoàn toàn không gây thương tổn và khép kín.
In the third episode, Roberts describes the various waves of anatomically modern humans that settled the continent of Europe.
Trong tập phim thứ ba, Roberts mô tả các làn sóng khác nhau của người hiện đại về mặt giải phẫu chiếm lĩnh lục địa châu Âu.
The giant Chinese hadrosaurine Shantungosaurus giganteus is also anatomically similar to Edmontosaurus; M. K. Brett-Surman found the two to differ only in details related to the greater size of Shantungosaurus, based on what had been described of the latter genus.
Loài khủng long mỏ vịt khổng lồ từ Trung Quốc Shantungosaurus giganteus cũng tương tự về mặt giải phẫu như Edmontosaurus; M. K. Brett-Surman thấy rằng hai loài này chỉ khác nhau về các chi tiết liên quan đến kích thước lớn hơn của Shantungosaurus, dựa trên những gì đã được mô tả về chi này.
Although identity between the Atlantic and Pacific populations cannot be proven by anatomical data, its skeleton is distinctive and easy to distinguish from that of all other living whales.
Mặc dù sự giống nhau giữa các cá thể trong Thái Bình Dương và Đại Tây Dương không thể được chứng minh bằng các dữ liệu giải phẫu, khung xương của nó có nét đặc trưng và dễ dàng phân biệt với tất cả các cá thể cá voi còn sống khác.
Some of the primary benefits of 3D printing lie in its capability of mass-producing scaffold structures, as well as the high degree of anatomical precision in scaffold products.
Một số lợi ích chính của in 3D nằm trong khả năng của nó về cấu trúc đỡ sản xuất hàng loạt, cũng như độ chính xác kết cấu cao trong các sản phẩm cấu trúc đỡ.
But here we can get both the anatomical imaging and the temperature maps in real time.
Nhưng ở đây ta có thể thu thập được cả hình ảnh giải phẫu và bản đồ nhiệt độ ngay lập tức.
The Laboratory of Anatomic Anthropology at the University of Lyon, France, after comparing the picture of the boy Pak-un taken at the Liebefeld Steinhölzli school in 1999 with a picture of Kim Jong-un from 2012 came to the conclusion that the two faces show a conformity of 95%.
Phòng thí nghiệm nhân học giải phẫu tại Đại học Lyon, Pháp, sau khi so sánh bức ảnh của cậu bé Pak-un chụp tại trường Liebefeld Steinhölzli năm 1999 với bức ảnh của Kim Jong-un từ năm 2012 đã đưa ra kết luận rằng hai khuôn mặt cho thấy sự phù hợp 95%.
Certain dinosaurs share some anatomical details with birds found in no other animals, such as wish bones.
Một vài loài khủng long có một số chi tiết giải phẫu giống với chim chóc mà không có ở các động vật khác, như chạc xương đòn chẳng hạn.
She visits the site of the Omo remains in Ethiopia, which are the earliest known anatomically modern humans.
Cô đến thăm di chỉ Omo ở Ethiopia, đó là nơi phát hiện mẫu vật con người hiện đại sớm nhất.
So there are some anatomical divisions that make sense to me and that I think we should retain.
Như vậy một số phân định về giải phẫu học là hoàn toàn có lý và tôi nghĩ chúng ta nên giữ lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anatomical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.