anesthetic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anesthetic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anesthetic trong Tiếng Anh.

Từ anesthetic trong Tiếng Anh có các nghĩa là gây mê, gây tê, thuốc gây mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anesthetic

gây mê

adjective

I was taken to the operating room and prepared for the anesthetic.
Tôi được đưa đến phòng mổ và chuẩn bị để được gây mê.

gây tê

adjective

His death was attributed to an overdose of a powerful anesthetic ( propofol ) .
Cái chết của ông đã được quy là do dùng quá nhiều thuốc gây tê loại mạnh ( propofol ) .

thuốc gây mê

adjective

Life is not just an anesthetic to make us smile,
Cuộc sống không chỉ là một loại thuốc gây mê để làm chúng ta tươi cười.

Xem thêm ví dụ

Murray said each night he gave Jackson 50 mg of propofol , also known as Diprivan , diluted with the anesthetic lidocaine via an intravenous drip .
Murray nói mỗi đêm ông ấy cho Jackson dùng 50 mg thuốc propofol , cũng gọi là Diprivan , được pha loãng với Lidocaine gây tê cục bộ bằng cách truyền qua tĩnh mạch .
He administered an anesthetic, which numbed my leg and took away any sensation of pain.
Bác sĩ chích thuốc làm cái chân của tôi và lấy đi cảm giác đau đớn.
So all this concentrator does is take that room air in, filter it and send 95 percent pure oxygen up and across here, where it mixes with the anesthetic agent.
Như vậy máy tạo ô- xy sẽ lấy ô- xy trong phòng, tiến hành lọc và chuyển 95% ô- xy tinh khiết đi lên và qua đây tại đó, ô- xy sẽ hòa với chất gây mê.
Although not as effective as iontophoresis, since EMLA does not penetrate as deeply as iontophoresis-driven anesthetics, EMLA provides a simpler application than iontophoresis.
Mặc dù không hiệu quả như iontophoresis, vì EMLA không thâm nhập sâu như thuốc gây do iontophoresis, EMLA đơn giản hơn so với iontophoresis.
He anesthetized Adam, extracted one of his ribs, and built it into a woman, ‘bone of Adam’s bones and flesh of his flesh.’
Ngài làm cho A-đam ngủ , rút một xương sườn khỏi người và từ đó tạo ra một người nữ, ‘xương bởi xương của A-đam, thịt bởi thịt ông mà ra’.
It needs an extremely well-trained anesthesiologist with years of training with complex machines to help her monitor the flows of the gas and keep her patients safe and anesthetized throughout the surgery.
Nó phải được vận hành bởi một bác sỹ gây mê được đào tạo đặc biệt chuyên sâu với nhiều năm huấn luyện sử dụng những thiết bị phức tạp để có thể theo dõi lưu lượng khí và giữ cho bệnh nhân an toàn và luôn được gây trong suốt ca phẫu thuật.
To people like this, I point out we use anesthetic ink.
Đối với những người này, tôi khuyên nên sử dụng mực gây mê.
I notice you requested a general anesthetic.
Tôi thấy ông đề nghị gây toàn bộ.
And you may think that anesthetics work by sending you into some deep sleep, or by blocking your receptors so that you don't feel pain, but in fact most anesthetics don't work that way.
Và bạn có thể nghĩ rằng đó là cách thuốc gây mê tác động lên bạn bằng cách mang bạn vào trong một giấc ngủ sâu, hoặc bằng cách ức chế các tế bào cảm giác giúp chúng ta không cảm thấy đau, nhưng thực ra hầu hết các chất gây không hoạt động theo cơ chế này.
Anesthetic wears off.
Thuốc tê hết tác dụng.
This is the anesthetic I was telling you about.
Đây là phần gây mê mà tôi nói với cô trước đó.
Anesthetic.
Thuốc mê.
Popular medical pain control in hospitals include the regional anesthetics epidurals (EDA), and spinal anaesthesia.
Kiểm soát cơn đau đẻ phổ biến ở các bệnh viện bao gồm các thuốc mê khu vực epidural (EDA), và gây tê tủy sống.
Dentists can also prescribe medications such as antibiotics, fluorides, pain killers, local anesthetics, sedatives/hypnotics and any other medications that serve in the treatment of the various conditions that arise in the head and neck.
Nha sĩ cũng có thể kê toa thuốc như thuốc kháng sinh, muối fluorua, thuốc giảm đau, thuốc an thần hay những loại thuốc men nào khác phục vụ trong việc điều trị các điều kiện khác nhau phát sinh tại vùng họng và cổ.
