anxiety trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anxiety trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anxiety trong Tiếng Anh.

Từ anxiety trong Tiếng Anh có các nghĩa là mối lo, sự lo lắng, lo lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anxiety

mối lo

noun

Do anxieties of life tend to overwhelm you?
Những mối lo lắng có thường áp đảo tinh thần bạn không?

sự lo lắng

noun

How does hope have the power to reduce anxiety?
Niềm hy vọng có sức mạnh làm giảm sự lo lắng như thế nào?

lo lắng

noun

His anxiety was such that he could hardly sleep.
Nỗi lo lắng của ông ấy như thế nên ông ấy hầu như không thể nào ngủ được.

Xem thêm ví dụ

Paul explained: “I want you to be free from anxiety.
Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.
Yet, the anxieties of life and the lure of material comforts can have a powerful grip on us.
Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.
My spiritual anxiety continued to grow as the evening wore on.
Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần.
What 's more , the sleep deprivation can make the symptoms of anxiety or depression worse .
Hơn nữa , tình trạng thiếu ngủ có thể làm cho các triệu chứng lo âu hoặc trầm cảm càng tệ hại hơn .
Anxiety, stroke, Tourette's could all cause eye blinking.
Lo lắng, đột quỵ, hội chứng Tourette tất cả đều có thể gây ra chớp mắt.
But some people experience crippling anxiety before a test.
Nhưng một số người đã trải nghiệm căng thẳng lo lắng trước một bài kiểm tra.
The sweet anxiety of choice.
Nỗi lo âu lựa chọn ngọt ngào.
Plagued by anxiety over their future, some have struggled to regain their balance —even years after the divorce.
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
To be sure, Mary bore the child wondrously, but she nevertheless did it “after the manner of women,” and such a time is one of anxiety, distress and paradox.
Để đảm bảo, Mary làm cho đứa con buồn chán một cách tài tình, tuy nhiên Bà làm điều đó “theo bản năng của một người mẹ”, và đây là khoảng thời gian đầy lo lắng, đau khổ và nghịch lý.
His social anxiety ended by high school.
Chứng lo âu xã hội của ông cuối cùng cũng kết thúc vào những năm trung học.
It has been theorized that high rates of anxiety are a reaction to how the social environment has changed from the Paleolithic era.
Người ta đã đưa ra giả thuyết rằng tỷ lệ lo lắng cao là một phản ứng đối với cách môi trường xã hội đã thay đổi từ thời đại Cổ sinh.
Anxieties of life” could choke our zeal and appreciation for theocratic activities.
“Sự lo-lắng đời nầy” có thể bóp nghẹt lòng sốt sắng cũng như sự quí trọng của chúng ta đối với các hoạt động thần quyền.
In the United States, LMN aired the contents of the third season over five compilation episodes titled "Call Me Francine", "Take Off Your Clothes", "A History of Anxiety", "Your Favorite Client", and "Choices".
Ở Mỹ, LMN phát nọi dung mùa ba với năm tập tổng hợp với các tên "Call Me Francine" ("Gọi tôi là Francine"), "Take Off Your Clothes" ("Cởi quần áo đi"), "A History of Anxiety" ("Lịch sử của sự lo lắng"), "Your Favorite Client" ("Khách hàng ưa thích của bạn"), và "Choices" ("Lựa chọn"). ^ Todd Spangler (18 tháng 3 năm 2014).
7:5) If so, Jacob’s entreaty may remind you that prayers can allay anxiety.
Nếu có, qua lời cầu khẩn của Gia-cốp, bạn có thể nhớ rằng cầu nguyện giúp giảm bớt lo lắng.
2 Our loving heavenly Father came to the aid of his servants in the past, and today he makes it possible for us to gain considerable relief from distress or anxiety.
2 Cha yêu thương trên trời đã hỗ trợ những tôi tớ của ngài trong quá khứ, và ngày nay, ngài có thể giúp chúng ta giảm đáng kể sự căng thẳng và lo lắng.
He knew that anxiety about getting the necessities of life, as well as a consuming desire for possessions and pleasures, can crowd out the more important things.
Ngài biết rằng cả những người lo lắng kiếm miếng cơm manh áo lẫn những người chạy theo vật chất và thú vui đều có thể quên đi điều quan trọng hơn.
Babe, I have, like, a lot of anxiety about this.
Anh rất lo lắng chuyện này.
(b) What should we keep on doing with all our anxiety?
b) Chúng ta nên tiếp tục làm gì với mọi điều lo lắng của chúng ta?
A recent series of studies involving more than 68,000 adults revealed that even mild anxiety increases the risk of premature death.
Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm.
Helpful counsel will be given to show how we can avoid needless anxiety.
Chúng ta sẽ nhận được những lời khuyên hữu ích để cho thấy làm thế nào chúng ta có thể tránh sự lo âu không cần thiết.
Before dying, he left behind a letter declaring, "Let us relieve the Romans from the anxiety they have so long experienced, since they think it tries their patience too much to wait for an old man's death".
Trước khi chết, ông đã để lại một lá thư, tuyên bố: "Hãy để chúng giải thoát cho người La mã khỏi sự lo lắng vì họ đã phải trải qua điều đó quá lâu rồi, nhất là khi họ nghĩ là họ không còn có thể kiên nhẫn chờ cho tôi chết già. "
At this point, Monsieur le Commissaire gave evidence of a certain anxiety: “His name?”
Viên đội trưởng hình như tỏ ra lo ngại hỏi: - Và tên hắn?
Even loyal worshippers of God sometimes experienced anxiety, hurt feelings, and guilt, which affected their activity.
Ngay cả những người thờ phượng trung thành của Đức Chúa Trời đôi khi cũng gặp lo lắng, bị tổn thương và mang mặc cảm tội lỗi, khiến cho các hoạt động của họ bị ảnh hưởng.
He might see a double chin that came from overeating and overdrinking, bags under the eyes from sleeplessness, and wrinkles in his brow from nagging anxieties.
Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên.
He has faced mistreatment from a demanding boss, stress over the challenges of caring for his family, and anxiety over an illness afflicting his wife.
Anh bị ông chủ khó tính đối xử tệ, căng thẳng với các trách nhiệm gia đình và lo lắng vì vợ bị bệnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anxiety trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.