anxiously trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anxiously trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anxiously trong Tiếng Anh.

Từ anxiously trong Tiếng Anh có các nghĩa là lo lắng, băn khoăn, lo âu, áy náy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anxiously

lo lắng

adverb

She held it out to him anxiously in her hand .
Nàng run run cầm sợi dây trong tay đưa chàng , lòng đầy lo lắng .

băn khoăn

adverb

lo âu

adverb

The world was also anxiously watching the Middle East in May of 1948.
Thế giới cũng lo âu khi theo dõi tình hình Trung Đông vào tháng 5 năm 1948.

áy náy

adverb

Xem thêm ví dụ

We are all waiting anxiously for our turn to go too.
Chúng tôi đều đang nóng lòng chờ đợi đến lượt mình để cũng đi.
It was the White Rabbit, trotting slowly back again, and looking anxiously about as it went, as if it had lost something; and she heard it muttering to itself'The
Đó là Thỏ Trắng, chạy nước kiệu từ từ trở lại một lần nữa, và nhìn lo lắng về như nó đã đi, như thể nó đã bị mất một cái gì đó, và cô ấy nghe nó lẩm bẩm với bản thân ́
WHAT parents are not anxiously concerned about the future of their children?
CÓ AI làm cha mẹ mà không lo lắng cho tương lai của con mình?
The finance minister's anxiously awaiting your arrival.
ông bộ trưởng tài chính có vẻ đang rất sốt ruột đợi sự có mặt của ông
Great things are brought about and burdens are lightened through the efforts of many hands “anxiously engaged in a good cause.”
Những điều tuyệt diệu được thực hiện và gánh nặng được làm nhẹ hơn qua nỗ lực của rất nhiều bàn tay “thiết tha nhiệt thành với chính nghĩa.”
“If we fully appreciated the many blessings which are ours through the redemption made for us, there is nothing that the Lord could ask of us that we would not anxiously and willingly do.”
“Nếu chúng ta hoàn toàn biết ơn những phước lành thuộc về mình qua sự chuộc tội đã được thực hiện vì chúng ta, thì không có điều gì Chúa có thể đòi hỏi ở chúng ta mà chúng ta sẽ không thiết tha và sẵn lòng làm.”
They have encouraged and called upon the leadership and the members of the Church to be anxiously engaged in bringing the message of the Restoration of the gospel to all of our Heavenly Father’s children in all of the world.
Họ đã khuyến khích và yêu cầu giới lãnh đạo và các tín hữu của Giáo Hội nên thiết tha mang sứ điệp về Sự Phục Hồi phúc âm cho tất cả các con cái của Cha Thiên Thượng trên khắp thế gian.
There is no greater joy in life than being anxiously engaged in the service of the Lord.
Không có niềm vui nào trong cuộc sống lớn lao hơn việc thiết tha tham gia vào việc phục vụ Chúa.
Breaking Dawn was one of the most anticipated books of 2008 with The Guardian noting, "Teenagers across the world are anxiously awaiting the next instalment of author Stephenie Meyer's vampiric series of novels."
Hừng Đông là một trong những cuốn sách được mong chờ nhất năm 2008 với ghi chú của The Guardian, "Các thanh niên trên khắp thế giới đang hồi hộp chờ đợi phần tiếp theo trong loạt tiểu thuyết ma cà rồng của tác giả Stephenie Meyer."
People worry desperately about their needs, real and imagined, and strive anxiously to obtain things they do not really need.
Người ta vô cùng lo lắng về nhu cầu của mình, có thật hoặc tưởng tượng, và cố gắng để có được những thứ họ thật sự không cần.
No sooner in my chair I bent over my writing- desk like a medieval scribe, and, but for the movement of the hand holding the pen, remained anxiously quiet.
