angle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angle trong Tiếng Anh.

Từ angle trong Tiếng Anh có các nghĩa là góc, gốc, khía cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angle

góc

noun (The area around the point where two converging walls meet.)

This helps them to jump at the correct angle.
Nhờ thế nó có thể nhảy đúng góc độ.

gốc

noun (geometrical figure)

khía cạnh

noun

Approaching the subject from a different angle might help.
Lý luận về đề tài từ một khía cạnh khác có thể giúp họ hiểu.

Xem thêm ví dụ

In highly branched alkanes, the bond angle may differ significantly from the optimal value (109.5°) in order to allow the different groups sufficient space.
Trong các ankan mạch nhánh lớn thì các góc liên kết có thể khác đáng kể so với giá trị tối ưu (109,5°) để đảm bảo cho các nhóm khác có đủ không gian cần thiết.
In this way, physical optics recovers Brewster's angle.
Theo cách này, quang học vật lý trở lại với định nghĩa góc Brewster.
Now, angle the trajectory facing the Turks.
Giờ, canh góc quỹ đạo giáp mặt với người Thổ.
The operator can set the height, depth, and angle of the handwheels.
Người vận hành có thể đặt chiều cao, chiều sâu và góc của tay quay.
Information about your items is enclosed within these tags, which are indicated by angle brackets.
Thông tin về mặt hàng có trong các thẻ này và được chỉ ra bởi dấu ngoặc nhọn.
Angle out of it!
Đánh luôn đi!
This helps them to jump at the correct angle.
Nhờ thế nó có thể nhảy đúng góc độ.
The doorway led into a hall, which was usually at right angles to the street.
Các ô cửa dẫn vào một hội trường, thường là ở góc bên phải của đường phố.
Although the maximum angle of attack is limited by the canards, the FBW acts as an additional safety mechanism.
góc tấn cực đại bị giới hạn bởi cánh mũi, FBW vẫn hoạt động như một cơ chế an toàn bổ sung.
The elbow could approach full extension and flexion at a right angle, but not achieve it completely.
Khuỷu tay có thể đạt được độ mở rộng cực đại và uốn cong hoàn toàn ở một góc vuông, nhưng không đạt được nó hoàn toàn.
To overcome the standard A330's nose-down body angle on the ground, the A330F uses a revised nose undercarriage layout to provide a level deck during cargo loading.
Để đáp ứng tiêu chuẩn góc từ mũi xuống thân của A330, A330F sẽ sử dụng một cách bố trí bộ bánh đáp ở phần mũi đã được sửa chữa.
I can see the angles.
Anh có thể thấy mồi nhử.
Even when there are four cylinder banks (that would normally require a total of eight individual camshafts), the narrow-angle design allows the use of just four camshafts in total.
Ngay cả khi có bốn dãy xi lanh (thường sẽ cần tổng cộng tám trục cam riêng lẻ), thiết kế góc hẹp cho phép sử dụng tổng cộng chỉ bốn trục cam.
No, no. You wouldn't hear a click if it was the angle lever.
Không phải, nếu kẹt thì không nghe tiếng cách.
However, the Pythagorean theorem remains true in hyperbolic geometry and elliptic geometry if the condition that the triangle be right is replaced with the condition that two of the angles sum to the third, say A+B = C. The sides are then related as follows: the sum of the areas of the circles with diameters a and b equals the area of the circle with diameter c.
Tuy vậy, định lý Pythagoras vẫn còn đúng trong hình học hyperbolic và hình học elliptic nếu điều kiện tam giác vuông được thay thế bằng điều kiện tổng của hai góc bằng góc còn lại, như A+B = C. Lúc đó ba cạnh có liên hệ như sau: tổng diện tích của hình tròn với đường kính a và b bằng diện tích hình tròn có đường kính c.
The HEAT round for the Type 56 has a maximum range of 970 meters and will penetrate 100 mm of armor at an angle of 65 degrees.
Các đạn HEAT của Trung Quốc sử dụng cho pháo Type 56 có tầm bắn tối đa 976 m và xuyên được 100 mm giáp đồng nhất với góc tới 65 độ.
Fold at angle bisector and unfold
Gấp xuống một nửa rồi mở gấp
Security robots such as Knightscope have a night-vision-capable wide-angle camera that detects movements and intruders.
Robot an ninh gia đình như Knightscope có camera góc rộng có khả năng nhìn đêm, phát hiện chuyển động và kẻ xâm nhập.
In the following months, Angle wrestled on house shows and in other dark matches in preparation for his televised debut.
Trong những tháng tiếp theo, anh đấu vật tại house show và một số dark matches khác để chuẩn bị cho lần ra mắt của mình trên truyền hình.
When working for Eastman Kodak he investigated photographic emulsions and the design of wide-angle lenses for astronomical use.
Khi làm việc cho Eastman Kodak, ông đã điều tra nhũ tương nhiếp ảnh và thiết kế Ống kính góc rộng để sử dụng thiên văn.
However, these jets are not moving at speeds in excess of the speed of light: the apparent superluminal motion is a projection effect caused by objects moving near the speed of light and approaching Earth at a small angle to the line of sight: since the light which was emitted when the jet was farther away took longer to reach the Earth, the time between two successive observations corresponds to a longer time between the instants at which the light rays were emitted.
Tuy nhiên, những tia này không chuyển động với vận tốc vượt tốc độ ánh sáng: đây chỉ là hiệu ứng hình chiếu của chuyển động siêu sáng do một vật (hạt) chuyển động với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng và tới Trái Đất hợp với góc nhỏ của hướng nhìn: do ánh sáng phát ra lúc chùm tia (hạt) ở vị trí xa hơn sẽ mất thời gian lâu hơn để đến được Trái Đất, khoảng thời gian giữa hai lần quan sát kế tiếp sẽ tương ứng với một khoảng thời gian lớn hơn giữa các khoảnh khắc tia sáng phát ra.
They usually have a one degree acceptance angle -- once they're more than a degree off, none of the sunlight rays will hit the focus.
Chúng luôn có 1 góc nghiệm thu 1 độ tức là một khi chúng lớn hơn 1 độ không có tia sáng nào đạt tới tiêu cự
I'm sure you've already worked the angles on that one, haven't you?
Tôi chắc là anh đã làm việc một lần với người ngồi góc đó đúng không?
Angle, shocked by the controversial imagery and afraid that his career prospects were going to be damaged if he was associated with the incident, threatened to sue ECW owner Paul Heyman if he was shown on television in the same broadcast as the stunt.
Angle, bị sốc bởi hình ảnh gây tranh cãi và sợ rằng sự nghiệp của mình sẽ bị phá hỏng nếu anh có liên quan đến vụ việc, đe dọa sẽ khởi kiện chủ ECW Paul Heyman nếu anh được chiếu trên truyền hình trong chương trình như diễn viên đóng thế.
They found that Kim's skull had been split by a 20 centimeter-long tear-gas grenade which had penetrated from Kim's eyes to the back of his head, which indicated that the police had shot the tear gas to an angle less than 45 degrees, which could be fatal if shot directly at a person's face.
Một số người thị uy cố vào trong bệnh viện, họ phát hiện xương đầu của Kim Ju-yul bị một lựu đạn hơi cay dài 20 cm tách ra, xuyên từ mắt đến phía sau của đầu, cho thấy cảnh sát đã bắn hơi cay ở một góc dưới 45 độ, điều này có thể gây tử vong nếu bắn thẳng vào mặt của một người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới angle

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.