analyst trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ analyst trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ analyst trong Tiếng Anh.

Từ analyst trong Tiếng Anh có các nghĩa là người phân tích, nhà giải tích, nhà phân tích, phân tích viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ analyst

người phân tích

noun

nhà giải tích

noun

nhà phân tích

noun

Many analysts see a clear difference between the two companies .
Nhiều nhà phân tích nhận thấy sự khác biệt rõ rệt giữa hai công ty này .

phân tích viên

noun

I have a junior analyst who's started a file.
Tôi có một phân tích viên trẻ tuổi, người đã tạo ra một hồ sơ.

Xem thêm ví dụ

Is it true you're an analyst for Brewster Keegan?
Có phải cậu đang làm việc ở Brewster Keegan?
The only other mathematical journal in the US at that time was the Analyst, which eventually became the Annals of Mathematics.
Khi đó ở Hoa kỳ chỉ có một tờ báo toán học là “Analyst”, cuối cùng trở thành tạp chí “Annals of Mathematics.”
Analysts thought she was becoming...
Chuyên viên nghĩ cô ta sắp trở thành...
Those reports classified as "unidentified" numbered 21.5% of the total (33% of the highest quality reports) and required unanimous agreement among the four project scientists, whereas "identifieds" required agreement by only two of four analysts.
Các báo cáo được phân loại là "không xác định" chiếm 21,5% tổng số (33% các báo cáo chất lượng cao nhất) và yêu cầu sự nhất trí giữa bốn nhà khoa học dự án, trong khi "xác định" chỉ cần hai trong số bốn nhà phân tích đồng thuận.
However , in the long term , Phan Dung Khanh , Kim Eng Securities Co analyst , said : " The growth of transactions through negotiation brings about many positive messages .
Tuy nhiên , theo ông Phan Dung Khanh , chuyên gia phân tích chứng khoán tập đoàn Kim Eng , thì về lâu về dài " Việc gia tăng các giao dịch thương lượng sẽ mang lại nhiều tín hiệu lạc quan .
Stronger protections against intellectual-property pirates could yield all kinds of collaboration , even a world-beating green car capital of the world run by Japan and China , Japan market analysts say .
Tăng cường phòng chống nạn ăn cắp bản quyền có thể sinh ra cộng tác đủ thứ , thậm chí nơi nổi tiếng thế giới về xe sạch thượng hạng cũng do Nhật Bản và Trung Quốc cùng điều hành , các nhà phân tích thị trường Nhật Bản nói như vậy .
Analysts estimate that wholesale earnings from illicit drug sales range from $13.6 to $49.4 billion annually.
Các nhà phân tích ước tính thu nhập bán sỉ từ buôn bán ma túy bất hợp pháp dao động từ 13,6 đến 49,4 tỷ đô la mỗi năm.
She is also a tennis analyst for TVA Sports.
Ông cũng là một chuyên gia bình luận bóng đá cho BT Sport.
We do not need to be news analysts to discern the current fulfillment of this prophecy.
Chúng ta không cần phải là chuyên gia phân tích tin tức để nhận rõ sự ứng nghiệm hiện thời của lời tiên tri.
I said, “But I am a Rand analyst.
"Tôi nói: ""Nhưng tôi là một nhà phân tích của Rand."
In November, box office analysts reported opening weekend projections were at $175–250 million.
Trong tháng 11, nhiều nhà phân tích doanh thu phòng vé dự đoán doanh thu cuối tuần ra mắt của phim sẽ vào khoảng 175–250 triệu USD.
Most recently, in 2012, he described himself as an analyst at a Zurich-based investment bank.
Năm 2012 Rust mô tả mình là một nhà phân tích của một ngân hàng đầu tư có trụ sở ở Zurich .
The thermal or infrared images recorded by sensors called scanning radiometers enable a trained analyst to determine cloud heights and types, to calculate land and surface water temperatures, and to locate ocean surface features.
