analyse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ analyse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ analyse trong Tiếng Anh.

Từ analyse trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân tích, giải tích, kiểm nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ analyse

phân tích

verb

We have intercepted and analysed the call of the probe threatening Earth.
Chúng tôi đã ghi nhận và phân tích tín hiệu của con tầu do thám.

giải tích

verb

kiểm nghiệm

verb

Xem thêm ví dụ

Brown advised marketing executives to be less preoccupied with rigorous statistical analyses and the "analysis, planning, implementation, and control" model of management.
Brown khuyên các nhà điều hành marketing bớt chú tâm đến phân tích số liệu một cách triệt để và mô hình "phân tích, lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát" trong quản lý.
Here is a selection of the types of analyses that have appeared in recent years.
Dưới đây là một lựa chọn của các loại phân tích đã xuất hiện trong những năm gần đây.
The few known facts come from archaeological digs, foreign travellers' accounts of the Rus' land, and linguistic comparative analyses of Slavic languages.
Một số khám phá từ các công trình khảo cổ, ghi chép của người nước ngoài về vùng đất của người Nga và các phân tích so sánh ngôn ngữ của các ngôn ngữ Slav.
I need a great deal of time to analyse myself.
Tôi cần nhiều thời gian để phân tích về chính tôi.
When the mind is agitated, questioning, worrying, dissecting, analysing, there is no understanding.
Khi cái trí bị kích động, đang tìm hiểu, đang lo âu, đang phân loại, đang phân tích, không có hiểu rõ.
The project "involves extracting and analysing detailed information from primary sources, including contemporary chronicles, cartularies, necrologies and testaments."
Dự án "liên quan đến việc khai thác và phân tích thông tin chi tiết từ các nguồn sử liệu chính, bao gồm những bộ biên niên sử, thư tịch, tiếu sử người quá cố và di chúc đương thời."
The authors concluded that this research, together with prior analyses from the south of France and Germany "...ends the debate about the etiology of the Black Death, and unambiguously demonstrates that Y. pestis was the causative agent of the epidemic plague that devastated Europe during the Middle Ages."
Các tác giả kết luận rằng nghiên cứu này, cùng với các phân tích trước đây từ phía nam của Pháp và Đức,"... kết thúc cuộc tranh luận về căn nguyên của cái chết Đen, và rõ ràng chứng minh rằng Y. pestis là tác nhân gây ra dịch bệnh dịch hạch đã tàn phá châu Âu trong thời Trung Cổ".
This forms a hard, shiny, silver mineral which was named by E. Weinschenk in 1889 after the German mineralogist Emil Cohen, who first described and analysed material from the Magura meteorite found near Slanica, Žilina Region, Slovakia.
Nó tạo thành một khoáng vật cứng, bóng, màu trắng bạc, được E. Weinschenk đặt tên năm 1889 theo tên nhà khoáng vật học người Đức Emil Cohen, người đầu tiên mô tả và phân tích vật liệu thu được từ vẫn thạch Magura tìm thấy gần Slanica, Žilina, Slovakia.
Analyses by three helicopter companies showed that performance could be greatly improved.
Các phân tích của ba công ty trực thăng cho thấy khả năng bay của trực thăng có thể được cải thiện đáng kể.
Genetic linkage analysis has been inconclusive; many association analyses have had inadequate power.
Sự phân tích liên kết không dẫn đến kết luận cuối cùng; rất nhiều phân tích kết hợp có sức mạnh không thích đáng.
The subsequent Randomised Badger Culling Trial (designed, overseen and analysed by the Independent Scientific Group on Cattle TB, or ISG ) examined this hypothesis by conducting a large field trial of widescale (proactive) culling and localised reactive culling (in comparison with areas which received no badger culling).
Thử nghiệm theo dõi ngẫu nhiên (được thiết kế, giám sát và phân tích bởi Nhóm khoa học độc lập về lao động gia súc, hoặc Scientific Group on Cattle- ISG ) đã kiểm tra giả thuyết này bằng cách tiến hành một thử nghiệm lớn lựa chọn trên phạm vi rộng rãi (tiên phong thực hiện) và phản ứng cục bộ (so với các khu vực mà không nhận được lựa chọn).
There must be a certain spontaneity; you cannot be constantly analysing it, disciplining it, shaping it.
Phải có một tự phát nào đó; bạn không thể liên tục đang phân tích nó, đang kỷ luật nó, đang định hình nó.
The Campaign for a Democratic United Nations (CAMDUN), the International Network for a United Nations Second Assembly (INFUSA), and the Global People's Assembly Movement (GPAM), began circulating UNPA proposals around 1995, and other organizations, such as One World Trust, began publishing analyses of how to proceed in the current political situation.
Chiến dịch vì một Liên Hiệp Quốc Dân chủ (Campaign for a Democratic United Nations - CAMDUN), Mạng lưới Quốc tế vì một Hội đồng Liên Hiệp Quốc thứ hai (International Network for a United Nations Second Assembly - INFUSA), và Phong trào Hội đồng Nhân dân Toàn cầu (Global People's Assembly Movement - GPAM), bắt đầu đưa ra nhiều bản đề xuất về UNPA vào khoảng năm 1995, và các tổ chức khác, như One World Trust, xuất bản các bản phân tích về cách bắt đầu nó trong tình hình chính trị hiện tại.
