pompa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pompa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pompa trong Tiếng Ý.
Từ pompa trong Tiếng Ý có các nghĩa là bơm, máy bơm, phù hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pompa
bơmnoun Abbiamo bloccato gli interruttori, per evitare sovraccarichi alle pompe. Chúng ta làm kẹt công tắc để các máy bơm không chảy. |
máy bơmnoun (macchina idraulica) Abbiamo bloccato gli interruttori, per evitare sovraccarichi alle pompe. Chúng ta làm kẹt công tắc để các máy bơm không chảy. |
phù hoanoun |
Xem thêm ví dụ
Sei vuoi conservare il resto dei tuoi denti, meglio che togli la pompa da lì. Nếu bà chị không dập thứ đó đi Bình xăng sẽ nổ và bà chị chẳng còn mồm để ăn đâu |
Un libro di invenzioni del 1655 parla di un motore a vapore (chiamato "fire engine") con una pompa utilizzata per "alzare una colonna d'acqua di 12 metri", senza specificare se si trattasse di un dispositivo portatile o semovente. Một quyển sách về phát minh năm 1655 đã đề cập tới một loại máy bơm hơi nước (được gọi là máy cứu hỏa) được dùng để "đưa một cột nước lên cao 40 feet", nhưng không cho biết nó có thể di chuyển được hay không. |
* La Chiesa in Ciad ha donato a famiglie migliaia di tende e di cibo di base; nei campi di rifugiati del Burkina Faso ha costruito pozzi a pompa manuale, latrine e docce. * Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso. |
Collegare il pollice tre quarti del refrigerante linea il collettore refrigerante alla pompa di liquido refrigerante standard Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn |
La cosa importante è smetterla di sentirci impotenti alla pompa ed essere veramente attivi e pensare a chi siamo, prendere questo momento speciale, dove realmente uniremo i puntini alla pompa. Điều quan trọng là chúng ta cần phải thay đổi từ việc cảm thấy bất lực, trở nên tích cực và nghĩ về việc chúng ta là ai, có những thời điểm đặc biệt khi chúng ta hiểu ra điều đó. |
Pensando a una cerimonia in pompa magna, già si vedeva in groppa al cavallo del re e con indosso la veste reale, mentre sfilava per Susa accompagnato da un alto funzionario che ne decantava le lodi. Thế nên hắn nghĩ ra cách tôn vinh rất cầu kỳ: Vua cho người đó mặc vương bào, và cho một vị đại thần dẫn người đó cưỡi ngựa của vua dạo khắp Su-sơ, tung hô trước dân chúng. |
Dopo qualche settimana di riabilitazione, impianteremo una pompa programmabile per immettere un cocktail farmacologico personalizzato direttamente nel midollo spinale. Sau một vài tuần của quá trình phục hồi, chúng ta sẽ cấy ghép một máy bơm được lập trình sẵn để cung cấp một hỗn hợp dược lý được cá nhân hoá trực tiếp đến tủy sống. |
Per esempio, ci sposiamo con gran pompa, cerimonia e spese per segnare la nostra partenza da una vita di solitudine e di miseria a una di gioia eterna. Chúng ta lập gia đình, lấy ví dụ thế, với bao nhiêu hoa mĩ, lễ nghi và phí tổn, đế đánh dấu sự xa rời khỏi một cuộc sống lẻ loi, khốn khổ, cô đơn đến một cuộc sống hạnh phúc vĩnh viễn. |
Questa è una piccola pompa che può servire a gonfiare un palloncino. Và đây là một cái bơm nhỏ với nó bạn có thể thổi một trái bong bóng. |
Ci può prestare una pompa con... Cho chúng tôi mượn ống bơm với...? |
Simon Vozick-Levinson dell'Entertainment Weekly percepisce che tali elementi "tutti ricorrenti in vari punti", ovvero "il soul sontuoso de The College Dropout del 2004, la pompa sinfonica di Late Registration, la brillantezza di Graduation del 2007, e l'electro emotivamente esausta di 808s & Heartbreak del 2008". Simon Vozick-Levinso của Entertainment Weekly đã nhận thấy những yêu tố này "tất cả đều tái hiện ở những điểm khác nhau", bao gồm "chất soul sang trọng của The College Dropout năm 2004, chất giao hưởng hoành tráng của Late Registration, sự bóng bẩy của Graduation 2007, và âm thanh điện tử cạn kiệt về cảm xúc của 808s & Heartbreak năm 2008". |
