anecdote trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anecdote trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anecdote trong Tiếng Anh.

Từ anecdote trong Tiếng Anh có các nghĩa là giai thoại, chuyện vặt, Giai thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anecdote

giai thoại

noun

My daughter gave me a rather nice anecdote on this.
Con gái tôi mang đến một giai thoại khá hay về chuyện này.

chuyện vặt

noun

and I don't like to make data out of anecdotes,
Và tôi không thích tạo dữ liệu từ những câu chuyện vặt,

Giai thoại

noun (remarkable or characteristic story)

My daughter gave me a rather nice anecdote on this.
Con gái tôi mang đến một giai thoại khá hay về chuyện này.

Xem thêm ví dụ

Anecdotal reports indicate that this has some benefits; it may result in increased growth, lower irritability, improved sociability, less self-injurious behaviour, less tactile defensiveness, fewer infections, more muscle tone, less photosensitivity and fewer autistic behaviours.
Các báo cáo giai thoại chỉ ra rằng điều này có một số lợi ích; nó có thể dẫn đến tăng trưởng, giảm khó chịu, cải thiện tính xã hội, ít hành vi tự gây tổn thương, ít phòng thủ xúc giác, ít nhiễm , nhiều cơ bắp hơn, ít nhạy cảm ánh sáng và ít hơn hành vi tự kỷ.
So before I start, I want to talk about a little anecdote, a little story about a man I met once in Mumbai.
Trước khi bắt đầu, tôi muốn kể một câu chuyện về một người đàn ông tôi đã gặp ở Mumbai.
The anecdote led Mrs. Carlotto to believe that her daughter had been killed upon her release.
Điều này làm cho bà Carlotto nghĩ rằng con gái bà đã bị giết sau khi được thả.
The book presents numerous case studies and anecdotes to illustrate its argument, and touches on several fields, primarily economics and psychology.
Cuốn sách được minh họa với nhiều nghiên cứu tình huống (case study), giai thoại, và liên quan đến một số ngành, chủ yếu là kinh tế học và tâm lý học.
Most information about Lycurgus comes from Plutarch's "Life of Lycurgus" (part of Parallel Lives), which is more of an anecdotal collection than a real biography.
Hầu hết thông tin về Lykourgos đều bắt nguồn từ "Đời Lykourgos" (một phần trong Tiểu sử song đôi) của Plutarch, vốn là một bộ sưu tập giai thoại hơn là một tiểu sử thực sự.
Anecdotally termed the "digit trunk", they were named after electrical power buses, or busbars.
Anecdotally gọi là "thân cây số", chúng được đặt tên theo các bus cung cấp điện, hoặc các busbar.
My daughter gave me a rather nice anecdote on this.
Con gái tôi mang đến một giai thoại khá hay về chuyện này.
Walter Lord, Day of Infamy (Henry Holt, 1957) is a very readable, and entirely anecdotal, re-telling of the day's events.
Walter Lord, Day of Infamy (Henry Holt, 1957) là một tài liệu đáng đọc, và toàn bộ là giai thoại, kể về các sự kiện trong ngày hôm đó.
I begin with a short anecdote which illustrates a point I should like to make.
Tôi bắt đầu với một câu chuyện ngắn để minh họa một vấn đề mà tôi muốn nêu lên.
It contains a prospectus for Urquhart's universal language, but most of the book is, as the title page says, "a vindication of the honor of Scotland," including anecdotes about many Scottish soldiers and scholars.
Nó chứa những thông tin giới thiệu cho ngôn ngữ toàn cầu của Urquhart, nhưng hầu hết cuốn sách, như trang tiêu đề đã nói rõ, “Một sự chứng minh cho danh dự của Scotland”, gồm nhiều giai thoại thú vị về nhiều chiến binh và học giả người Scotland.
Appian wrote an anecdote concerning the epithet of Antiochus X, "Eusebes" ("the pious"): the Syrians gave it to him to mock his show of loyalty to his father by bedding his widow.
Appian đã viết một giai thoại liên quan tới biệt hiệu của Antiochos X, "Eusebes" ("người hiếu thảo"): người Syria đặt cho ông ta biệt hiệu này để chế giễu sự giả đò trung kiên của ông ta với cha mình bằng việc quan hệ với vợ cũ của cha.