Whilst Aristotelian syllogistic logic specifies a small number of forms that the relevant part of the involved judgements may take, predicate logic allows sentences to be analysed into subject and argument in several additional ways—allowing predicate logic to solve the problem of multiple generality that had perplexed medieval logicians.
Trong khi logic tam đoạn luận của Aristote định ra những dạng thức cho những phần có liên quan với nhau trong mỗi phán đoán, logic vị từ cho phép các câu được phân tích thành chủ đề và các luận cứ theo nhiều cách khác nhau, do vậy cho phép logic vị từ giải quyết được vấn đề tổng quát hóa nhiều lần - vấn đề đã làm bối rối các nhà logic học thời trung cổ.
It is similar in build to a very robust "hypsilophodont" (non-iguanodont ornithopod), though all modern phylogenetic analyses find this ("Hypsilophodontia/tidae") to be an unnatural grouping, and Rhabdodon to be a basal member of Iguanodontia.
Nó có hình dạng cơ thể rất sống với của "Hypsilophodont", tuy nhiên nhiều phân tích phát sinh loài hiện đại cho rằng "Hypsilophodontia/tidae" là một nhóm phân loại trái tự nhiên, và Rhabdodon là một thành viên cơ sở của Iguanodontia.
Analyse it, Sir, don't just answer!
Hãy phân tích nó, thưa bạn, đừng chỉ trả lời!
Many years later, Monet confessed to his friend Georges Clemenceau that his need to analyse colours was both the joy and torment of his life.
Nhiều năm sau, Monet thú nhận với người bạn là Georges Clemenceau rằng nhu cầu của ông là phân tích màu mà chứa đựng cả niềm vui và sự đau khổ của cuộc đời ông.
Fundamental analysis includes: Economic analysis Industry analysis Company analysis The intrinsic value of the shares is determined based upon these three analyses.
Phân tích cơ bản bao gồm: Phân tích nền kinh tế Phân tích công nghiệp Phân tích công ty Trên cơ sở của ba phân tích này giá trị nội tại của cổ phiếu được xác định.
Citing data from a Japanese study that had not been available to the members of the PBOI, and after seeking advice from an expert panel that found fault with statistical analyses underlying the PBOI's hesitation, yet argued against approval, FDA commissioner Hayes approved aspartame for use in dry goods.
Trích dẫn dữ liệu từ một nghiên cứu của Nhật Bản mà không có sẵn cho các thành viên của PBOI, và sau khi tìm kiếm lời khuyên từ một bảng điều khiển chuyên gia đã tìm ra lỗi với các phân tích thống kê dẫn đến sự do dự của PBOI, nhưng vẫn tranh cãi với sự chấp thuận.
For every option or combination of options, there are complex cost-benefit analyses to be conducted and trade-offs to be understood.
Đối với mỗi phương án riêng rẽ hoặc kết hợp một vài phương án với nhau đều cần phải tiến hành phân tích chi phí – lợi ích, phân tích cái được cái mất khá chi tiết và phức tạp.
Most of his works revolve around science, history and religion, analysed under an epistemological light.
Hầu hết các tác phẩm của ông xoay quanh khoa học, lịch sử và tôn giáo, phân tích dưới một ánh sáng nhận thức luận.
Benchmarking data lets you know where you stand in your industry and contributes to research analyses that uncover important market trends, like year-over-year increase in mobile traffic.
Dữ liệu đo điểm chuẩn cho bạn biết vị trí của bạn trong ngành và góp phần vào việc phân tích nghiên cứu để tìm ra các xu hướng thị trường quan trọng, như sự gia tăng lưu lượng trên thiết bị di động hàng năm.
Several phylogenetic analyses have been published, with the most detailed being those by Alexander Averianov and colleagues in 2006, Hai-Lu You and colleagues in 2008, and Paul Sereno in 2010.
Nhiều phát sinh loài được công bố, chi tiết nhất là của Alexander Averianov và đồng nghiệp năm 2006, Hai-Lu You và đồng nghiệp năm 2008, và Paul Sereno năm 2010.
First of all, we have all the statistical analyses from the Innocence Project work, where we know that we have, what, 250, 280 documented cases now where people have been wrongfully convicted and subsequently exonerated, some from death row, on the basis of later DNA analysis, and you know that over three quarters of all of those cases of exoneration involved only eyewitness identification testimony during the trial that convicted them.
Đầu tiên, chúng ta có tất cả những sự phân tích thống kê từ công trình " Dự án về sự vô tội ", ở đó chúng tôi biết được rằng chúng tôi có cỡ 250 hoặc 280 những vụ án đã được lưu giữ lại mà con người có thể bị kết án oan rồi thì sau đó lại được giải tội, một vài trong số ấy là từ xà lim dành cho tử tù, dựa vào nền tảng của sự phân tích DNA sau này, và bạn nên biết rằng hơn 3 phần 4 trong tất cả những vụ minh oan này chỉ liên quan đến sự chứng thực về nhận dạng mà nhân chứng khai báo trong suốt phiên tòa đã kết tội những phạm nhân này.
Well, there are a number of interesting conclusions, I think, from this and many similar kinds of analyses of hundreds of English verbs.
Có một số kết luận thú vị từ các phân tích hàng trăm động từ trong tiếng Anh tương tự.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ analyse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới analyse

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.