angina trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angina trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angina trong Tiếng Anh.

Từ angina trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh viêm họng, chứng đau thắt ngực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angina

bệnh viêm họng

noun

chứng đau thắt ngực

noun

Xem thêm ví dụ

You'll never be able to feel angina.
Anh sẽ chẳng bao giờ cảm thấy đau họng nữa.
It also dilates the coronary arteries, so it stops angina.
Nó cũng làm giãn các động mạch vành, do đó, nó ngăn cơn đau thắt ngực.
Patients with severe angina had stem cells from their blood injected into their heart .
Bệnh nhân bị đau thắt ngực dữ dội sẽ được tiêm tế bào gốc từ máu vào tim .
His invention of propranolol, the beta adrenergic receptor antagonist that revolutionised the medical management of angina pectoris, is considered to be one of the most important contributions to clinical medicine and pharmacology of the 20th century.
Việc sáng chế ra propranolol của ông đã cách mạng hóa việc chế ngự chứng đau thắt ngực (angina pectoris), được coi là một trong các đóng góp quan trọng nhất về y học lâm sàng và dược lý học của thế kỷ 20.
It's to check for cardiac infarction or angina.
Để kiểm tra xem là bệnh nhồi máu cơ tim hay bệnh đau thắt ngực.
Angina : People with angina feel a pain in the chest that means the heart isn't getting enough oxygen .
Đau thắt ngực : Những người bị đau thắt ngực cảm thấy đau ngực , điều đó có nghĩa là tim không có đủ ô-xi .
The therapy , carried out by Chicago 's Northwestern University , halved the number of bouts of angina chest pain .
Liệu pháp này do trường Đại học Northwestern ở Chicago thực hiện giúp số ca bị chứng đau thắt ngực giảm xuống còn phân nửa .
Consequently, the heart muscle itself gets insufficient blood, a symptom of which is angina—a dull, pressing chest pain often brought on by physical exertion.
Vì vậy cơ tim không nhận đủ máu, gây ra một triệu chứng là cơn đau thắt —ngực tức và đau âm ỉ, thường nổi lên do gắng sức.
Angina?
Chứng đau thắt ngực à?
Angina.
Viêm họng thôi.
I have a sore throat, Angina.
Anh bị đau cổ họng.
Reading the article, I immediately realized that my symptoms matched the description of angina.”
Đọc bài ấy, tôi liền nhận ra tôi có những triệu chứng giống như cơn đau thắt ngực được mô tả”.
Citing several worldwide studies, which have been repeated many times since then, researchers concluded: “Nearly everyone who has ever had a heart attack or stroke, suffers from angina, or has undergone coronary artery bypass surgery should take one-half to one aspirin tablet daily unless they are allergic to the drug.”
Đơn cử một vài cuộc nghiên cứu khắp thế giới đã được lặp lại nhiều lần kể từ đó, các nhà nghiên cứu kết luận: “Gần như tất cả những người đã từng bị đau tim hay nghẽn mạch máu não, mắc chứng viêm họng, hoặc đã qua một cuộc phẫu thuật cắt nối động mạch vành đều nên dùng nửa viên hoặc một viên aspirin mỗi ngày trừ phi họ gặp dị ứng với thuốc aspirin”.
They say it's angina.
Họ nói đó là chứng đau thắt ngực.
Prinzmetal angina.
Cơn đau thắt ngực Prinzmetal.
Chest pain wasn't angina.
Đau ngực không phải do cơn đau thắt ngực.
Prinzmetal angina doesn't affect...
Cơn đau thắt ngực Prinzmetal không ảnh hưởng...
The study , reported in the journal Circulation Research , was carried out on 167 patients with " refraction " angina , which does not respond to any standard treatment .
Nghiên cứu công bố trên tạp chí Circulation Research , thực hiện ở 167 bệnh nhân bị chứng đau ngực " khúc xạ " , chứng này không phản ứng với bất kỳ loại điều trị chuẩn nào .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angina trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.