Other options are injections of a numbing medicine ( anesthetic ) to block pain or botulinum toxin A ( Botox ) - the same treatment used to reduce the appearance of wrinkles .
Ngoài ra có thể tiêm thuốc tê ( gây tê ) để làm giảm đau hoặc ngăn độc tố A ( Botox ) - người ta có thể dùng phương pháp này để làm giảm nếp nhăn .
But the nurse is literally running around a darkened operating theater trying to find anything she can use to anesthetize her patient, to keep her patient asleep.
Nhưng cô y tá thì thực sự đang phải làm việc trong một phòng phẫu thuật tối om. và đang cố gắng tìm bất cứ thứ gì có thể sử dụng để gây mê cho bệnh nhân, để giữ cho bệnh nhân ngủ.
It needs an extremely well- trained anesthesiologist with years of training with complex machines to help her monitor the flows of the gas and keep her patients safe and anesthetized throughout the surgery.
Nó phải được vận hành bởi một bác sỹ gây mê được đào tạo đặc biệt chuyên sâu với nhiều năm huấn luyện sử dụng những thiết bị phức tạp để có thể theo dõi lưu lượng khí và giữ cho bệnh nhân an toàn và luôn được gây mê trong suốt ca phẫu thuật.
Out of anesthetic, he had let them know that he wanted to be there, and he had given me about a two percent chance of living.
Lúc đã hết thuốc mê, bác sĩ cho mọi người biết ông muốn ở đây, bởi ông đã nghĩ rằng tôi chỉ có 2% cơ hội sống. Thế là ông ấy đã ở trong phòng lúc tôi tỉnh dậy.
Veterinary medicine uses, for actual or potential animal pain, the same analgesics and anesthetics as used in humans.
Thuốc thú y sử dụng cho đau thực sự hoặc tiềm tàng ở động vật, tương tự như thuốc giảm đau và thuốc mê được sử dụng ở người.
They attached "alligator" clip electrodes to the angle of the open jaw of anesthetized specimens (length 133–136 cm, girth 23–25 cm, weight 1.3–3.4 kg), yielding 1.3–7.6 ml (mean 4.4 ml) of venom.
Họ gắn kẹp điện "mõm sấu" với góc hàm mở rộng gây mê mẫu vật (chiều dài 133–136 cm, chu vi 23–25 cm, trọng lượng 1,3–3,4 kg), lượng nọc độc 1,3–7,6 ml (trung bình 4,4 ml).
His death was attributed to an overdose of a powerful anesthetic ( propofol ) .
Cái chết của ông đã được quy là do dùng quá nhiều thuốc gây tê loại mạnh ( propofol ) .
"This is the type of anesthetic death every surgeon fears," said Colonel Robert Hullinghorst, deputy at Ft.
"Đây là kiểu chết gây mê mà mọi bác sĩ phẫu thuật đều lo sợ", Đại tá Robert Hullinghorst, phó phòng tại Ft.
What if I told you there was a new technology that, when placed in the hands of doctors and nurses, improved outcomes for children and adults, patients of all ages; reduced pain and suffering, reduced time in the operating rooms, reduced anesthetic times, had the ultimate dose-response curve that the more you did it, the better it benefitted patients?
Sẽ ra sao nếu tôi bảo bạn rằng có một công nghệ mới Mà, khi được trao vào tay các bác sĩ và y tá Sẽ cải thiện kết quả cho trẻ em, người lớn, mọi độ tuổi giảm đi sự đau đớn, giảm thời gian phẫu thuật, Giảm thời gian gây mê, phục hồi một cách nhanh chóng Nếu bạn áp dụng nó hiệu quả có phải là nó càng có lợi cho bệnh nhân?
The Mad Gasser of Mattoon (also known as the "Anesthetic Prowler," the "Phantom Anesthetist," or simply the "Mad Gasser") was the name given to the person or people believed to be responsible for a series of apparent gas attacks that occurred in Mattoon, Illinois, during the mid-1940s.
Kẻ thả chất độc điên cuồng ở Mattoon (tiếng Anh: Mad Gasser of Mattoon) (còn gọi là "Kẻ rình mò gây mê," "Kẻ gây mê ma quái," hay đơn giản là "Kẻ thả chất độc điên cuồng") là cái tên trao cho người được cho là chịu trách nhiệm về một loạt các vụ tấn công bằng khí độc rõ ràng xảy ra ở Mattoon, Illinois, vào giữa thập niên 1940.
I need a single isomer anesthetic and a heart-lung bypass machine.
Tôi cần một liều gây mê đồng phân và máy tim phổi nhân tạo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anesthetic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.