anathema trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anathema trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anathema trong Tiếng Anh.

Từ anathema trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghét đắng, lời nguyền rủa, người bị ghét cay, người bị nguyền rủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anathema

ghét đắng

noun

(Acts 23:9) The very suggestion that an angel might have spoken to Paul was anathema to the Sadducees, who did not believe in angels!
Người Sa-đu-sê ghét cay ghét đắng cái ý tưởng cho rằng một thiên sứ đã nói với Phao-lô, vì họ không tin có thiên sứ!

lời nguyền rủa

noun

người bị ghét cay

noun

người bị nguyền rủa

noun

Xem thêm ví dụ

During 1973, the communist party fell under the control of its most fanatical members, Pol Pot and Son Sen, who believed that "Cambodia was to go through a total social revolution and that everything that had preceded it was anathema and must be destroyed."
Trong năm 1973, quyền lãnh đạo đảng cộng sản Campuchia rơi vào tay các thành viên cuồng tín nhất là Pol Pot và Son Sen, những người tin rằng "Campuchia phải trải qua một cuộc cách mạng toàn diện, và mọi thứ tồn tại trước đó đều đáng bị nguyền rủa, và phải bị tiêu hủy".
Upon the closing of their label Music for Nations after its purchase by Sony BMG, Anathema found itself without a record label, despite having completed an extensive tour of the UK with popular Finnish rock band HIM in April 2006.
Trong lúc đóng cửa hãng thu âm Music for Nations sau khi nó được mua lại bởi Sony BMG, Anathema đã không tìm được 1 thương hiệu thu âm nào cho mình dù vừa kết thúc 1 show tầm cỡ trong nước Anh với HIM, 1 rock band nổi tiếng đến từ Phần Lan vào tháng 4 năm 2006.
Leonardo himself had preached against the use of gold, so it was absolutely anathema at that moment.
Chính Leonardo đã rao giảng chống lại việc sử dụng vàng, vì thế thời đó nó bị nguyền rủa.
Anathema formed in 1990 as a doom metal band, initially going by the name Pagan Angel.
Anathema có nghĩa là " Lời nguyền rủa" Anathema được thành lập vào năm 1990 là một band chơi doom metal, ban đầu dưới cái tên là Pagan Angel.
Control [>] On Cambridge University library book collection—Marc Drogin, Anathema!
KIỂM SOÁT Về việc sưu tập sách thư viện của Đại học Cambridge - Marc Drogin, Anathema!
They are anathema to transfiguration!
Đây là điều đại ky. trong thuật chỉnh hình của bọn ta.
“If, then, anyone shall say . . . that the Roman Pontiff is not the successor of Blessed Peter in this primacy; let him be anathema [that is, be declared a heretic].” —THE FIRST VATICAN COUNCIL, JULY 18, 1870.
“Vậy, nếu có ai nói... Giáo chủ Rô-ma không phải là người kế nhiệm quyền tối thượng của Thánh Phê-rô, người đó sẽ bị rút phép thông công [tức bị xem là dị giáo]”.—CÔNG ĐỒNG VATICAN I, NGÀY 18 THÁNG 7 NĂM 1870.
Nevertheless, the earlier beliefs having deeper roots, they have maintained themselves against the anathemas of Islam – and indeed Sufism or the mysticism of Shia Islam have become intertwined among the Malays, with the spirits of the earlier animistic world and some elements of Hinduism.
Tuy thế, niềm tin trước đó đã bám rễ sâu hơn, người Mã Lai đã giữ cho mình chống lại các lời nguyền của Hồi giáo – và thực vậy Sufism hay huyền học của Hồi giáo Shia đã quyện vào nhau đối với người Mã Lai, cùng với các linh hồn của thế giới duy linh trước đó và một số yếu tố Ấn Độ giáo.
This was anathema to the Jews and they refused, so Antiochus sent an army to enforce his decree.
Điều này là sự đồng hóa đối với người Do Thái và khi họ từ chối, Antiochus đã gửi một đội quân để thi hành quyết định của ông.
In the beginning of the 1980s, disco was an anathema to the mainstream pop, and according to Erlewine, Madonna had a huge role in popularizing dance music as mainstream music.
Vào đầu thập niên 80, disco bị tẩy chay khỏi dòng nhạc pop đại chúng, và theo Erlewine, Madonna góp công lớn trong việc truyền bá nhạc dance vào dòng nhạc đại chúng.
In 2000 Martin Powell switched positions with Cradle of Filth's keyboardist Les Smith, who came to be an integral member of Anathema.
Cũng suốt năm đó Martin Powell chuyển sang chơi keyboard cho Cradle of Filth thay thế cho Les Smith, người đã trở thành thành viên thiết yếu của Anathema.
Independence from God was anathema to him.
Đối với ngài việc độc lập với Đức Chúa Trời là điều đáng ghét.
All other symbola or mathemata were excluded; Eutyches and Nestorius were unmistakably condemned in an anathema, while the twelve chapters of Cyril of Alexandria were accepted.
Tất cả mọi ngẫu tượng hoặc ảnh tượng đều bị cấm hẳn; Eutyches và Nestorius rõ ràng đã bị kết án trước lời nguyền rủa không ngớt từ giới chức sắc tôn giáo ngu muội, trong khi mười hai chương của Tổng Giám mục Cyril thành Alexandria lại được triều đình công nhận.
But letting everyone ride in a cart would have been, I suspect, more anathema to the golfing greats and to the PGA, even than making an exception for Casey Martin.
Nhưng để tất cả đều dùng xe tôi nghi rằng, sẽ trở nên tồi tệ hơn đối với những người chơi golf giỏi và đối với PGA, hơn cả việc cho Casey Martin một ngoại lệ.
For politicians, moralists, and many social scientists (but few anthropologists) who saw science and human interests as necessarily independent or even opposed, however, the earlier Boasian principle of cultural relativism was anathema.
Đối với các chính trị gia, đạo đức gia và nhiều nhà xã hội học (nhưng chỉ số ít nhà nhân chủng học) nhận thấy rằng khoa học và sở thích của con người cần được tách biệt hoặc thậm chí đối lập, tuy nhiên, trong thời kì đầu những nguyên tắc trong học thuyết tương đối văn hóa của Boas vẫn bị bài xích.
Anathemas Pronounced on Opposers
Những ai chống lại bị đuổi ra khỏi đạo
However, he later rejoined Anathema in 2003 for the release of A Natural Disaster, and started their European tour.
Tuy vậy sau đó anh ta lại tái nhập Anathema vào năm 2003 để thực hiện album A Natural Disaster, và bắt đầu tua diễn toàn châu Âu.
Church condemnations culminated in the anathema that the Fourth Lateran Council issued against the Waldenses in 1215.
Sự lên án của giáo hội cuối cùng dẫn đến việc Công Đồng Lateran Thứ Tư ban hành lệnh cấm và rút phép thông công người Waldenses vào năm 1215.
This accelerated the changes in Anathema's tone, towards the atmospheric and progressive, as exhibited in album tracks "Flying" and "Violence".
Việc này thúc đẩy sự thay đổi về phong thái của Anathema, hướng về atmospheric và progressive nhiều hơn, được thể hiện trong các ca khúc "Flying" và "Violence".
Anathema.
Anathema.
Some members of the Government, however, were anathema to the King, and increasingly left-wing policies concerned him.
Một vài thành viên của Chính phủ, tuy nhiên, rất ghét Nhà vua, và ngày càng nhiều chính trị gia cánh tả có liên quan đến ông.
Compromise is anathema.
Thỏa hiệp là tội đồ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anathema trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.