antler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antler trong Tiếng Anh.

Từ antler trong Tiếng Anh có các nghĩa là gạc, nhung hươu, nhánh gạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antler

gạc

noun

They put all their weight into their antlers and suffocate a victim.
Được chưa? Chúng dồn hết trọng lực lên bộ gạc,... cố gắng làm nghẹt thở nạn nhân.

nhung hươu

noun

I found antler velvet in two of the wounds, like she was gored.
Tôi tìm thấy nhung hươu trên hai trong số các vết thương.

nhánh gạc

noun

Xem thêm ví dụ

Caribou have also been observed eating antlers and seaweed and licking salt deposits.
Tuần lộc đất cũng đã được quan sát thấy ăn gạc và rong biển và liếm mỏ muối.
A frontal bone attached to part of an antler of a previously unknown species of deer was found at low tide on the beachfront at Happisburgh, Norfolk, in the "Forest Bed".
Một cái xương trán gắn liền với một phần của một con hươu lạ, một loài chưa từng được biết đã được tìm thấy khi thủy triều xuống trên bãi biển tại Happisburgh, Norfolk.
In fact, Jubilo Iwata also won more points through the season than Yokohama F. Marinos and Kashima Antlers who qualified for the Championship.
Thậm chí, Jubilo Iwata cũng giành được nhiều điểm hơn so với Yokohama F. Marinos và Kashima Antlers những đội giành quyền thi đấu tại trận tranh Vô địch.
Motoyama started his career in 1998 with Japanese club Kashima Antlers, a club he has remained with ever since.
Motoyama bắt đầu sự nghiệp năm 1998 với câu lạc bộ Nhật Bản Kashima Antlers, và thi đấu trong một khoảng thời gian dài.
All antler and no brain.
Toàn là gạc, chả có tí não nào.
In extremely rare circumstances, a cow moose may grow antlers.
Trong trường hợp vô cùng hiếm hoi, một con nai sừng tấm đực có thể tăng trưởng gạc.
His helmet, famously adorned with deer antlers, ensured that he was always a recognizable figure on the field of battle.
Giáp chụp đầu của ông, nổi tiếng với việc trang trí bằng những gạc hươu, đảm bảo là ông luôn là người dễ nhận diện trên chiến trường.
Compared to the Rocky Mountain elk, it is larger in body size, but has smaller antlers.
So với Nai sừng xám núi Rocky, Nai Mountain thì lớn hơn về kích thước cơ thể, nhưng có gạc nhỏ hơn.
It does the circle packing, calculates the crease pattern, and if you use that stick figure that I just showed -- which you can kind of tell, it's a deer, it's got antlers -- you'll get this crease pattern.
Nó chia vòng tròn, tính toán kiểu gấp, và nếu bạn dùng hình cây mà tôi mới đưa ra -- mà có thể gọi là một con hươu, nó có gạc -- bạn sẽ có kiểu gấp này.
After graduating from the school, he joined the J1 League club Kashima Antlers in 2014.
Sau khi tốt nghiệp, anh gia nhập câu lạc bộ J1 League Kashima Antlers năm 2014.
However, a moose antler was found in 1972, and DNA tests showed that hair collected in 2002 was from a moose.
Tuy nhiên, một con nai đã được tìm thấy vào năm 1972 và các xét nghiệm DNA cho thấy mẫu lông thu được trong năm 2002 là từ một con nai sừng tấm.
Antlers on the forest floor provide a source of calcium and other nutrients to other forest inhabitants.
Sừng hươu trên sàn rừng là nguồn cung cấp canxi và chất dinh dưỡng khác cho sinh thái rừng.
Full grown individuals, however, have five tines on each antler with a bend after the third tine that is characteristic of most Central Asian red deer subspecies.
Cá nhân phát triển đầy đủ, tuy nhiên, có năm nhánh trên mỗi hươu với một uốn cong sau khi nhánh thứ ba đó là đặc trưng của hầu hết các phân loài Hươu đỏ Trung Á.
Kurten made the explicit correlation that Hippocamelus was related to Navahoceros, only differing by having two, instead of three antler tines, and he thus considered Hippocamelus implicitly to be homologous to chamois and ibex.
Kurten thực hiện sự tương quan rõ ràng rằng về nhóm hà mã hippocamelus được liên quan đến Navahoceros, chỉ khác nhau bởi có hai, thay vì ba nhánh ở cái nhung, và do đó ông coi hippocamelus ngầm là tương đồng với sơn dương và dê núi.
Taiki Hirato joined J1 League club; Kashima Antlers in 25 May 2016, he debuted in J.League Cup (v Júbilo Iwata).
Taiki Hirato gia nhập câu lạc bộ tại J1 League; Kashima Antlers ngày 25 tháng 5 năm 2016, anh ra mắt ở J.League Cup (v Júbilo Iwata).
Deer-antler wine, known as Lurongjiu, is also said to enhance sexual potency in men and to have a warming effect, aiding the joints.
Nhung hươu ngâm rượu, được gọi là Lộc nhung tửu (Lurongjiu) cũng được cho là tăng cường khả năng tình dục ở nam giới và có một hiệu ứng ấm lên làm nóng người, giúp đỡ người bị bệnh khớp.
I don't see any antlers, do you?
Tôi không thấy cái sừng nào cả?
Because the Glen Rose Formation is close to the Antlers and Twin Mountains Formations in both geographical location and geological age, and the only large theropod known from those formations is Acrocanthosaurus, the study concluded that Acrocanthosaurus was most likely to have made the tracks.
Thành hệ Glen Rose gần với thành hệ Antlers và Twin Mountains, cả về tuổi lẫn vị trí, mà chi khủng long chân thú duy nhất được biết trong 2 thành hệ này là Acrocanthosaurus, cho nên nghiên cứu trên kết luận Acrocanthosaurus là chi khủng long có khả năng nhất đã làm nên các dấu này.
She had antlers. Um...
Cô ta có... gạc nai.
The antlers are also simplified and shorter, typically less than 80 cm (31 in) in length.
Gạc hươu cũng được đơn giản hóa và ngắn hơn, thường ngắn hơn 80 cm (31 in) về chiều dài.
They shed their antlers in late winter and their new antlers reach full growth in late summer.
Chúng rụng gạc vào cuối mùa đông và gạc mới của chúng đạt mức phát triển đầy đủ vào cuối mùa hè.
You turn down this gift, they'll slit you, me, Caleb and the horses... from crotch to eyeball with a dull deer antler!
Anh mà từ chối món quà này, họ sẽ rọc anh, tôi, Caleb và mấy con ngựa từ bi lên tới mắt bằng một cái sừng nai cùn!
I found antler velvet in two of the wounds, like she was gored.
Tôi tìm thấy nhung hươu trên hai trong số các vết thương.
In his first professional season, Caio scored eight goals from the left wing as Kashima Antlers qualified for the AFC Champions League.
Trong mùa giải chuyên nghiệp đầu tiên, Caio ghi 8 bàn từ cánh trái giúp Kashima Antlers giành quyền tham gia Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á.
You can get horns, antlers -- even, if you look close, cloven hooves.
Bạn có sừng, gạc -- thậm chí, nếu nhìn kĩ, có những móng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.