I don't know if you've heard this anecdote, but I have.
Tôi không biết bạn từng nghe câu chuyện này chưa, nhưng tôi từng.
It'd just be another saucy anecdote for him to share at his men's club over brandy and mustaches.
Đây chỉ là 1 giai thoại nhảm nhí khác để anh ta chia sẽ ở câu lạc bộ đàn ông cùng với rượu và râu.
Anecdotally, both bears and wolves have been reported to prey on takin when they can, which is likely given the opportunistic nature of those predators.
Cả gấu và chó sói đã được báo cáo để săn Linh ngưu khi có thể, đó là khả năng đưa ra bởi các tính chất cơ hội của những kẻ săn mồi này.
Or maybe there's some anecdotal evidence.
Hoặc có thể tồn tại một số bằng chứng qua chuyện kể...
Searches by Dr. Eric Guiler and David Fleay in the northwest of Tasmania found footprints and scats that may have belonged to the animal, heard vocalisations matching the description of those of the thylacine, and collected anecdotal evidence from people reported to have sighted the animal.
Các cuộc tìm kiếm của Tiến sĩ Eric Guiler và David Fleay ở phía tây bắc Tasmania đã phát hiện nhiều dấu chân và phân có thể thuộc về con vật, họ còn nghe thấy những tiếng động khớp với mô tả tiếng kêu của hổ Tasmania và thu thập nhiều bằng chứng giai thoại từ những người báo cáo là đã nhìn thấy con vật.
Allusions to transient optical phenomena above thunderclouds can be found in anecdotal reports by Johann Georg Estor as early as 1730.
Ám chỉ những hiện tượng quang học ngắn ngủi bên trên những đám mây dông có thể được tìm thấy trong những giai thoại từ những năm 1730 (xem Johann Georg Estor).
Despite substantial anecdotal evidence of these attacks, others remained unconvinced, especially in later years.
Ngoài trừ một số bằng chứng ghi chép đáng tin cậy, các chứng cứ khác dường như không thuyết phục, đặc biệt ở những năm về sau.
This cluster of traits is what researchers have found -- and I've also found anecdotally -- predicts good judgment.
Hàng loạt những đặc trưng này do các nhà nghiên cứu tìm ra và tôi cũng thấy được chúng có thể giúp phán đoán đúng.
The chronicle is filled with details and anecdotes about the city and the court.
Biên niên sử được lấp đầy với các chi tiết và giai thoại về thành phố và triều đình.
One anecdote tells of how Scipio pressed into service several hundred Sicilian nobles to create a cavalry force.
Một giai thoại kể về cách Scipio bắt hàng trăm nhà quý tộc Sicilia đi lính để tạo ra một lực lượng kỵ binh.
From this point on, Jewish literature, such as the Talmud, centers more on the discussions, anecdotes, and behavior of the rabbis than on the pronouncements of God.
Từ đó về sau, các sách của người Do Thái, chẳng hạn như các sách truyền thống, nhấn mạnh nhiều đến những sự thảo luận, giai thoại và hạnh kiểm của các ra-bi hơn là những lời tuyên bố của Đức Chúa Trời.
Inspiring stories and anecdotes from our past punctuate his writings and sermons.
Có nhiều câu chuyện và giai thoại đầy soi dẫn của Giáo Hội thời trước trong những bài viết và bài giảng của ông.
" Anecdotally , children may participate in recreational activities without vision correction rather than risk breaking their glasses .
" Người ta nói trẻ có thể chơi những trò không cần điều chỉnh thị lực và như vậy tránh được nguy cơ bể kính có gọng .
It is unknown whether such vignettes are factual accounts of events in Demosthenes' life or merely anecdotes used to illustrate his perseverance and determination.
Tuy nhiên không chắc những chi tiết như vậy có phải là những ghi chép về đời thực của Demosthenes hay đơn thuần chỉ là những giai thoại minh họa cho sự kiên trì và lòng quyết tâm của ông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anecdote trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.