La chiamiamo la pompa di umidità biotica, una nuova teoria spiegata in modo molto semplice. Chúng tôi gọi nó là cái bơm ẩm sinh học, một giả thuyết mới được giải thích theo một cách đơn giản. |
Bussarono a una porta e quando si aprì i Testimoni si trovarono davanti una donna vestita in pompa magna da sangoma (stregone). Họ gõ cửa một căn nhà, cửa mở ra, và họ đối diện một phụ nữ mặc y phục phù thủy Sangoma. |
Se si forma una bolla d'aria nella medicina... perché la dovete mescolare ogni mattina... e rimane nella pompa, probabilmente morirete. Nếu trong thuốc có chút bong bóng nào -- vì bạn tự phải pha nó mỗi sáng -- và bong bóng vẫn còn trong thuốc, bạn cũng có thể chết. |
Le visite di zia Alexandra erano rare, cosicché quando si metteva in viaggio lo faceva con grande pompa e formalità. Những cuộc viếng thăm từ Landing của bác Alexandra thường hiếm, và bác du lịch trong tư thế người giàu có và cao sang. |
Quando vi mettete al posto di queste persone, la capacità di questa pompa di essere ripiegata e trasportata in bicicletta è molto più importante della sua forma. Khi bạn tự đặt mình vào hoàn cảnh của người ở đây, những việc như cái máy này phải được xếp gọn lại và đặt vừa lên chiếc xe đạp, trở nên thích đáng hơn nhiều so với hình dáng của nó. |
Quando sarà pronta la pompa per l'aria? Chừng nào thì máy bơm của anh sẵn sàng? |
Questa fu ugualmente una fonte di innovazione, poichè un agricoltore poteva prendere un pompa a mano, e ci poteva aggiungere l'elettricità, potenza artificiale, e avere una pompa elettrica. Vì thế đây là một nguồn sáng kiến cũng như bởi vì một người nông dân có thể điều khiển máy bơm bằng tay, và chúng có thể thêm năng lượng nhân tạo, là nguồn điện, và anh ta có một máy bơm điện. |
Io non faccio pompa di dottrina; ma ho letto quei libri undici anni or sono e benedico Iddio tutti i giorni per avermi messo dinanzi tanta luce e tanta consolazione per mezzo di un’opera che è tutta quanta saldamente appoggiata sulla S. Scrittura e derivata unicamente da essa”. Tôi không phô trương giáo lý; nhưng mười một năm trước, tôi đã đọc các sách ấy và tôi cảm tạ Đức Chúa Trời hàng ngày đã đặt trước mắt tôi ánh sáng và an ủi ấy qua một tác phẩm hoàn toàn và vững chắc dựa trên căn bản Kinh Thánh”. |
Forse hanno una pompa. Biết đâu ho lại có bơm? |
Questo tipo di pompa non è quasi più utilizzato attualmente. Loại nam châm này hầu như không còn được sử dụng hiện nay. |
Il cuore medio di un adulto ha approssimativamente le dimensioni di un pugno e pompa più di 7.500 litri di sangue al giorno. Trái tim của một người lớn có kích thước trung bình khoảng bằng một nắm tay, nó bơm 2.000 ga lông (7.570 lít) máu mỗi ngày. |
Questa é una giostra, progettata dalla Roundabout, che pompa l'acqua man mano che i bambini giocano. Đây là chiếc đu quay do Công ty Roundabout ( Bùng Binh ) phát minh có chức năng bơm nước khi trẻ em chơi. |
L'evaporazione dell'acqua in superficie agisce come una pompa aspirante. Sự bốc hơi trên bề mặt hút hơi ẩm từ dưới lòng đất lên. |
Si sta seduti alla pompa tutto il giorno, si vede tanta moralità e immoralità, credetemi. Bạn mà ngồi ở cây xăng cả ngày xem, bạn sẽ thấy rất nhiều điều có đạo đức và vô đạo đức, để tôi kể cho mà nghe. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pompa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pompa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.