Ngay trên ghế của tôi, tôi cúi xuống bàn viết của tôi như một người ghi chép thời trung cổ, và nhưng đối với sự chuyển động của bàn tay cầm bút, vẫn lo lắng yên tĩnh.
* Be anxiously engaged in a good cause, D&C 58:27.
* Phải biết thiết tha nhiệt thành với chính nghĩa, GLGƯ 58:27.
I also learned that when I was “anxiously engaged”17 in pedaling, the light would become brighter and the darkness in front of me would be dispelled.
Tôi cũng học biết rằng khi tôi “thiết tha nhiệt thành”17 trong việc đạp xe, thì ngọn đèn sẽ trở nên sáng hơn và bóng tối trước mặt tôi bị xua tan.
You know that you are happiest when you are anxiously engaged in a good work.
Các em biết rằng mình là những người hạnh phúc nhất khi các em thiết tha nhiệt thành với chính nghĩa.
Later, while Jesus was being interrogated in the house of High Priest Caiaphas, Peter lingered anxiously in the courtyard.
Sau đó, trong lúc Chúa Giê-su bị thẩm vấn trong nhà Thầy Cả Thượng Phẩm Cai-phe, Phi-e-rơ lởn vởn ngoài sân với vẻ lo âu.
The bearing of children can also be a heartbreaking subject for righteous couples who marry and find that they are unable to have the children they so anxiously anticipated or for a husband and wife who plan on having a large family but are blessed with a smaller family.
Việc có con cũng có thể là một đề tài làm đau lòng các cặp vợ chồng ngay chính đã kết hôn và thấy rằng mình không thể có con như họ hằng nôn nóng mong đợi, hoặc những cặp vợ chồng dự định sẽ có một gia đình đông con nhưng được ban phước với một gia đình ít con hơn.
When we receive the priesthood, we have the obligation of becoming actively and anxiously engaged in promoting the cause of righteousness in the earth, because the Lord says:
Khi nhận được chức tư tế, chúng ta có bổn phận phải trở nên tích cực và nhiệt thành tham gia vào việc đẩy mạnh chính nghĩa của sự ngay chính trên thế gian, vì Chúa phán:
'A knot!'said Alice, always ready to make herself useful, and looking anxiously about her.
" Một nút! " Alice, luôn sẵn sàng để làm cho mình hữu ích, và tìm kiếm lo lắng về của mình.
Please get “anxiously engaged”6 in spiritual and social activities compatible with your goal of a temple marriage.
Xin hãy “nhiệt tình tham gia”6 vào các sinh hoạt xã hội phù hợp với mục tiêu kết hôn trong đền thờ của các em.
It sounded an excellent plan, no doubt, and very neatly and simply arranged; the only difficulty was, that she had not the smallest idea how to set about it; and while she was peering about anxiously among the trees, a little sharp bark just over her head made her look up in a great hurry.
Nó có vẻ một kế hoạch tuyệt vời, không có nghi ngờ, và rất gọn gàng và đơn giản là sắp xếp, chỉ khó khăn, rằng cô đã không ý tưởng nhỏ nhất làm thế nào để thiết lập về nó và trong khi cô nhìn chăm chú về lo lắng trong cây, vỏ cây một chút sắc nét ngay trên đầu của cô làm cho cô nhìn lên trong một vội vàng lớn.
Jim came out first, and carefully assisted out his old mother, who clung to his arm, and looked anxiously about, as if she expected the pursuer every moment.
Jim xuất hiện đầu tiên, và cẩn thận hỗ trợ ra mẹ già của mình, những người bám lấy cánh tay của mình, và nhìn lo lắng về, như thể cô dự kiến nguyên cáo mọi khoảnh khắc.
They all watched anxiously while Grandma ladled out the syrup.
Tất cả đều nhìn một cách lo lắng khi bà nội múc muỗng si-rô ra.
The world was also anxiously watching the Middle East in May of 1948.
Thế giới cũng lo âu khi theo dõi tình hình Trung Đông vào tháng 5 năm 1948.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anxiously trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.