Ảnh hồng ngoại và ảnh chụp nhiệt độ được chụp bằng các sensor cho phép các nhà phân tích xác định độ cao và loại mây, tính nhiệt độ mặt đất và mặt nước, đặt điểm mặt biển.
The story is told from the perspective of the narrator, George Fairbanks, who is an investment analyst for the fictional company World Mutual Bank in Switzerland.
Câu chuyện được kể thông qua quan sát của người kể chuyện, George Fairbanks, một nhà phân tích đầu tư cho công ty giả tưởng World Mutual Bank ở Thụy Sĩ.
Rajesh Jain , a stock market analyst in Mumbai , attributes this to the money being poured into Indian stocks once again by foreign investors , also known as FII 's .
Rajesh Jain , một nhà phân tích thị trường chứng khoán ở Mumbai , cho rằng chuyện này là do các nhà đầu tư nước ngoài rót tiền vào cổ phiếu của Ấn Độ một lần nữa , cũng gọi là FII .
According to Russian military analyst Pavel Felgenhauer, the details of the murder indicate the involvement of Russian state security services.
Theo nhà phân tích quân sự Nga Pavel Felgenhauer, thì các chi tiết của vụ giết người này cho thấy có sự tham gia của các cơ quan an ninh nhà nước Nga.
He was an analyst.
Ông ấy là chuyên viên phân tích.
Pacific Crest Securities analyst Evan Wilson had said, "Poor reviews and quality are beginning to tarnish the EA brand.
Nhà phân tích Evan Wilson của hãng Pacific Crest Securities đã nói:"sự đánh giá thấp và chất lượng kém đang bắt đầu làm lu mờ thương hiệu EA.
According to Mykola Riabchuk, Ukrainian journalist and political analyst, the Russian propaganda evolved into a full-fledged information war during the Ukrainian crisis.
Theo Mykola Riabchuk, nhà báo và nhà phân tích chính trị Ukraina, công tác tuyên truyền của Nga phát triển thành một cuộc chiến tranh thông tin chính thức trong cuộc khủng hoảng Ukraina.
For instance, when an analyst believes a stock's intrinsic value is greater (or less) than its market price, an analyst makes a "buy" (or "sell") recommendation.
Ví dụ, khi một nhà phân tích tin rằng giá trị nội tại của một cổ phiếu là lớn hơn (ít hơn) so với giá thị trường của nó, một nhà phân tích cho một đề nghị "mua" ("bán").
When coding is complete, the analyst may prepare reports via a mix of: summarizing the prevalence of codes, discussing similarities and differences in related codes across distinct original sources/contexts, or comparing the relationship between one or more codes.
Khi mã hóa hoàn tất, các nhà phân tích lập báo cáo thông qua một kết hợp của: tổng hợp các đoạn mã phổ biến, thảo luận về sự tương đồng và khác biệt trong các đoạn mã có liên quan trong nguồn đầu tiên khác biệt/ bối cảnh, hoặc so sánh mối quan hệ giữa một hoặc nhiều mã.
And a policy analyst reports that “children from single-parent homes are far more likely to get involved in crime than those growing up in traditional homes.”
Một nhà phân tích chính sách báo cáo rằng “trẻ con lớn lên trong gia đình chỉ có cha hoặc mẹ thường hay dính líu đến tội ác nhiều hơn trẻ con lớn lên trong gia đình truyền thống”.
Yes, I'm a junior analyst.
tôi là nhân viên mới.
Analysts are concerned volatile response trading could plunge world markets into further losses.
Các nhà phân tích lo lắng rằng từ việc mua bán không ổn định có thể kéo thị trường thế giới chìm sâu vào khủng hoảng.
According to social-trends analyst Van Wishard, “mental and emotional health is the fastest growing component of health insurance for many companies.”
Nhà phân tích xu thế xã hội, ông Van Wishard nói: “Nhiều công ty mua bảo hiểm sức khỏe cho nhân viên, trong đó nhu cầu về bảo hiểm sức khỏe tinh thần gia tăng nhanh nhất”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ analyst trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.