anemia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anemia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anemia trong Tiếng Anh.
Từ anemia trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiếu máu, bệnh thiếu máu, chứng thiếu máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anemia
thiếu máunoun (medical condition with decreased oxygen transport) Doctors also try to treat the underlying cause of the anemia . Bác sĩ cũng cố điều trị nguyên nhân tiềm ẩn của chứng thiếu máu này . |
bệnh thiếu máunoun A doctor can diagnose anemia with a blood test . Bác sĩ có thể chẩn đoán bệnh thiếu máu bằng xét nghiệm máu . |
chứng thiếu máunoun Doctors also try to treat the underlying cause of the anemia . Bác sĩ cũng cố điều trị nguyên nhân tiềm ẩn của chứng thiếu máu này . |
Xem thêm ví dụ
The treatment for tularemia can cause aplastic anemia. Điều trị bệnh sốt thỏ có thể gây ra thiếu máu không tái tạo. |
Either he's losing blood because you nicked something or he's just not producing blood, in which case, we're talking acute anemia combined with a muscular disorder. Hoặc là cậu ta mất máu bởi vì cậu đã cắt cái gì đó hoặc chỉ là cơ thể cậu ta không tạo ra máu trong trường hợp này, chúng ta đang nói đến bệnh thiếu máu cấp tính kết hợp với rối loạn cơ. |
Clostridium perfringens could cause the bruises, the schistocytes, the anemia. Clostridium perfringens * có thể gây ra mấy vết bầm... Một loại vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm. |
This causes ineffective heme synthesis and microcytic anemia. Quá trình này làm cho sự tổng hợp heme không hiệu quả và sau đó làm microcytic anemia. |
When you have anemia , your body does n't have enough red blood cells , or your red blood cells do n't contain enough hemoglobin . Khi bị thiếu máu , thì cơ thể của bạn không có đủ hồng cầu , hoặc hồng cầu của bạn không chứa đủ hê - mô-glô-bin . |
While homologous mutations in mice are often linked to anemia and sterility, no such effects have been observed in dominant white horses. Trong khi đột biến đồng hợp tử ở chuột thường liên quan đến bệnh thiếu máu và vô sinh, thì ở ngựa bạch lại không thấy tác động như vậy. |
High doses of gallium nitrate were associated with anemia when used in treating patients for advanced cancer. Liều gali nitrat cao có liên quan đến thiếu máu khi dùng điều trị cho bệnh nhân ung thư tiên tiến. |
A few months later, on 4 July 1934, she died at the Sancellemoz sanatorium in Passy, Haute-Savoie, from aplastic anemia believed to have been contracted from her long-term exposure to radiation. Ngày 4 tháng 7 năm 1934, bà qua đời ở viện điều dưỡng Sancellemoztại Passy, ở Haute-Savoie vì thiếu máu không tái tạo được do nhiễm xạ. |
Hallucinations, anemia, bradycardia, Ảo giác, thiếu máu, nhịp tim chậm. |
Specifically, practicing geophagy is more likely to be associated with anemia or low hemoglobin. Cụ thể, thực hành đất thoa có nhiều khả năng liên quan với thiếu máu hoặc hemoglobin thấp. |
During childhood, malaria causes anemia during a period of rapid brain development, and also direct brain damage resulting from cerebral malaria. Ở trẻ nhỏ, bệnh sốt rét gây chứng mất máu trong thời kỳ phát triển não nhanh chóng, và cũng gây tổn thương não trực tiếp từ sốt rét thể não. |
Products developed from human or animal hemoglobin have been used to treat patients who have acute anemia or massive blood loss. Những chất chế từ hemoglobin của người hay thú vật được dùng để chữa trị bệnh nhân bị thiếu máu cấp tính hay bị mất máu quá nhiều. |
Doctors also try to treat the underlying cause of the anemia . Bác sĩ cũng cố điều trị nguyên nhân tiềm ẩn của chứng thiếu máu này . |
With that kind of anemia, he would have needed constant... Với kiểu thiếu máu này, anh ta cần ổn định... |
No sores, no anemia. Không đau nhức, không thiếu máu. |
What causes anemia ? Nguyên nhân gây thiếu máu ? |
Mutations in this gene cause Diamond-Blackfan anemia (DBA), a constitutional erythroblastopenia characterized by absent or decreased erythroid precursors, in a subset of patients. Đột biến trong gen này gây ra thiếu máu Diamond-Blackfan (DBA), một bệnh giảm nguyên hồng cầu có do mất hoặc thiếu các tiền chất tạo hồng cầu, ở một số bệnh nhân. |
There are different types of anemia , and treatment varies . Có nhiều loại thiếu máu và các phương pháp điều trị cho từng loại cũng không giống nhau . |
Abdominal pain, aggressiveness, anemia, attention problems, constipation, fatigue, headaches, irritability, loss of developmental skills, low appetite and energy, slow growth. —MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA. Đau bụng, hung hăng, thiếu máu, giảm tập trung, táo bón, mệt mỏi, đau đầu, cáu kỉnh, thiểu năng trí tuệ, biếng ăn, thiếu linh hoạt và chậm lớn.—MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA. |
For example, what if a patient suffers from acute anemia? Chẳng hạn, nếu bệnh nhân bị chứng thiếu máu cấp tính thì sao? |
They are used to treat anemia due to end stage kidney disease, chemotherapy, major surgery, or certain treatments in HIV/AIDS. Chúng được sử dụng để điều trị thiếu máu do bệnh thận giai đoạn cuối, hóa trị, phẫu thuật chính, hoặc một số phương pháp điều trị trong HIV / AIDS. |
Blood tests alone can't confirm aplastic anemia. Chỉ xét nghiệm máu thì không thể biết chắc là thiếu máu không tái tạo. |
So once a double-stranded break is made in DNA, we can induce repair, and thereby potentially achieve astounding things, like being able to correct mutations that cause sickle cell anemia or cause Huntington's Disease. Thế nên một khi đoạn gãy hai đầu được tạo ra trong DNA, chúng ta có thể kích hoạt sửa chữa, và bằng cách đó có tiềm năng thực hiện được những thứ đáng kinh ngạc, như việc hiệu chỉnh các đột biến gây nên bệnh thiếu hồng cầu hình liềm hay bệnh Huntington. |
(7) What causes anemia? (7) Nguyên nhân nào gây ra tình trạng thiếu máu? |
In humans, mutations in ribosomal proteins cause Diamond-Blackfan Anemia. Ở người, các đột biến trong protein ribosome gây ra bệnh thiếu máu Diamond-Blackfan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anemia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anemia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.